Tổng hợp 40 bài toán thực tế luyện thi THPT Quốc gia 2017
Giáo viên: Đỗ Viết Tuân
Lớp 12 1223 lượt xem
Download giáo trình xác suất thống kê full PDF ✓ Tài liệu xác suất thống kê PDF, lý thuyết xác suất thống kê đầy đủ nhất được sử dụng giảng dạy và học tập tại các trường đại học, cao đẳng ✓ Giáo trình xác suất thống kê dành cho các chuyên ngành toán học, kinh tế, thống kê... ✓ Tải sách xác suất thống kê hoàn toàn miễn phí tại ViecLamVui
Sau đây là giáo trình xác suất thống kê của các trường đại học được sử dụng làm tài liệu giảng dạy lý thuyết xác suất thống kê
XEM TRƯỚC 20 trang
TẢI FULL 242 trang giáo trình xác suất thống kê PDF ➤➤➤
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
NHAN ĐỀ | GIÁO TRÌNH XÁC SUẤT THỐNG KÊ |
Tác giả | Tống Đình Quỳ |
Năm xuất bản | Tái bản lần thứ năm |
Nhà xuất bản | NXB Bách khoa - Hà Nội |
Tóm tắt |
Giáo trình này được viết cho thời gian giảng dạy là 60 tiết học. Giáo trình với cách tiếp cận đơn giản, hợp lý phù hợp với đa dạng sinh viên có trình độ toán cơ bản khác nhau, giúp sinh viên tiếp cận dễ dàng hơn bản chất xác suất của các vấn đề đặt ra và tăng cường kỹ năng phân tích, xử lý các tình huống, từ đó dần dần hình thành một hệ thống khái niệm khá đầy đủ để đi sâu giải quyết các bài toán ngày càng phức tạp hơn. Giáo trình được chia thành 6 chương gồm 3 chương dành cho phần xác suất và 3 chương cho phần phân tích thống kê. Những khái niệm và công thức cơ bản được trình bày tương đối đơn giản, dễ hiểu và được minh hoạ bằng nhiều ví dụ áp dụng. Cuối mỗi chương có một loạt bài tập dành để người học tự giải nhằm để hiểu biết sâu sắc hơn lý thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành. |
Mục lục |
|
XEM TRƯỚC 20 trang
TẢI FULL 662 trang giáo trình xác suất thống kê PDF ➤➤➤ Giáo trình xác suất thống kê NEU
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
NHAN ĐỀ | GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN |
Tác giả |
PGS. TS. Nguyễn Cao Văn [Chủ biên] TS. Trần Thái Ninh |
Năm xuất bản | In lần thứ hai - 2004 |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Thống kê |
Tóm tắt |
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán được biên soạn cho sinh viên kinh tế sau khi đã được trang bị các kiến thức cơ bản về toán cao cấp bao gồm giải tích cổ điển và đại số tuyến tính. Giáo trình được viết theo quan điểm thực hành, chú trọng việc áp dụng các phương pháp của xác suất, thống kê toán trong nghiên cứu kinh tế hơn là trình bày dưới dạng thuần tuý toán học. Mỗi khái niệm, vấn đề hay phương pháp đều được minh hoạ bằng nhiều ví dụ trong những lĩnh vực thực tế khác nhau nhằm giới thiệu khả năng ứng dụng rộng rãi của các phương pháp đó, đồng thời chứng tỏ ưu thế của việc sử dụng các phương pháp toán nói chung và xác suất thống kê nói riêng trong việc giải quyết các vấn đề thực tiễn. |
Mục lục |
+ Lời nói đầu + Phần I: Lý thuyết xác suất
+ Phần II: Thống kê toán
+ Phần phụ lục + Tài liệu tham khảo |
XEM TRƯỚC 20 trang
TẢI FULL 167 trang giáo trình xác suất thống kê PDF ➤➤➤ Giáo trình xác suất thống kê Đại học Kinh tế TPHCM
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
NHAN ĐỀ | GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT THỐNG KÊ |
Tác giả |
|
Năm xuất bản | 2004 |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Thống kê |
Tóm tắt | Giáo trình được xây dựng với định hướng ứng dụng trong kinh tế và quản trị theo xu thế hội nhập quốc tế. Giáo trình được biên soạn phù hợp với điều kiện giảng dạy và học tập hiện nay, vừa thống nhất với chương trình đào tạo thống kê khá chuẩn mực tại các nước trên thế giới. |
Mục lục |
|
XEM TRƯỚC 20 trang
TẢI FULL 271 trang giáo trình xác suất thống kê PDF ➤➤➤ Giáo trình xác suất thống kê Đặng Hùng Thắng PDF
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
NHAN ĐỀ | THỐNG KÊ VÀ ỨNG DỤNG |
Tác giả | Đặng Hùng Thắng |
Năm xuất bản | 1999 |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Giáo dục |
Tóm tắt |
Giáo trình với phần trình bày bài giảng thật cặn kẽ, dễ hiểu, đặc biệt là những khái niệm cơ bản. Mỗi khái niệm, phương pháp đều có kèm theo nhiều ví dụ minh hoạ. Các ví dụ được lựa chọn kỹ và thuộc về nhiều lĩnh vực của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhận văn. Cuối mỗi chương đều có khá nhiều bài tập để người học tự rèn luyện và tự kiểm tra. Tất cả các bài tập đều có kèm theo hướng dẫn giải và đáp số. Giáo trình phù hợp với các đối tượng sinh viên đại học, cao đẳng lần đầu tiên làm quen hoặc muốn nâng cao hơn những hiểu biết về thống kê và những ứng dụng của nó. |
Mục lục |
|
➽➽➽ Tham khảo thêm các tài liệu khác về xác suất thống kê:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN[TỪ THÁNG 8 / 2020]
Nội dung được thống nhất tại cuộc họp Bộ môn ngày 27 / 8 / 2020, được công bố cho Giảng viên và Sinh viên.
1. Thời lượng giảng dạy:
- 3 tín chỉ,
- Tương đương 45 tiết giảng + 3 tiết hệ thống = 48 tiết [48 x 50 = 2400 phút]
- Tương đương 40 giờ giảng [40 x 60 = 2400 phút]
2. Đề cương chi tiết học phần – theo Giáo trình [2019]: TẠI ĐÂY.
3. Slide bộ môn soạn [cập nhật 30 / 3 / 2021]: LINK
4. Tài liệu bổ trợ: Hướng dẫn thực hành Excel
- Tài liệu hướng dẫn: LINK
- Dữ liệu thực hành Excel: PROSTAT2016_SV ,
5. Bảng số và công thức cơ bản 4 trang, sinh viên tự in và được mang vào phòng thi [cập nhật 8/2020] : LINK ;
- Trường hợp sử dụng bảng công thức giả không đúng nội dung sẽ bị coi là tài liệu không được phép và đình chỉ thi]
6. Một số câu hỏi, bài tập [Cập nhật 27 / 8 / 2019]: TẠI ĐÂY
Một số câu hỏi tham khảo thi trắc nghiệm [cập nhật 1/7/2020]: TẠI ĐÂY
7. Điểm thành phần:
- Chuyên cần: 10% do Giảng viên đánh giá, từ 5 trở lên mới được thi
- Bài kiểm tra 1: 20%
- Bài kiểm tra 2: 20%
- Thi cuối kì: 50%
Phương thức
- Bài kiểm tra 1: 45 phút, Nội dung phần Thống kê mô tả + Xác suất
- Bài kiểm tra 2: 45 phút, Nội dung phần Thống kê suy diễn: Phải có đọc và phân tích từ bảng kết quả Excel, tự luận hoặc trắc nghiệm, điền số… hoặc bài tập nhóm: thu thập số liệu và phân tích; hoặc bài tập thực hành Excel
- Bài thi cuối kì: trắc nghiệm trên máy tính, 60 phút, 40 câu hỏi.
8. Nội dung giảng dạy:
Phần tự đọc:
- Sinh viên tự đọc, vẫn có trong nội dung bài thi, kiểm tra.
- Tự đọc bao gồm nội dung lý thuyết và thực hành Excel.
- Phần tự đọc chiếm không quá 3 điểm trong 10 điểm thi cuối kì, có phần liên quan đến bảng kết quả từ Excel.
- Giảng viên giới thiệu phần thực hành Excel tương ứng sau mỗi bài.
- Giảng viên có thể kiểm tra phần tự đọc.
Phần đọc thêm: không có trong nội dung thi.
Bài tập cơ bản: Những bài yêu cầu bắt buộc trong giáo trình sinh viên phải đảm bảo làm và hiểu để nắm được nội dung cơ bản, tương ứng với mức điểm 7.0 trên thang điểm 10.
Bài | Mục | NỘI DUNG | Số giờ | Tham khảo + Bài tập |
Bài 1 | MỞ ĐẦU | 6 giờ | Giáo trình: Chương 6.
Bài tập:
[Tr304] 6.1
[Tr343] 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.26HD Excel: Bài 3-4-5Bài tập thực hành Excel – Bài 3.1 đến 3.6; 4.1 đến 4.6; 5.1 đến 5.5 |
|
1.1 | Các khái niệm cơ bản | |||
1.2 | Bảng và Đồ thị | |||
1.3 | Thống kê mô tả | |||
– Trung bình, trung vị, mốt | ||||
– Khoảng giá trị, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên | ||||
– Tứ phân vị, hệ số nhọn, hệ số bất đối xứng | ||||
– Hiệp phương sai, hệ số tương quan | ||||
* Sử dụng Excel | ||||
Bài 2 | BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT | 6 giờ | Giáo trình: Chương 1.
Bài tập:
[Tr14] 1.3, 1.5, 1.8, 1.15, 1.18
[Tr20] 1.20, 1.21
[Tr23] 1.24, 1.26, 1.28
[Tr47] 1.33, 1.34, 1.35, 1.37, 1.39 1.42, 1.44, 1.47, 1.49, 1.50, 1.51, 1.52, 1.54
[Tr53] 1.58, 1.60, 1.61
[Tr59] 1.62, 1.63, 1.68, 1.70
[Tr67] 1.74, 1.75, 1.79, 1.84, 1.85 [Tr69] 1.93, 1.94, 1.97, 1.100, 1.102a, 1.105a |
|
2.1 | Phép thử và Biến cố | |||
2.2 | Xác suất của Biến cố | |||
– Khái niệm Xác suất | ||||
– Định nghĩa cổ điển | ||||
– Định nghĩa Thống kê | ||||
– Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ | ||||
2.3 | Các công thức xác suất | |||
– Xác suất biến cố tích | ||||
– Xác suất biến cố tổng | ||||
– Công thức Bernoulli | ||||
– Công thức Xác suất đầy đủ – Bayes | ||||
Bài 3 | BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT | 4 giờ | Giáo trình: Chương 2 + 3.
Bài tập:
[Tr84] 2.1, 2.2
[Tr91] 2.6, 2.7
[Tr113] 2.19, 2.22
[Tr123] 2.30, 2.34, 2.36, 2.41, 2.42
[Tr133] 2.50, 2.51, 2.53,
[Tr136] 2.65, 2.67, 2.74, 2.85, 2.86
[Tr149] 3.3, 3.4
[Tr156] 3.5, 3.7, 3.11, 3.17, 3.19
[Tr163] 3.20, 3.22, 3.24 [Tr201] 3.51 |
|
3.1 | Biến ngẫu nhiên | |||
– Khái niệm | ||||
– Phân loại biến ngẫu nhiên | ||||
3.2 | Bảng phân phối xác suất | |||
3.3 | Hàm phân phối xác suất | |||
3.4 | Các tham số đặc trưng | |||
– Kỳ vọng | ||||
– Phương sai – độ lệch chuẩn | ||||
3.5 | Quy luật Không – Một: A[p] | |||
3.6 | Quy luật Nhị thức: B[n,p] | |||
3.7 | Quy luật Poisson: P[λ] | Tự đọc | ||
Bài 4 | BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT | 4 giờ | Giáo trình: Chương 2 + 3.
HD Excel: Bài 2
Bài tập:
[Tr98] 2.9, 2.12
[Tr113] 2.24, 2.25
[Tr136] 2.84
[Tr189] 3.39, 3.40, 3.43, 3.44, 3.46, 3.47, 3.48
[Tr201] 3.60, 3.65 [Tr204] 3.78, 3.80, 3.84, 3.87, 3.89, 3.90, 3.93 |
|
4.1 | Biến ngẫu nhiên liên tục | |||
4.2 | Hàm phân phối | |||
4.3 | Hàm mật độ | |||
4.4 | Các tham số đặc trưng | |||
4.5 | Quy luật Đều: U[a,b] | Tự đọc | ||
4.6 | Quy luật Chuẩn: N[μ,σ2] | |||
4.7 | Một số quy luật khác | Tự đọc | ||
– Quy luật Khi-bình phương | Tự đọc | |||
– Quy luật Student | Tự đọc | |||
– Quy luật Fisher | Tự đọc | |||
Bài 5 | BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU | 2 giờ | Giáo trình: Chương 4.
Bài tập:
[Tr213] 4.2, 4.3 [Tr229] 4.12, 4.13
[Tr236] 4.16, 4.17, 4.18 [Tr240] 4.22 [Tr258] 4.32, 4.35, 4.37 [Tr261] 4.46, 4.47, 4.49, 4.50, 4.55, 4.57, 4.64, 4.65 |
|
5.1 | Khái niệm biến ngẫu nhiên nhiều chiều | |||
5.2 | Bảng phân phối xác suất hai chiều | |||
5.3 | Tham số đặc trưng | |||
Bài 6 | LUẬT SỐ LỚN | [ghép B5] | Giáo trình: Chương 5. Bài tập: |
|
– Định lý Bernoulli | Đọc thêm | |||
– Định lý giới hạn trung tâm | Tự đọc | |||
Bài 7 | MẪU NGẪU NHIÊN | 2 giờ | Giáo trình: Chương 6.
Bài tập:
[Tr371] 6.31, 6.34, 6.39, 6.40
[Tr382] 6.43, 6.47, 6.54, 6.57 [Tr384] 6.59, 6.64, 6.66 |
|
7.1 | Khái niệm mẫu ngẫu nhiên | |||
7.2 | Trung bình mẫu | |||
7.3 | Phương sai mẫu | |||
7.4 | Tỉ lệ mẫu | |||
7.5 | Mẫu ngẫu nhiên hai chiều | Tự đọc | ||
Bài 8 | ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ | 4 giờ | Giáo trình: Chương 7.
HD Excel: Bài 6
Bài tập:
[Tr397] 7.4, 7.9, 7.10, 7.11
[Tr402] 7.12
[Tr417] 7.18, 7.20, 7.25, 7.27
[Tr437] 7.39, 7.44, 7.45
[Tr445] 7.52, 7.53 [Tr458] 7.71, 7.72, 7.73, 7.74, 7.77, 7.79, 7.80, 7.83, 7.91 |
|
8.1 | Ước lượng tham số tổng thể | |||
8.2 | Ước lượng điểm | |||
– Khái niệm | ||||
– Tính chất không chệch & hiệu quả | ||||
– Ước lượng hợp lý tối đa | Tự đọc | |||
8.3 | Ước lượng bằng khoảng tin cậy | |||
– Các khái niệm | ||||
– Ước lượng trung bình tổng thể | ||||
– Ước lượng phương sai tổng thể | ||||
– Ước lượng tỉ lệ tổng thể | ||||
– Ước lượng hiệu hai trung bình tổng thể | Đọc thêm | |||
– Ước lượng hiệu hai tỉ lệ tổng thể | Đọc thêm | |||
Bài 9 | KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT | 8 giờ | Giáo trình: Chương 8.
HD Excel: Bài 7
Bài tập:
[Tr487] 8.2, 8.6, 8.10
[Tr508] 8.16, 8.18, 8.20
[Tr518] 8.29, 8.34
[Tr523] 8.38, 8.41
[Tr526] 8.44, 8.47
[Tr530] 8.49, 8.51, 8.52
[Tr542] 8.62, 8.65, 8.70, 8.74, 8.76, 8.77, 8.79, 8.81, 8.83 [Tr555] 9.1, 9.4, 9.5 |
|
9.1 | Khái niệm | |||
– Cặp giả thuyết, tiêu chuẩn kiểm định | ||||
– Các loại sai lầm | ||||
– Mức ý nghĩa và miền bác bỏ | ||||
– P-value | ||||
9.2 | Kiểm định tham số một tổng thể | |||
– Kiểm định trung bình tổng thể | ||||
– Kiểm định phương sai tổng thể | ||||
– Kiểm định tỉ lệ tổng thể | ||||
9.3 | Kiểm định tham số hai tổng thể | |||
– Kiểm định trung bình hai tổng thể | ||||
– Kiểm định phương sai hai tổng thể | Tự đọc | |||
– Kiểm định tỉ lệ hai tổng thể | Tự đọc | |||
* Đọc bảng kết quả Excel | ||||
9.4 | Kiểm định phi tham số | |||
– Kiểm định về phân phối lý thuyết | Đọc thêm | |||
– Kiểm định Jacques Berra | Tự đọc | |||
– Kiểm định tính độc lập | ||||
TỔNG THỜI GIAN GIẢNG | 36 giờ | |||
Kiểm tra + Chữa bài + Hệ thống | 4 giờ | |||
TỔNG THỜI GIAN | 40 giờ |