Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 22

Hi Phong and Mi,

How are you guys? I am in Dalat with my parents. My whole family is staying at the Crazy House Hotel. Wow! It is really strange here.

Dalat is very beautiful. It's cool all year long! There is so much to see and so many tourists.

There are 10 rooms in the hotel. They are named after many different animals. There is a kangaroo room, an eagle room, and even an ant room. I'm in the tiger room because there's a huge tiger on the wall.

The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is under the window - but the window is in a strange shape. I put my bag under the bed. I put the book on the shelf. There is a lamp, a wardrobe, and a table. There are lots of clothes on the floor - it's messy, just like my bedroom at home.

You guys should visit this place, it's really cool.

See you later!

Dịch: 

Chào Phong và Mi,

Các cậu khỏe không? Mình đang ở Đà Lạt với bố mẹ. Cả nhà mình đang ở khách sạn Crazy House. Wow! Ở đây thật sự rất kỳ lạ. 

Đà Lạt rất là đẹp. Nó mát mẻ suốt cả năm! Có rất nhiều thứ để xem và cũng có rất nhiều khách du lịch.

Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo nhiều loài động vật khác nhau. Có 1 căn phòng chuột túi, 1 căn phòng đại bàng, và thậm chí có cả căn phòng kiến. Mình đang ở trong căn phòng hổ vì có 1 con hổ rất lớn ở trên tường.

Con hổ ở giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường ngủ thì ở dưới cửa sổ - nhưng cửa sổ lại có hình dạng kỳ lạ lắm. Mình để túi của mình ở dưới giườn. Mình đặt sách lên kệ. Có 1 chiếc đèn, 1 chiếc tủ quần áo và 1 chiếc bàn. Có rất nhiều quần áo ở trên sàn - nó bừa lắm, giống hệt phòng ngủ của mình ở nhà vậy. 

Các cậu nên đến thăm nơi này, nó thực sự rất tuyệt.

Hẹn gặp sau!

Nick

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Check the meanings of the words in the box anf match them with symbols 1 -6. Read the text and check your answer

[ Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và xem chúng có khớp với các ký hiệu 1 -6 không. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn]

Hướng dẫn làm bài

1. River 2. Road 3. Hill 4. Railway 5. Forest 6. Path

2. Read and listen to the text. What other symbols are on a map?

[ Đọc và nghe văn bản. Những kí hiệu khác trong bản đồ là gì]

Hướng dẫn làm bài

A black circle on a railway is a train station. A red area is a city or town

Hướng dẫn dịch

Bản đồ đại diện cho một địa điểm. Nó có tỉ lệ và các kí hiệu. Tỉ lệ 1:100000 nghĩa là 1cm ở bản đồ bằng 100000 cm ở ngoài đời.

Có một số kí hiệu ở trong bản đồ. Một khu vực với những cái cây xanh là rừng và đường màu xanh nước biển là một dòng sông. Một dải màu đen là đường. Một hình tam giác màu đen và một số thì là một ngọn đồi. Những con số ví dụ như 112 nghĩa là ngọn đồi này cao 112 mét. Những dòng màu đỏ là đường và đường ray tàu luwat là màu nét vẽ màu đen với nét nhỏ hơn. Một vòng tròn màu đen ở trên đường ray là trạm xe lửa. Mọt khu vực màu đỏ là thành phố hoặc thị trấn. Bên cạnh cái khu vực màu đỏ là tên của thành phố

3 Look at map A and choose the correct words.

[Nhìn vào bản đồ A và chọn đáp án đúng]

Hướng dẫn làm bài

1:50,000 2. paths 3. hills

4. 156 5. road 6. train station

4. Look at part of the guide map of Bà Nà Hills Mountain Resort and answer the questions.

Hướng dẫn làm bài

1. There are 4 cable cars stations

2. Yes, we can

3. The cable car from Debay station to Morin station

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 2: My home

    SKILLS 1 [phần 1-6 trang 22 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    Reading

    1. Look at the text [don’t read it]. Answer the questions. [Nhìn vào bài đọc [không đọc nó]. Trả lời các câu hỏi sau]

    1. What type of text is it? [Loại bài đọc là gì?]

    → It’s an e-mail. [Đó là thư điện tử.]

    2. What’s the title of this page? What’s the topic? [Tựa đề của trang này là gì? Chủ đề là gì?]

    → The title is “A room at the Crazy House Hotel, Da Lat”. The topic is Nick’s weekend at the Crazy House Hotel. [Tựa đề là Một căn phòng ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ, Đà Lạt.Chủ đề là Cuối tuần của Nick ở khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ.]

    3. Write three things you know about Da Lat. [Viết 3 điều mà em biết về Đà Lạt.]

    → The weather is cold. Da Lat is in highland. Landscape is beautiful. [Thời tiết lạnh. Đà Lạt nằm trèn cao nguyên. Phong cảnh thì đẹp.]

    2. Quickly read the text. Check your ideas from 1. [Đọc nhanh bài dọc. Kiểm tra những ý của em ở mục 1.]

    Hướng dẫn dịch:

    Chào Phong,

    Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng minh ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.

    Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.

    Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó được gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.

    Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ – nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình dưới giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà – thật bề bộn, như phòng ngủ của mình ở nhà vậy.

    Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.

    Hẹn sớm gặp lại bạn!

    Nick

    3. Read the text again and answer the questions. [Đọc lại bài dọc và trả lời các câu hỏi]

    1. Is Nick with his brother and sister? [Nick ở với anh chị bạn ấy phải không?]

    → No, he isn’t.

    2. How many rooms are there in the hotel? [Có bao nhiêu phòng trong khách sạn?]

    → There are 10 rooms in the hotel.

    3. Why is the room called the Tiger room? [Tại sao căn phòng được gọi là phòng Hổ?]

    → Because there is a big tiger on the wall.

    4. Where is his bag? [Túi của bạn ấy ở đâu?]

    → His bag is under the bed

    4. Are these things in the room? [Những thứ này có trong phòng không?]

    A window A sofa
    A cooker A cupbroad
    A shelf A lamp
    A desk A poster
    A CD player A tiger

    Speaking

    5. Create a new room for the hotel. Draw a plan of the room. [Tạo ra một phòng mới cho khách sạn. Vẽ một bản phác thảo kế hoạch cho căn phòng.]

    Gợi ý:

    There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture, a bathroom in the room. And there is an en-suite bathroom , and with many high internet access.

    Hướng dẫn dịch:

    Có một cái giường, một tủ quần áo, một đèn ngủ, một bàn giấy, một máy tính, một kệ sách và một bức tranh, một phòng tắm trong phòng. Và sẽ có một phòng tắm hơi trong phòng , và trong phòng có internet kết nối tốc độ cao.

    6. Show your plan to your partner then describe the room …. [Cho bạn xem bản kế hoạch của em sau đó miêu tả căn phòng cho những học sinh khác trong lớp.]

    Video liên quan

    Chủ Đề