Zebra đọc tiếng anh là gì năm 2024

Con ngựa vằn là một số loài họ Ngựa châu Phi được nhận dạng bởi các sọc đen và trắng đặc trưng trên người chúng.

1.

Một con ngựa vằn con có thể đi bộ khoảng 15 phút sau khi được sinh ra.

A zebra baby can walk about 15 minutes after it’s born.

2.

Vằn trên lưng khiến con ngựa vằn trở thành một trong những loài động vật có vú dễ nhận biết nhất.

Zebras' dazzling stripes make them among the most recognisable mammals.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- zebra: con ngựa vằn

- horse: con ngựa

- cat: con mèo

- donkey: con lừa

- pig: con heo

- bear: con gấu

- cheetah: con báo

- tiger: con cọp, con hổ

- sheep: con cừu

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'zi:brə/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ (động vật học) ngựa vằn striped like a zebra có vằn

Từ gần giống

zebra markings


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản But not a big -- for instance, in zebras, they have a huge ear that's very mobile, so they can actually turn them both around.

English volume_up Veterinary rules on importing horses (including other equids, such as zebras and donkeys as well as their hybrids) from the EU to Switzerland.

English volume_up (Applause) The leopard -- they are now in big numbers but they are now far away from our village, because the natural plain has multiplied, like zebras, springboks and everything.