1 kilômét vuông bằng bao nhiêu mét vuông năm 2024
Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài. Nó là đơn vị trong SI để đo diện tích. Nó được viết tắt là m². Show Một mét vuông bằng:
km²[sửa | sửa mã nguồn]1 km² bằng:
Ngược lại:
Chú ý: "km²" là km², chứ không phải là 1.000 mét vuông. Ví dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m². Kilômet vuông Mét vuông0km²0.00m²1km²1000000.00m²2km²2000000.00m²3km²3000000.00m²4km²4000000.00m²5km²5000000.00m²6km²6000000.00m²7km²7000000.00m²8km²8000000.00m²9km²9000000.00m²10km²10000000.00m²11km²11000000.00m²12km²12000000.00m²13km²13000000.00m²14km²14000000.00m²15km²15000000.00m²16km²16000000.00m²17km²17000000.00m²18km²18000000.00m²19km²19000000.00m² Kilômet vuông Mét vuông20km²20000000.00m²21km²21000000.00m²22km²22000000.00m²23km²23000000.00m²24km²24000000.00m²25km²25000000.00m²26km²26000000.00m²27km²27000000.00m²28km²28000000.00m²29km²29000000.00m²30km²30000000.00m²31km²31000000.00m²32km²32000000.00m²33km²33000000.00m²34km²34000000.00m²35km²35000000.00m²36km²36000000.00m²37km²37000000.00m²38km²38000000.00m²39km²39000000.00m² Kilômet vuông Mét vuông40km²40000000.00m²41km²41000000.00m²42km²42000000.00m²43km²43000000.00m²44km²44000000.00m²45km²45000000.00m²46km²46000000.00m²47km²47000000.00m²48km²48000000.00m²49km²49000000.00m²50km²50000000.00m²51km²51000000.00m²52km²52000000.00m²53km²53000000.00m²54km²54000000.00m²55km²55000000.00m²56km²56000000.00m²57km²57000000.00m²58km²58000000.00m²59km²59000000.00m² 1 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông lớp 5?1. Kilômét vuông (km²): Đơn vị đo diện tích lớn nhất trong bảng đơn vị đo diện tích. 1 km² tương đương với 1.000.000 mét vuông. 1 km vuông bằng bao nhiêu hecta mét vuông?Vậy 1km2 bằng 1 triệu mét vuông (1km2 = 1.000.000m2). 1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2. 1 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông lớp 4?Trong hệ thống đo lường quốc tế, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng một triệu mét vuông. Hay 1 km2 = 1.000.000 m2. 1 mét vuông bằng bao nhiêu xăng ti mét vuông?Nó được viết tắt là m². Một mét vuông bằng: 0,000 001 km² (km²) 10 000 xentimét vuông (cm²) |