1 micro Newton bằng bao nhiêu niutơn?

Joe is the creator of Inch Calculator and has over 20 years of experience in engineering and construction. He holds several degrees and certifications.

Full bio

A micronewton is a unit used to measure force.

The micronewton is a multiple of the newton, which is the SI derived unit for force. In the metric system, "micro" is the prefix for millionths, or 10-6. Micronewtons can be abbreviated as μN; for example, 1 micronewton can be written as 1 μN.

How Much is a Micronewton?

One micronewton is equal to 1/1,000,000 of a newton, which is equal to the force needed to move one kilogram of mass at a rate of one meter per second squared.

How to Convert Micronewtons

To convert micronewtons to another unit of force, you need to multiply the value by a conversion factor. A conversion factor is a numerical value used to change the units of a measurement without changing the value.[1]

You can find the conversion factors for micronewtons in the .

Then, multiply the force measurement by the conversion factor to find the equivalent value in the desired unit of measurement.

Please provide values below to convert newton [N] to micronewton [µN], or vice versa.

Newton to Micronewton Conversion Table

Newton [N]Micronewton [µN]0.01 N10000 µN0.1 N100000 µN1 N1000000 µN2 N2000000 µN3 N3000000 µN5 N5000000 µN10 N10000000 µN20 N20000000 µN50 N50000000 µN100 N100000000 µN1000 N1000000000 µN

How to Convert Newton to Micronewton

1 N = 1000000 µN
1 µN = 1.0E-6 N

Example: convert 15 N to µN:
15 N = 15 × 1000000 µN = 15000000 µN


Convert Newton to Other Force Units

Newton (ký hiệu N) là đơn vị đo lực trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Mặc dù đơn vị N khá quen thuộc nhưng khi quy đổi sang các đơn vị khác như kg, g, tạ, tấn thì nhiều người lại gặp khó khăn. Vậy 1N bằng bao nhiêu kg, g, tấn? Tất cả sẽ được giải đáp ngay sau đây.

Đơn vị Newton là gì? 

Newton (viết tắt là N)(Đọc là Niu tơn) là đơn vị đo lực trong hệ đo lường quốc tế (SI), lấy tên của nhà bác học Isaac Newton. Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được định nghĩa từ các đơn vị đo cơ bản.

Cụ thể lực bằng khối lượng nhân gia tốc (định luật 2 Newton):

1. 1N bằng bao nhiêu kN, mN?
1N = 10-9 TN (Teranewton)
1N = 10-9 GN (Giganewton)
1N = 10-6 MN (Meganewton)
1N = 10-3 kN (Kilonewton)
1N = 1,000 mN (Millinewton)
1N = 1,000,000 µN (Micronewton)
1N = 1,000,000,000 nN (Nanonewton)

Đừng bỏ lỡ>>

[Update] 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg | Chuyển đổi đơn vị ml

[Share] Chuyển đổi 1 cân – 1 Cân bằng bao nhiêu kg, gam, lạng

C2H5OH là gì? Phản ứng C2H5OH ra CH3COOH? C2H5OH là bazơ hay axit

1N = Kg? 1N (newton) bằng bao nhiêu kg, g, tấn

Newton (ký hiệu N) lấy tên theo nhà bác học Isaac Newton. Đơn vị Newton được định nghĩa là lực gây ra cho 1 vật có khối lượng 1kg trong điều kiện gia tốc là 1m trên giây bình phương.

Ký hiệu: 1N = 1 x (kg x m)/s2

Là một đơn vị đo lực, N (newton) có khả năng quy đổi ra các đơn vị khác nhau, mời các bạn theo dõi bản sau:

Vậy 1N bằng bao nhiêu kg?

1N = 0.109716 kg, có thể nói 1N xấp xỉ 0.1kg

1N = 101.9716 g, có thể nói 1N xấp xỉ 100g

1N = 0.0001019716 tấn, có thể nói 1N xấp xỉ 0.0001 tấn

1N = 1.02 x 10-4 tấn
1N = 1.02 x 10-3 tạ
1N = 0.0102 yến
1N = 0.102 kg
1N = 1.02 hg
1N = 10.2 dag
1N = 102 gam (g)
1N = 102,000 mg
1N = 102,000,000 µg
1N = 102,000,000,000 ng

1kg bằng bao nhiêu N?

Vì 1N xấp xỉ bằng 0.1kg nên 1kg = 10N

Ví dụ cụ thể:

5N bằng bao nhiêu kg?

Vì: 1N xấp xỉ 0.1kg nên 5N = 0.5kg

2kg bằng bao nhiêu N?

Vì: 1kg = 10N nên 2kg = 20N

Vậy là Wikiaz.net vừa cùng các bạn tìm hiểu về đơn vị N (newton) và cách quy đổi N ra kg, g và tấn đúng cách rồi. Hy vọng bài viết mang lại cho các bạn những thông tin hữu ích.

Please provide values below to convert micronewton [µN] to newton [N], or vice versa.

Micronewton to Newton Conversion Table

Micronewton [µN]Newton [N]0.01 µN1.0E-8 N0.1 µN1.0E-7 N1 µN1.0E-6 N2 µN2.0E-6 N3 µN3.0E-6 N5 µN5.0E-6 N10 µN1.0E-5 N20 µN2.0E-5 N50 µN5.0E-5 N100 µN0.0001 N1000 µN0.001 N

How to Convert Micronewton to Newton

1 µN = 1.0E-6 N
1 N = 1000000 µN

Example: convert 15 µN to N:
15 µN = 15 × 1.0E-6 N = 1.5E-5 N


Convert Micronewton to Other Force Units

Làm thế nào để sử dụng

Công cụ này là rất dễ sử dụng:

  1. Tìm đơn vị bạn muốn chuyển đổi từ, sau đó gõ giá trị bạn đang chuyển đổi bên cạnh các đơn vị.
    • Bạn có thể nhập giá trị số lượng cơ bản như 8, 17 hoặc 267.98
    • Hoặc bạn có thể nhập số điện thoại trong khoa học ký hiệu, chẳng hạn như 1.0e-5, 1.0e + 18, 9.68e + 19
  2. Nhấn vào nút Convert. Giá trị của bạn ngay lập tức được chuyển đổi sang đơn vị khác trên trang.

Thông tin thêm về bộ chuyển đổi này

Một micro-Newton là tương đương với bao nhiêu Newton? Câu trả lời là 1.0E-6
Một Newton là tương đương với bao nhiêu micro-Newton? Câu trả lời là 1000000

Thêm thông tin về đơn vị này: micro-Newton / Newton

Các đơn vị cơ sở của lực lượng trong hệ thống quốc tế đơn vị (SI) là: Newton (N)

  • 1 Newton bằng 1000000 micro-Newton
  • 1 micro-Newton bằng 1.0E-6 Newton