79 nghìn Mét bằng bao nhiêu km

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

Cách quy đổi m → km

1 Mét bằng 0.001 Kilômét:

1 m = 0.001 km

1 km = 1000 m

Kilômét

Kilômet là đơn vị đo chiều dài của hệ mét tương đương với một nghìn mét

1Km tương đương với 0,6214 dặm.

Bảng Mét sang Kilômét

1m bằng bao nhiêu km0.01 Mét = 1.0E-5 Kilômét10 Mét = 0.01 Kilômét0.1 Mét = 0.0001 Kilômét11 Mét = 0.011 Kilômét1 Mét = 0.001 Kilômét12 Mét = 0.012 Kilômét2 Mét = 0.002 Kilômét13 Mét = 0.013 Kilômét3 Mét = 0.003 Kilômét14 Mét = 0.014 Kilômét4 Mét = 0.004 Kilômét15 Mét = 0.015 Kilômét5 Mét = 0.005 Kilômét16 Mét = 0.016 Kilômét6 Mét = 0.006 Kilômét17 Mét = 0.017 Kilômét7 Mét = 0.007 Kilômét18 Mét = 0.018 Kilômét8 Mét = 0.008 Kilômét19 Mét = 0.019 Kilômét9 Mét = 0.009 Kilômét20 Mét = 0.02 Kilômét

Chuyển đổi đơn vị độ dài phổ biến

m Mét sang Picômét pmm Mét sang Nanômét nmm Mét sang Micrômét µmm Mét sang Milimét mnm Mét sang Centimét cmm Mét sang Đêximét dmm Mét sang Kilômét kmm Mét sang Inch inm Mét sang Feet ftm Mét sang Thước Anh ydm Mét sang Dặm mim Mét sang Sải fmm Mét sang Parsec pcm Mét sang Angstrom Åm Mét sang Năm ánh sáng lym Mét sang Hải lý nmi
  • Tương quan tỉ lệ
  • Tính phần trăm
  • Diện tích và chu vi
    • Hình tròn
    • Tam giác
    • Tam giác vuông
    • Hình vuông
    • Hình chữ nhật
    • Hình thoi
    • Hình bình hành
    • Hình thang
    • Ngũ giác
    • Lục giác
    • Đa giác
    • Định lý Pytagore
  • Lũy thừa và khai căn
    • Khai căn bậc 2
    • Khai căn bậc 3
    • Khai căn bậc n
    • Lũy thừa bậc 2
    • Lũy thừa bậc 3
    • Lũy thừa bậc n
  • Phương trình
    • Phương trình bậc nhất
    • Phương trình bậc hai
    • Hệ phương trình
  • Trung bình
    • Trung bình cộng đơn giản
    • Trung bình cộng có trọng số
  • Thể tích và diện tích
    • Hình cầu
    • Hình chóp
    • Hình hộp chữ nhật
    • Hình lăng trụ
    • Hình nón
    • Hình trụ tròn
    • Hình lập phương
  • Hàm lượng giác
    • Sin
    • Cos
    • Tang
    • Cotang
  • Logarit
    • Logarit
    • Logarit tự nhiên
    • Logarit thập phân
  • Năng lượng và nhiên liệu
    • Tiêu thụ điện
    • Tiêu thụ nhiên liệu
    • Tiêu thụ gas
  • Chuyển đổi đơn vị đo
    • Chiều dài
    • Diện tích
    • Thể tích
    • Khối lượng
    • Vận tốc
    • Nhiệt độ
    • Góc
    • Công suất
    • Áp suất
    • Năng lượng
    • Thời gian

Chủ đề mới nhất

  • Đổi Kilôgam (kg) sang Ounce (oz)
  • Đổi Đêcimét vuông (dm2) sang Mét vuông (m2)
  • Đổi Centimet vuông (cm2) sang Mét vuông (m2)
  • Đổi Ki lô mét vuông (km2) sang rd2 (rd2)
  • Đổi Centimet vuông (cm2) sang Thước anh vuông (yd2)

⚡️ Đổi đơn vị chiều dài

pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý) pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý)

Chuyển đổi m sang km là một kỹ năng cần nắm được. Nếu bạn chưa rõ, hãy tham khảo ngay một số phương pháp dễ dàng để thực hiện chuyển đổi này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những cách khác nhau để chuyển đổi mét sang kilomet dễ dàng và những lưu ý cần biết.

Đơn vị mét và kilomet?

Mét và kilomet đều là đơn vị đo khoảng cách, nhưng chúng không thể hoán đổi cho nhau. Một km bằng 1000 km. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn đổi m sang km, bạn cần nhân số mét với 0.001.

79 nghìn Mét bằng bao nhiêu km
Đơn vị mét và kilomet

Làm thế nào để chuyển đổi m sang km?

1. Sử dụng công thức chuyển đổi

Nếu không có máy tính, bạn có thể sử dụng công thức chuyển đổi đơn giản để chuyển đổi mét sang km. Công thức là:

Khoảng cách tính bằng km = Khoảng cách tính bằng m x 0,001

Để sử dụng công thức này, bạn chỉ cần nhân số mét với 0,001 để có được khoảng cách tương đương tính bằng km.

2. Sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến TopZ

Hiện nay, có nhiều công cụ online hỗ trợ việc chuyển đổi các đơn vị đo. Bạn có thể sử dụng công cụ TopZ như sau:

79 nghìn Mét bằng bao nhiêu km
Quy đổi met sang kilomet

3. Sử dụng bảng chuyển đổi

Một tùy chọn khác để chuyển đổi met thành km là sử dụng bảng chuyển đổi. Các bảng này cung cấp danh sách khoảng cách tính bằng met và khoảng cách tương đương tính bằng km. Chỉ cần tìm số met bạn muốn chuyển đổi trên bảng và tìm khoảng cách tương ứng tính bằng km.

Bảng Mét sang Kilômét

1m bằng bao nhiêu km0.01 Mét = 1.0E-5 Kilômét10 Mét = 0.01 Kilômét0.1 Mét = 0.0001 Kilômét11 Mét = 0.011 Kilômét1 Mét = 0.001 Kilômét12 Mét = 0.012 Kilômét2 Mét = 0.002 Kilômét13 Mét = 0.013 Kilômét3 Mét = 0.003 Kilômét14 Mét = 0.014 Kilômét4 Mét = 0.004 Kilômét15 Mét = 0.015 Kilômét5 Mét = 0.005 Kilômét16 Mét = 0.016 Kilômét6 Mét = 0.006 Kilômét17 Mét = 0.017 Kilômét7 Mét = 0.007 Kilômét18 Mét = 0.018 Kilômét8 Mét = 0.008 Kilômét19 Mét = 0.019 Kilômét9 Mét = 0.009 Kilômét20 Mét = 0.02 Kilômét

Lưu ý khi chuyển đổi m sang km

  • Sử dụng một máy tính chuyển đổi hoặc công thức cho chính xác và thuận tiện.
  • Làm tròn câu trả lời của bạn đến hai chữ số thập phân cho hầu hết các ứng dụng thực tế.
  • Kiểm tra kỹ các tính toán của bạn để tránh sai sót.

1. 79000 m bằng bao nhiêu km?  

2. 300 m bằng bao nhiêu km?  

3. 3000 m bằng bao nhiêu km?  

4. 100m bằng bao nhiêu km  

5. 123000 m bằng bao nhiêu km?  

Chuyển đổi mét sang kilomet là một quá trình đơn giản khi bạn hiểu công thức cơ bản. Cho dù bạn sử dụng máy tính chuyển đổi, công thức hay bảng, hãy nhớ kiểm tra kỹ các phép tính của mình và làm tròn theo yêu cầu thực tế. Khi ghi nhớ những mẹo này, bạn sẽ có thể thực hiện các chuyển đổi m sang km một cách nhanh chóng và dễ dàng.