Bài 95 : bảng nhân 4

\(\eqalign{& 4 \times 2 = ..... \cr & 4 \times 6 = ..... \cr & 4 \times 8 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 4 \times 10 = .... \cr & 3 \times 10 = ..... \cr & 2 \times 10 = ..... \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính nhẩm :

\(\eqalign{
& 4 \times 5 = ..... \cr
& 4 \times 4 = ..... \cr
& 4 \times 3 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 4 \times 1 = ..... \cr & 4 \times 7 = ..... \cr & 4 \times 9 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{& 4 \times 2 = ..... \cr & 4 \times 6 = ..... \cr & 4 \times 8 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 4 \times 10 = .... \cr & 3 \times 10 = ..... \cr & 2 \times 10 = ..... \cr} \)

Phương pháp giải:

Dùng kiến thức về các bảng nhân đã học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& 4 \times 5 = 20\cr
& 4 \times 4 = 16 \cr
& 4 \times 3 = 12 \cr} \) \(\eqalign{& 4 \times 1 = 4 \cr & 4 \times 7 = 28 \cr & 4 \times 9 = 36 \cr} \)

\(\eqalign{& 4 \times 2 = 8 \cr & 4 \times 6 = 24 \cr & 4 \times 8 = 32 \cr} \) \(\eqalign{& 4 \times 10 = 40 \cr & 3 \times 10 = 30 \cr & 2 \times 10 = 20 \cr} \)

Bài 2

Mỗi con ngựa có 4 chân. Hỏi 10 con ngựa có bao nhiêu chân ?

Bài 95 : bảng nhân 4

Phương pháp giải:

Tóm tắt

1 con ngựa : 4 chân

10 con ngựa : ... chân ?

Muốn tìm lời giải ta lấy số chân của mỗi con ngựa nhân với 10.

Lời giải chi tiết:

10 con ngựa có số chân là :

4 x 10= 40 (chân)

Đáp số: 40 chân.

Bài 3

Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống :

Bài 95 : bảng nhân 4

Phương pháp giải:

Đếm xuôi cách 4 đơn vị, bắt đầu từ số 4 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 95 : bảng nhân 4

Bài 4

Số ?

Bài 95 : bảng nhân 4

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của vế trái.

- Nhẩm phép nhân để tìm thừa số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Bài 95 : bảng nhân 4