Clip top 10 hoa hậu lộ clip sex năm 2024
Show
Hành trình cách mạng vạn dặm của Bác Hồ | Johnny Buoi Trua | Thế GiớiSpiderum 20N lượt xem Làm thế nào để phim Việt Nam kể được những câu chuyện hay? | Lucas Luân Nguyễn | The Creator EP10Talk Sâu 687 lượt xem Trận ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG: Mỹ đã THẢM BẠI trên bầu trời HÀ NỘI ra sao? | Hải Stark | Thế giớiSpiderum 934N lượt xem Tôi Bỏ Kinh Doanh, Dù Đang Kiếm Được Tiền | Dũng Ez |NTMN EP 22Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022Ngày
← 2019 2023 → Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 là cuộc thi tìm kiếm Hoa hậu Thế giới Việt Nam lần thứ hai được diễn ra vào ngày 12 tháng 8 năm 2022 tại Merry Land Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 - Lương Thùy Linh đến từ Cao Bằng đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm Huỳnh Nguyễn Mai Phương đến từ Đồng Nai. Chung kết có sự tham dự của Hoa hậu Thế giới 2021 Karolina Bielawska trên sân khấu đông kỷ lục 15.000 khán giả khắp toàn quốc. Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả Thí sinh Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 (Miss World Vietnam 2023)
(Miss Intercontinental 2022)
(Miss International Vietnam 2023)
Thứ tự công bố[sửa | sửa mã nguồn]Top 20[sửa | sửa mã nguồn]
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
Top 3[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng phụ[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng Thí sinh Người đẹp được yêu thích nhất Chung kết
Các phần thi[sửa | sửa mã nguồn]Người đẹp Nhân ái[sửa | sửa mã nguồn]
Người đẹp Biển[sửa | sửa mã nguồn]Top Model / Người đẹp Thời trang[sửa | sửa mã nguồn]Người đẹp Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]Người đẹp Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả Thí sinh Chiến thắng
(§) - Thí sinh rút khỏi phần thi vì lý do sức khỏe Người đẹp Tài năng[sửa | sửa mã nguồn]Head-to-Head Challenge (Người đẹp Bản lĩnh)[sửa | sửa mã nguồn]Queen Talks[sửa | sửa mã nguồn]Ban giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]Họ và tên Nghề nghiệp, Danh hiệu Vai trò Trần Hữu Việt Ủy viên Ban chấp hành, Trưởng ban Nhà văn trẻ Hội Nhà văn Việt Nam, Trưởng ban Văn hóa – Văn nghệ báo Nhân Dân Trưởng ban giám khảo Hà Kiều Anh Hoa hậu Toàn quốc Báo Tiền Phong 1992 Phó trưởng ban giám khảo Trần Tiểu Vy Hoa hậu Việt Nam 2018 Thành viên Lương Thùy Linh Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 Vũ Lệ Quyên Ca sĩ Lê Ngọc Minh Hằng Diễn viên, Ca sĩ Các thí sinh tham gia[sửa | sửa mã nguồn]Top 38 thí sinh chung kết[sửa | sửa mã nguồn]Ban đầu có 38 thí sinh vượt qua vòng chung khảo nhưng chỉ còn 37 thí sinh dự thi đêm chung kết vì có thí sinh rút lui khỏi cuộc thi. SBD Họ và tên thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Ghi chú 005 Phạm Thị Hồng Thắm 191,72 m (5 ft 7+1⁄2 in)Quảng Ngãi Top 20 018 Phan Lê Hoàng An 22 1,70 m (5 ft 7 in) Tiền Giang Top 20 Người đẹp Thể thao 035 Lương Thành Minh Châu 21 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) TP.HCM 068 Trần Thị Bé Quyên 21 1,75 m (5 ft 9 in) Bến Tre Top 10 088 Nguyễn Thị Lệ Nam Em 26 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) Tiền Giang Top 10 Người đẹp Truyền thông Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung kết) Được đặc cách vào thẳng Top 66 104 Nguyễn Thị Phương Linh 22 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) Quảng Trị Top 5 Người đẹp Du lịch 116 Nguyễn Phương Nhi 20 1,70 m (5 ft 7 in) Thanh Hóa Á hậu 2 Người đẹp có làn da đẹp nhất 121 Phan Thu Trang 24 1,70 m (5 ft 7 in) Ninh Bình 127 Phan Thị Vân 20 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) Hà Nội 146 Nguyễn Hoài Phương Anh 21 1,70 m (5 ft 7 in)Bà Rịa – Vũng Tàu169 Phạm Thùy Trang 22 1,70 m (5 ft 7 in) Hải Phòng Top 20 182 Nguyễn Thùy Linh 22 1,73 m (5 ft 8 in) Hà Nội Top 5 Người đẹp Bản lĩnh 189 Lý Thị Thanh Thúy 21 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) Thái Nguyên Người đẹp Đệ nhất danh trà 208 Lương Hồng Xuân Mai 23 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) TP.HCM Rút lui trước đêm chung kết vì lý do cá nhân 215 Lưu Thanh Phương 22 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) TP.HCM 216Huỳnh Nguyễn Mai Phương23 1,70 m (5 ft 7 in) Đồng NaiHoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 Người đẹp Tài năng Queen Talks228 Lê Nguyễn Bảo Ngọc 21 1,85 m (6 ft 1 in) Cần Thơ Á hậu 1 Người đẹp Thời trang Người đẹp Nhân ái 237 Vũ Thị Lan Anh 21 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) Nam Định Top 20 267 Bùi Khánh Linh 20 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) Bắc Giang Top 10 278 Hồ Ngọc Khánh Linh 22 1,73 m (5 ft 8 in) Đắk Lắk 305 Nguyễn Đoàn Hải Yến 22 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) Kiên Giang 319 Trần Thị Hà Vy 24 1,68 m (5 ft 6 in) Nghệ An 345 Dương Thanh Hà 20 1,75 m (5 ft 9 in) Khánh Hòa 369 Nguyễn Thị Phương Nga 21 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Khánh Hòa 378 Phan Thị Thanh Huyền 21 1,73 m (5 ft 8 in) Kiên Giang 392 Hồ Thị Yến Nhi 19 1,80 m (5 ft 11 in) Thừa Thiên Huế Top 20 400 Đinh Thị Hoa 21 1,73 m (5 ft 8 in) Đắk Lắk 408 Đỗ Linh Chi 23 1,73 m (5 ft 8 in) Hà Nội 419 Lê Nguyễn Ngọc Hằng 19 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Thành phố Hồ Chí Minh Top 10 426 Lê Trúc Linh 21 1,73 m (5 ft 8 in) Bà Rịa – Vũng Tàu Top 20 433 Nguyễn Thị Thu Hằng 21 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) Thái Bình 486 Phạm Khánh Nhi 21 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) TP.HCM 499 Vũ Như Quỳnh 23 1,68 m (5 ft 6 in) Ninh Bình Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung Khảo) 516 Nguyễn Khánh My 23 1,73 m (5 ft 8 in) Hà Nội Top 10 Người đẹp Biển 526 Nguyễn Trần Khánh Linh 20 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) Lâm Đồng Top 20 535 Nguyễn Ánh Dương 21 1,70 m (5 ft 7 in) Hà Nội Top 20 548 Đặng Thị Kim Thoa 20 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Long An Top 20 Người đẹp Áo dài 556 Võ Thị Thương 21 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) Quảng Nam Top 20 Top 45 thí sinh chung khảo[sửa | sửa mã nguồn]SBD Họ và tên thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Ghi chú 295 Cao Thị Phương Anh 20 1,68 m (5 ft 6 in) Bắc Kạn 445 Đặng Dương Hà Tiên 23 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) Kiên Giang 569 Nguyễn Lê Trung Nguyên 21 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) TP.HCM 232 Nguyễn Ngọc Thanh Ngân 22 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) TP.HCM 281 Nguyễn Thị Hoài Ngọc 21 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) Bắc Giang 256 Nguyễn Thục Ngân 20 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) TP.HCM 335 Vũ Thị Ngọc Trúc 21 1,68 m (5 ft 6 in) Bình Dương Top 66 thí sinh chung khảo[sửa | sửa mã nguồn]Ban đầu có 66 thí sinh vượt qua vòng sơ khảo nhưng chỉ còn 64 thí sinh dự thi đêm chung khảo vì có thí sinh rút lui khỏi cuộc thi. SBD Họ và tên thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Ghi chú 195 Đặng Trần Thủy Tiên 22 1,70 m (5 ft 7 in) Hải Phòng 245 Đoàn Nguyễn Phương Uyên 22 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) TP.HCM 322 Đỗ Phương Anh 21 1,65 m (5 ft 5 in) Quảng Ninh 081 Đỗ Trần Gia Linh 24 1,73 m (5 ft 8 in) Bình Định Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân 118 Hoàng Mai Linh 23 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) Thanh Hóa 151 Lý Ngọc Mẫn 21 1,65 m (5 ft 5 in) Hà Nội Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân 102 Mai Hiếu Ngân 21 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) TP.HCM 171 Mai Ngọc Minh 20 1,75 m (5 ft 9 in) Hà Nội 026 Nguyễn Hương Ly 23 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Hải Phòng 382 Nguyễn Phương Dung 22 1,73 m (5 ft 8 in) TP.HCM 142 Nguyễn Thị Kim Chi 20 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) Bắc Ninh 138 Nguyễn Thị Thanh Trúc 19 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) TP.HCM 503 Nguyễn Thị Xuân Tuyền 20 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) Gia Lai 052 Nguyễn Trần Vân Đình 23 1,70 m (5 ft 7 in) TP.HCM 175 Nguyễn Vĩnh Hà Phương 19 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) TP.HCM 072 Phạm Thị Ánh Vương 19 1,73 m (5 ft 8 in) Bình Thuận 096 Phạm Thị Ngọc Vy 20 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) An Giang 447 Trần Huyền Ly 24 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) Thanh Hóa 202 Trần Nhật Lệ 21 1,68 m (5 ft 6 in) Quảng Ninh 135 Trần Phương Nhi 19 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) Gia Lai 457 Vũ Minh Trang 21 1,68 m (5 ft 6 in) Thanh Hóa Thông tin thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Dự thi quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]Cuộc thi Tên Danh hiệu Thứ hạng Giải thưởng đặc biệt Miss Earth 2016 Nguyễn Thị Lệ Nam Em Top 10 Top 8 Miss Photogenic 1st Runner-up Miss Talent (Group 1) 1st Runner-up Long Gown Competition (Group 1) Top 3 Best Eco Video Miss China-Asean Etiquette 2018 Nguyễn Ngọc Thanh Ngân Top 45 Top 10 Không Miss Intercontinental 2022 Lê Nguyễn Bảo Ngọc Á hậu 1 Miss Intercontinental Miss Intercontinental Asia and Oceania World Miss University 2022 Nguyễn Vĩnh Hà Phương Top 66 Top 20 Miss Netizen Miss KBJ Ratu Kabeya 2022 4th Runner-up Miss Social Influencer Kebaya Asian Ambassador Miss World 2023 Huỳnh Nguyễn Mai Phương Hoa hậu Top 40 Multimedia Challenge Winner Top 25 Head-to-Head Challenge Miss International 2023 Nguyễn Phương Nhi Á hậu 2 Top 15 People's Choice Award Miss Intercontinental 2023 Lê Nguyễn Ngọc Hằng Top 10 2nd Runner-up Miss Intercontinental Asia and Oceania Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|