Bài tập cho thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 năm 2024
Trong khóa học lớp 6, việc học từ vựng không thể thiếu đồng thời, việc nắm vững kiến thức ngữ pháp là quan trọng, đặc biệt là việc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Thì này là một trong những chủ đề hay xuất hiện trong các kỳ thi trên lớp 6. Hãy cùng khám phá chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 trong bài viết ngày hôm nay để nắm bắt thông tin hữu ích! Show
1. Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn là gì trong tiếng Anh 6?Thì hiện tại tiếp diễn, tiếng Anh hay thường gọi là Present Continuous Tense. Tương tự như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn cũng thuộc nhóm thì diễn tả những vấn đề ở HIỆN TẠI. Một cách khái quát nhất, thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc, hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Những hành động này vẫn đang tiếp tục, chưa chấm dứt nhưng chỉ mang tính tạm thời trong khoảng thời gian ngắn. Ví dụ:
→ Các động từ “nấu ăn” (cooking) hay “đi chơi” (playing) đang diễn ra lúc nói, nhưng sẽ chấm dứt sau một khoảng thời gian. 2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6Tương tự như những thì khác trong tiếng Anh, công thức của thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 tồn tại ở 3 thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn. Cùng tìm hiểu kỹ về các công thức này ngay dưới đây nhé! 2.1. Thể khẳng địnhCông thức chung của thì hiện tại tiếp diễn ở thể khẳng định là: S + tobe + V-ing + … Trong đó, tùy vào từng chủ ngữ mà ta có những công thức cụ thể như sau:
She/He/ It… + is + V-ing + …
We/ They/ You… + are + V-ing
I + am + V-ing + … Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể khẳng định - Hình 1 Ví dụ:
\>> 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chi tiết - Cần thiết cho mọi kỳ thi 2.2. Thể phủ địnhVới thể phủ định, công thức của thì hiện tại tiếp diễn chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe”. Cụ thể: S + tobe (is/am/are) + not + V-ing… Trong đó:
Một số cách viết tắt động từ thể phủ định của thì hiện tại tiếp diễn như sau:
Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể phủ định - Hình 2 Ví dụ:
2.3. Thể nghi vấnCông thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể nghi vấn tồn tại ở 2 dạng cơ bản: Câu hỏi Yes-No và Câu hỏi “WH” Dạng nghi vấn Công thức thì hiện tại tiếp diễn Ví dụ Câu hỏi Yes-No Tobe (is/are) + S + V-ing…? Trong đó:
⇒ Trả lời:
Are you doing your homework now? (Bạn có đang làm bài tập về nhà bây giờ không?) ⇒ Yes, I am. (Có, tôi đang làm) Câu hỏi “WH” Từ hỏi “WH” + tobe (is/are) + S + V-ing…? ⇒ Trả lời: S + tobe (is/am/are) + V-ing… Trong đó: những từ hỏi bao gồm What, When, Where, Why, Who, How What are they doing in the living room? (Họ đang làm gì trong phòng khách vậy?) ⇒ They are playing games. (Họ đang chơi games) \>> Khám phá lộ trình học tiếng Anh cho bé lớp 6 chi tiết từ A - Z 3. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 được sử dụng trong những trường hợp nào?3.1. Diễn tả một hành động hiện đang diễn ra ngay tại thời điểm nóiVí dụ:
Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn hành động đang xảy ra - Hình 3 3.2. Một hành động, sự việc đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra tại lúc nóiMy sister can’t hang out with her friends. She is studying for her final exam.
Linh has been so busy recently because she is looking for a house to rent.
3.3. Chỉ một kế hoạch được lên lịch sẵn sẽ diễn ra trong tương laiVí dụ:
Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn kế hoạch lên lịch sẵn - Hình 4 3.4. Đi cùng với trạng từ “always” để diễn tả một sự việc thường xuyên lặp lại, gây bực mình cho người nóiVí dụ:
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn lớp 6Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn trong câu vô cùng dễ dàng, chỉ cần bạn tinh mắt để ý đến những cụm từ chỉ thời gian sau đây:
Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết - Hình 5 Ví dụ:
\>> TOP 30 động từ bất quy tắc cần ghi nhớ cho học sinh lớp 6 5. Những trường hợp cần lưu ý khi chia động từ thêm “ing” ở thì hiện tại tiếp diễn lớp 6Cũng tương tự khi chia động từ “s”, “es” trong thì hiện tại đơn lớp 6, động từ thêm “ing” ở thì hiện tại tiếp diễn cũng được chia dựa trên những nguyên tắc nhất định như sau: 5.1. Thêm đuôi “ing” vào sau động từ trong thì hiện tại tiếp diễn theo một số quy tắcĐộng từ nguyên mẫu Cách thêm đuôi “ing” Ví dụ Có tận cùng là “e” Bỏ “e” thêm “ing” concentrate → concentrating (tập trung) love → loving (yêu) Có tận cùng là “ee” Giữ nguyên và thêm “ing” see → seeing (nhìn) Có tận cùng là một phụ âm (trừ h, y, w x) và trước phụ âm là một nguyên âm. Gấp đôi phụ âm rồi sau đó thêm “ing” stop → stopping (dừng lại) cut → cutting (cắt) 5.2. Một số động từ nguyên mẫu có cách thêm “ing” cố định, cần học thuộcĐộng từ nguyên mẫu Động từ thêm “ing” của thì hiện tại tiếp diễn Die (chết) dying Lie (nằm) lying Tie (buộc, trói) tying Panic (làm hoảng sợ) panicking 5.3. Một số động từ không thể thêm đuôi “ing” (không có hình thức tiếp diễn)Động từ không có hình thức tiếp diễn Ví dụ Động từ “tobe” (miêu tả trạng thái) She is angry right now. (Cô ấy đang tức giận bây giờ) Động từ “have” (chỉ sự sở hữu) My mom has an expensive bag. (Mẹ tôi có một chiếc túi đắt tiền) Động từ chỉ cảm giác (see, hear, taste, smell, feel …) I feel tired now. (Bây giờ tôi đang thấy mệt) Động từ chỉ sự nhận thức (realize, hate, love, know....) I realize I am fat at present. (Tôi nhận ra tôi béo ở hiện tại) 6. Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 với thì hiện tại đơn trong những trường hợp đặc biệtTrong phần thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta thấy có sự xuất hiện của trạng từ “always”, yếu tố thường xuất hiện trong thì hiện tại đơn. Vậy always trong hai thì này khác nhau như thế nào? Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn “Alway” là trạng từ tần suất, dùng để diễn tả một sự vật, sự việc, hiện tượng LUÔN LUÔN diễn ra, tạo thành một thói quen, hoạt động mang tính thường xuyên. “Always” cũng là trạng từ thể hiện một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, những việc này GÂY BỰC MÌNH đối với người nói. Công thức: S + always + V(bare/s/es)... Công thức: S + is/am/are + always + V-ing… Ví dụ: My parents alway get up early and do exercise in the morning (Bố mẹ tôi luôn dậy sớm và tập thể dục vào buổi sáng) Ví dụ: My brother is always forgetting our house’s key. (Em trai tôi luôn luôn quên chìa khóa nhà). 7. Cách tránh nhầm lẫn giữa thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gầnTrong bài thì tương lai đơn lớp 6, chúng tôi có đề cập đến thì tương lai gần “be going to” diễn tả một hành động đã lên kế hoạch sẵn trong tương lai. Điều này rất dễ nhầm lẫn với cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn. Vì vậy, chúng ta phân biệt hai thì này qua một vài dấu hiệu sau đây: 7.1. Giống nhauĐều diễn tả một hành động, sự kiện được dự tính sẽ diễn ra trong tương lai, dự định này đã được lên kế hoạch sẵn. Ví dụ:
\>> CÔNG PHÁ bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 “siêu đơn giản” 7.2. Khác nhauSự khác nhau cơ bản giữa hai thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai gần ở công thức thành lập và hình thái động từ. Các bạn hãy nhớ kỹ 2 công thức sau để tránh nhầm lẫn nhé! Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe (is/am/are) + V-ing + … Thì tương lai gần: S + tobe (is/am/are) + going to + V(nguyên mẫu) + … Dấu hiệu tránh nhầm lẫn giữa thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gần - Hình 6 8. Bài tập củng cố thì hiện tại tiếp diễn lớp 6Chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức hay về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6. Để nhớ và ứng dụng kiến thức một cách thành thạo, hãy cùng BingGo Leaders làm những bài tập sau nhé! Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn: 1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store. 2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends. 3. __________________ (she, run) down the street? 4. My cat __________________ (eat) now. 5. What __________________ (you, wait) for? 6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition. 7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now. 8. My neighbors __________________ (travel) around Europe now. 9. The little girl __________________ (drink) milk. 10. Listen! Our teacher __________________ (speak). Bài tập 2: Chia các động từ sau ở dạng đúng nhất (thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn). 1. __________________ (He/ need) to go and see a doctor? 2. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner. 3. __________________ (your sister/ wear) sunglasses? 4. He frequently __________________ (do) yoga. 5. We __________________ (move) to Canada in August. 6. My son _______________ (not practice) the piano every day. 7. I __________________ (not like) to take selfies. 8. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer. 9. When __________________ (the film/ start)? 10. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town. 11. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly? Bài tập củng cố thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - Hình 7 Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng 1. (she/ go home now) ............................................................................................................................................ 2. (I/ read a great book) ............................................................................................................................................ 3. (she/ not/ wash her hair) ............................................................................................................................................ 4. (the cat/ chase mice?) ............................................................................................................................................ 5. (she/ cry?) ............................................................................................................................................ 6. (he/ not/ study Latin) ............................................................................................................................................ 7. (we/ drive to London?) ............................................................................................................................................ 8. (they/ watch TV?) ............................................................................................................................................ 9. (where/ she/ go now?) ............................................................................................................................................ 10. (I/ not/ leave now) ............................................................................................................................................ 11. (you/ not/ run) ............................................................................................................................................ 12. (why/ he/ leave?) ............................................................................................................................................ 13. (how/ I/ travel?) ............................................................................................................................................ 14. (it/ not/ rain) ............................................................................................................................................ 15. (when/ we/ arrive?) ........................................................................................................................................... 16. (where/ they/ stay?) ............................................................................................................................................ 17. (it/ rain) ............................................................................................................................................ 18. (she/ come at six) ............................................................................................................................................ 19. (he/ watch a film at the moment) ........................................................................................................................................... 20. (we/ not/ sleep) ............................................................................................................................................ Bài tập 4: Đặt các động từ vào mẫu chính xác 1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light? 2. They don't have anywhere to live at the moment. They(stay)...... with friends until they find somewhere. 3. Why are all these people here? What (happen)..........? 4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen. 5. The student (not, be)..... in class at present 6. Some people (not drink)............ coffee now. 7. At present, he (compose)............ a piece of music. 8. We (have)............. dinner in a restaurant right now. Bài tập chia động từ - Hình 8 Bài tập 5: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Look! The car (go) so fast. 2. Listen! Someone (cry) in the next room. 3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? 4. Now they (try) to pass the examination. 5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. 6. Keep silent! You (talk) so loudly. 7. I (not stay) at home at the moment. 8. Now she (lie) to her mother about her bad marks. 9. At present they (travel) to New York. 10. He (not work) in his office now. Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn 1. I _____________ (not drink) wine; it’s only coffee. 2. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket. 3. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates. 4. __________________ (she, run) in the park? 5. My dog __________________ (eat) now. 6. What __________________ (you, wait) for? 7. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition. 8. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now. 9. My children __________________ (travel) around Asia now. 10. My little brother __________________ (drink) milk. 11. Listen! Our teacher __________________ (speak). Bài tập chia động từ thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - Hình 9 Bài tập 7: Hoàn thành các câu sau, chia động từ trong ngoặc 1. My sister (watch)_______ TV right now. 2. The children (not swim)__________ at the moment. 3. I (drive)______ to work right now. 4. She (write) ________ a letter to her friends at present. 5. Keep silent! The teacher (come) _______ 6. My friend is on holiday now and I (want)_______ to talk to her. 7. Lan usually (go) to school on foot but she (go) ______ by car today 8. Please be quiet! I (do)_______ my homework. 9. Where (be) ____ your mother? 10. - She (prepare)______ dinner in the kitchen. 11. What you (do)_____ at the moment? 12. I (write) ______ a test. 13. It (snow)_____ at the moment? 14. Listen! John and sue (play)_____ the piano in our class. 15. We (wait)_____ for a bus now. 16. It's 8 o'clock and my parents (work)__________ in the office. 17. They (not/ jog) ______ in the park right now. 18. The telephone (ring) _______. Can you please answer now? 19. Listen! Someone (knock) _______ at the door. 20. It's a beautiful day. The sun (shine) ________ 21. She usually (wear)________a uniform to school but today she (wear) _____ casual clothes. 22. Peter (have)_______ a bad cold now. He (lie)________ on the sofa in the living room. 23. Look! She (smoke)______ in the non-smoking area. 24. My brother (tour)________ Italy at the moment. 25. We (save) __________ money for the trip. 26. I (wear)________ a beautiful dress today because it's a special day. 27. This valuable watch (belong)______ to my mother now. Bài 8: Chọn đáp án đúng 1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
2. The workers ................................a new house right now.
3. Tom ............................. two poems at the moment?
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
5. He .......................... his pictures at the moment.
6. We ...............................the herbs in the garden at present.
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
8. Your father ...............................your motorbike at the moment.
9. Look! The man ......................... the children to the cinema.
10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.
11. They ……………….. tomorrow.
Bài tập chọn đáp án đúng - Hình 10 Bài 9: Gạch chân đáp án đúng 1. Lilly (is/are) helping her mother now. 2. They (am/are) reading a book at the moment. 3. The boys (is/are) having lunch at present. 4. My cat (is/are) sleeping on the chair. 5. I (is/are) writing the email. 6. It (is/are) raining heavily. 7. The birds (is/are) singing. 8. My neighbor (is/are) washing his car now. 9. John (is /are) playing a computer game in his room. 10. Some dogs (is/are) barking outside. 11. The teacher (is/are) laughing at the moment. 12. I (are/am) waiting for you. 13. The baby (is/are) crying. 14. Jane and Fred (is/are) dancing the tango. 15. Ellie (is/are) watering trees in her garden. 16. We (am/are) picking some apples. 17. I (am/is) cooking chicken. 18. The strong wind (is/are) blowing. 19. They (am/are)eating a cake. 20. The girls (is/are) running in the street. Bài tập 10: Chia động từ theo đúng dạng của nó 1. My father (listen)………………………………… to the radio now. 2. They (play) ………………………….….badminton at the moment. 3. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment. 4. It’s 5 o’clock now. My mother (cook) ………………..…….dinner. 5. Lan and Hoa (be) ………… classmates. They are at school at the moment. They (study)………………………. English. 6. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen. 7. The students (not, be) …………….......…………in class at present. 8. He (eat) …………………………….….breakfast now. 9. The children (play)………………………..… in the park at the moment. 10. Look! The bus (come) ....................................... Bài tập chia động từ theo đúng dạng của nó - Hình 11 ĐÁP ÁN: Bài tập 1: 1. is buying 2. is not studying 3. Is she running 4. is eating 5. are you waiting 6. are not trying 7. are having 8. are traveling 9. is drinking 10. is speaking Bài tập 2: 1. Did he need 2. washes 3. Is your sister wearing 4. does 5. are moving 6. doesn’t practice 7. don’t like 8. is going 9. are building 10. does she usually drive Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng 1 - She is going home now. 2 - I am reading a great book. 3 - She is not washing her hair. 4 - Is the cat chasing the mice? 5 - Is she crying? 6 - He is not studying Latin. 7 - Are we driving to London? 8 - Are they watching TV? 9 - Where is she going now? 10 - I am not leaving now. 11 - You are not running. 12 - Why is he leaving? 13 - How am I traveling? 14 - It is not raining. 15 - Where are we arriving? 16 - Where are they staying/ 17 - It is raining. 18 - She is coming at six. 19 - He is watching a film at the moment. 20 - We are not sleeping. Bài tập 4: Đặt các động từ vào mẫu chính xác 1 - is getting; 2 - are staying; 3 - is happening; 4 - is having; 5 - is not; 6 - are not drinking; 7 - is composing; 8 - ara having Bài tập 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. - is going 2. - is crying 3. - Is your brother sitting 4. - are trying 5. - are cooking 6. - are talking 7. - am not staying 8. - is lying 9. - are traveling 10. - isn’t working Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn 1. am not drinking 2. is buying 3. isn't studying 4. Is she running 5. is eating 6. are you waiting 7. are not trying 8. are having 9. are traveling 10. is drinking 11. is speaking Bài tập 7: Hoàn thành các câu sau, chia động từ trong ngoặc 1. is watching 2. are not swimming 3. am driving 4. is writing 5. is coming 6. want 7. goes - is going 8. am doing 9. is - is preparing 10. are you doing- am writing 11. Is it snowing 12. are playing 13. are waiting 14. are working 15. are not jogging 16. is ringing 17. is knocking 18. is shining 19. wears- is wearing 20. is having- is lying 21. is smoking 22. is touring 23. are saving 24. am wearing 25. belongs Bài tập 8: Chọn đáp án đúng 1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - B; 6 - D; 7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - A; 11 - A; Bài tập 9: Gạch chân đáp án đúng 1. Lilly ( is / are ) helping her mother now. 2. They ( am / are ) reading a book at the moment. 3. The boys ( is / are ) having lunch at present. 4. My cat ( is / are ) sleeping on the chair. 5. I ( is / am ) writing the email. 6. It ( is / are ) raining heavily. 7. The birds ( is / are ) singing. 8. My neighbor ( is / are ) washing his car now. 9. John ( is / am ) playing a computer game in his room. 10. Some dogs ( is / are ) barking outside. 11. The teacher ( is / are ) laughing at the moment. 12. I ( are / am ) waiting for you. 13. The baby ( is / are ) crying. 14. Jane and Fred ( are / is ) dancing the tango. 15. Ellie ( is / are ) watering trees in her garden. 16. We ( am / are ) picking some apples. 17. I ( am / is )cooking chicken. 18. The strong wind ( is / are ) blowing. 19. They ( am / are )eating a cake. 20. The girls ( is / are ) running in the street. Bài tập 10: Chia động từ theo đúng dạng của nó 1. is listening 2. are playing 3. isn't working 4. is cooking 5. are, are studying 6. is having 7. aren't 8. is eating 9. are playing 10. is coming 9. Kết luậnBài viết hôm nay đã giúp bạn nắm vững những kiến thức quan trọng nhất về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6. Học thuộc những kiến thức này và làm đúng bài tập, bạn chắc chắn nắm làm thành tốt các bài kiểm tra tại lớp. |