Bài tập điện tử công suất slide share năm 2024
Các vấn đề cơ bản của các quá trình chuyển đổi năng lượng điện. Các bàn luận về ĐTCS và khả năng ứng dụng trong các nguồn năng lượng tương lai. Các nguyên lý của các bộ biến đổi công suất hoạt động ở chế độ đóng cắt, vấn đề sóng hài, phương pháp điều chế độ rộng xung, điều khiển pha, điều chế pha, các bộ biến đổi công suất dạng dc-dc, ac-dc và dc-ac. Các ứng dụng trong các loại nguồn năng lượng truyền thống và năng lượng tái tạo. Các bộ nguồn chất lượng cao. Các phần tử công suất, bao gồm tụ điện, mạch từ và các linh kiện ĐTCS. Nội dung Chương 1: Khái niệm cơ bản và các linh kiện bán dẫn công suất 1.1 Các khái niệm, định nghĩa, hệ thức cơ bản : sự cần thiết chuyển đổi năng lượng điện, các ứng dụng, các dạng năng lượng phối hợp với các bộ biến đổi công suất, các hệ số phẩm chất. 1.2 Các linh kiện bán dẫn cơ bản : Giới thiệu về các khóa bán dẫn cơ bản như diode, BJT, Mosfet, IGBT, SCR, GTO, IGCT công suất; sự vận hành các tổ hợp khóa đóng cắt; các định luật mạch điện, các khả năng điều khiển, các tính chất tĩnh và động của khóa công suất,.. Chương 2: Các bộ biến đổi ac-dc 2.1. Định nghĩa, phân loại, ứng dụng của các bộ chỉnh lưu 2.2. Bộ chỉnh lưu một pha, ba pha : Phân tích sơ đồ, phân tích hoạt động của các bộ chỉnh lưu, thiết lập các phương trình áp và dòng, các dạng sóng, hệ quả. 2.3. Phương pháp điều khiển bộ chỉnh lưu 2.4. Chế độ liên tục và gián đoạn của dòng tải, hiện tượng chuyển mạch 2.5. Thiết kế bộ chỉnh lưu, máy biến áp và cuộn kháng lọc 2.6. Vấn đề nâng cao hệ số công suất và chất lượng sóng hài dòng nguồn, bộ chỉnh lưu PWM 2.7. Bộ chỉnh lưu kép 2.8. Ứng dụng của bộ chỉnh lưu trong công nghiệp Chương 3: Các bộ biến đổi dc-dc 3.1. Định nghĩa, phân loại, ứng dụng của các bộ biến đổi áp một chiều 3.2. Bộ biến đổi áp một chiều: Phân tích sơ đồ, phân tích hoạt động của các bộ dc-dc, các góc phần tư (VA) làm việc, thiết lập các phương trình áp và dòng, các dạng sóng, hệ quả. 3.3. Phương pháp điều khiển bộ biến đổi áp một chiều 3.4. Các bộ nguồn chất lượng cao (đóng cắt chế độ xung) : sơ đồ, hoạt động, các hệ quả phân tích,đặc điểm thiết kế. Chương 4: Các bộ biến đổi dc-ac 4.1. Định nghĩa, phân loại, ứng dụng của các bộ nghịch lưu 4.2. Bộ nghịch lưu áp, dòng một pha, ba pha: Phân tích sơ đồ, phân tích hoạt động của các bộ dc-ac, thiết lập các phương trình áp và dòng, các dạng sóng, hệ quả. 4.3. Phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu : Điều biên, điều rộng, CBPWM, SVPWM, SHE, -PWM 4.4. Các ứng dụng trong công nghiệp và hệ thống năng lượng, bao gồm cả năng lượng tái tạo Chương 5: Các bộ biến đổi ac-ac 5.1. Định nghĩa, phân loại, ứng dụng của các bộ biến tần 5.2. Bộ biến tần áp, dòng gián tiếp, trực tiếp một pha, ba pha: Phân tích sơ đồ, phân tích hoạt động của các bộ ac-ac, thiết lập các phương trình áp và dòng, các dạng sóng, hệ quả. 5.3. Phương pháp điều khiển bộ biến tần 5.4. Các ứng dụng trong công nghiệp và hệ thống năng lượng, bao gồm cả năng lượng tái tạo Chương 6: Các linh kiện, thiết bị thụ động 6.1. Tụ điện, cuộn kháng và ứng dụng trong các bộ biến đổi công suất : tính toán cơ bản 6.2. Mạch từ cho các ứng dụng của ĐTCS : tính toán cơ bản Show
0% found this document useful (0 votes) 3 views 25 pages Original TitleBài-tập-Điện-tử-công-suất-có-đáp-án Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 3 views25 pages Bài tập Điện tử công suất có đáp ánJump to Page You are on page 1of 25 H trợ ôn tập [ Đ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC ] - 1 - PH Ầ N BÀI T Ậ P (50 BÀI) B à i 1 S ơ đồ ch ỉ nh l ư u c ầ u đ i ố t 1 pha 1/2 chu k ỳ . )(208,04892,63 )(92,63 71.2222 2 A R E U I V U U d d d Từ biểu thức giải tích ta có: )(2414,3.2.22 615,4222;222sin22cos324;2cos324 1111212 mH I A L L A I t L Atdt L AiU Adt di Lt U u aC C aC C aC aa Bài 2. Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong u d cắt đường thẳng E tại hai điểm 1 , 2 nên 1 , 2 sẽ là nghiệm của phương trình: )(47,7 31434,234,239,0.22 )(39,0 385,02220120sinsin2 11112 msrad E U Tính R, từ công thức: )(32,2144,0239,0 40220.22 sin.cos22 sin.cos22 112112 T I U RT RU I d d Bài 3. Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ : H trợ ôn tập [ Đ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC ] - 2 - )(17,89 234,1782)(34,178 5,017,89)(17,89 14,3100.2222 2 A I I A RU I V U U d Dd d d Bài 4. Chỉnh lưu điốt 3 pha tia )(7,27 312,833)(12,83 8,0505,116 )(5,116 14,3.2 100.63 263 2 A I I A R E U I V U U d Dd d d Từ biểu thức giải tích ta có: )(5,0 12,83.5,0.314.23 66,2823;233sin33cos863;3cos863 3333232 mH I A L L A I t L Atdt L AiU Adt di Lt U u at t at t at aa Bài 5. Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu . )(8,15 34,473)(4,47 62205,504 )(5,504 14,3220.6363 2 A I I A R E U I V U U d Dd d d Từ biểu thức giải tích ta có: H trợ ôn tập [ Đ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC ] - 3 - )(76,0 3,0.4,47.314.26 8,2826;266sin66cos3566;6cos3566 3333232 mH L A L L A I t L Atdt L AiU Adt di Lt U u C C aC C aC aa Bài 6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ . Tính C Áp dụng công thức: )2(01,0..1...2 11 x x x m f RC m f RC m Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau: 010.510 1142 C C Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C 1 \=0 (loại); C 2 \= 100 F Vậy C = 100( F). Bài 7. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3; áp dụng công thức: 622222 10.54,22 01,0314.9 2,0; LC LC k n A LC LC n Ak Nếu chọn L = 22,54 mH thì F C 100010.54,22 10.54,22 36 Bài 8. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6 622222 10.2,89 03,0314.36 095,0; LC LC k n A LC LC n Ak Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |