BÀI tập TRẮC nghiệm góc với đường tròn violet
ôn tập chương 2 hình học 7 violet - 123doc. Câu hỏi ôn tập chương 2 Hình học 9. Show
Top 1: 44 Bai tap Hinh hoc 9 - Chuong 2 - Toán 9 - Thư viện đề thi
Tác giả: dethi.violet.vn - Nhận 119 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 11, 2012 — Kính chào các thầy, cô. Khi cài đặt phần mềm , trên PowerPoint và Word sẽ mặc định xuất hiện menu Bộ công cụ Violet để thầy, cô có thể sử dụng ... ... Top 2: Ôn tập Chương II. Đường tròn - - Thư viện Bài giảng điện tử
Tác giả: baigiang.violet.vn - Nhận 154 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Các bài giảng về nội dung Ôn tập Chương II. Đường tròn trong chương trình Hình học 9. ... Top 3: Top 10 các dạng bài tập hình học 9 chương 3 violet 2022 - thattruyen.com
Tác giả: thattruyen.com - Nhận 173 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 2: Bài tập Hình học 9 - Chương 3 - Góc - Đường tròn - Thầy Trần Sĩ Tùng. Tác giả: transitungqn.violet.vn - Nhận 161 lượt đánh giá. ... Top 4: Giải Vật Lí 9 Bài 39: Tổng kết chương 2: Điện từ học - VietJack.com
Tác giả: vietjack.com - Nhận 169 lượt đánh giá Tóm tắt: . Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn! Video Giải bài tập Vật Lí 9 Bài 39: Tổng kết chương II : Điện từ học - Thầy Đặng Tài Quang (Giáo viên VietJack) Để học tốt Vật Lý 9, phần dưới giải các bài tập và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa Vật Lý 9 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Vật Lý lớp 9. Quảng cáo Quảng cáo Quảng cáo Tham khảo lời giải bài tập Vật Lí 9 chương 2 khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt Vật Lí lớp 9 hay khác: Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack tr Khớp với kết quả tìm kiếm: Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Nhóm học ... ... Top 5: Bài tập hình học 7 chương 2 violet mới nhất 2022 - Zaidap.com
Tác giả: zaidap.com - Nhận 175 lượt đánh giá Tóm tắt: Giải bài tập Toán 10 Giải bài tập Hình học lớp 10 VnDoc mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Giải bài tập Hình học 10: Ôn tập chương 2, tài liệu gồm 11 bài tập kèm theo lời giải chi tiết. Lời ... : Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Để học tốt Hình học lớp 12, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 12 Chương: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Bạn nhấp chuột vào tên bài để theo dõi phần bài tập trắc nghiệm tương ứng. Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay Bài 2: Mặt cầu Ôn tập ... Để học Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang muốn tìm bài tập hình học 7 chương 2 violet. bài viết liên quan bài tập hình học 7 chương 2 violet, bai tap hinh hoc 7 chuong 2 violet. bài tập ... ... Top 6: Bài tập trắc nghiệm hình hoc 10 - Dhn.edu.vn
Tác giả: dhn.edu.vn - Nhận 119 lượt đánh giá Tóm tắt: https://phongngoccb.violet.vn/present/bai-tap-hinh-hoc-10-chuong-2-bo-2-8130242.htmlhttps://dethi.violet.vn/present/bai-tap-tron-bo-cua-chuong-ii-3503457.htmlhttps://baigiang.violet.vn/lesson/on-tap-chuong-ii-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-va-ung-dung-2294-9.htmlhttps://baigiang.violet.vn/present/bai-tap-hinh-hoc-10-chuong-hai-3679774.htmlhttps://baigiang.violet.vn/present/on-chuong-2-hinh-hoc-10-8793939.htmlhttps://baigiang.violet.vn/present/on-tap-chuong-ii-tich-vo-huong-cua-hai-vecto-va-ung-dun Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 10, 2021 — Bài tập hình học tập 7 chương 2 violet tiên tiến nhất 2021 ... tất cả đáp án | chất hóa học lớp 10 - Tổng hợp định hướng Hóa học tập lớp 10 ... ... Top 7: Top 10 bài giảng on tập chương 1 đại số 9 violet 2022 - boxhoidap.com
Tác giả: boxhoidap.com - Nhận 168 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Top 10: Đề cương on tập CHƯƠNG 1 Hình học 9 violet — Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài tập Hình học 9 - Chương 2 - Đường tròn - Thầy Trần Sĩ Tùng ... ... Top 8: Tứ giác nội tiếp toán 9 violet - Học vẹt
Tác giả: hocvet.com - Nhận 106 lượt đánh giá Tóm tắt: Hocbai.edu.vn chia sẽ nội dung giải bài tập Toán lớp 9 Bài 7: Tứ giác nội tiếp (Chương 3 – Phần Hình Học). Trong bài viết này Hocbai.edu.vn sẽ giúp bạn giải quyết nhanh các bài tập SGK, bên cạnh đó còn tổng hợp thêm một số dạng bài tập nâng cao liên quan đến bài tứ giác nội tiếp để bạn rèn luyện thêm. Nội dung giải bài tập Toán lớp 9 liên quan đến bài 7: Tứ giác nội tiếp thuộc Chương 3, phần Hình Học được Hocbai.edu.vn tổng hợp chi tiết như sau: ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 9 BÀI 7: TỨ Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung giải bài tập Toán lớp 9 liên quan đến bài 7: Tứ giác nội tiếp thuộc Chương 3, phần Hình Học được Hocbai.edu.vn tổng hợp chi tiết như sau:. ... Top 9: Bài Tập Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 2 Đại Số 11 Violet Mới Nhất 2021
Tác giả: lingocard.vn - Nhận 161 lượt đánh giá Tóm tắt: Chương 2 : Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hình học 12 Để học tốt Hình học 12, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 12 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Hình học 12. Các bài giải Hình học 12 …. Đang xem: Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2 đại số 11 violet. Câu hỏi ôn tập chương 2 Hình học 9 . Ôn tập chương II CÂU HỎI ÔN TẬP (trang 126) 1 (trang 126 SGK Toán 9 Tập 1): Thế nào là đường tròn ngoại tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 9 có đáp án . Đây là tài liệu tham khảo hay được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp nên, tài liệu giúp bạn nắm chắc kiến thức chương ... ... Top 10: ôn tập chương 3 hình học 7 violet - 123doc
Tác giả: 123docz.net - Nhận 151 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Tìm kiếm ôn tập chương 3 hình học 7 violet , on tap chuong 3 hinh hoc 7 violet tại 123doc ... Trờng hợp 2 : Góc B tù Tơng tự : Ta đợc góc B = 135 độ 2. ...
http://violet.vn/thanhliem24TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANChương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.2A A=2.A.B A. B= ( Với A 0≥ và B 0≥)3.A ABB= ( Với A 0≥ và B > 0 )4.2A .B A . B= ( Với B 0≥)5.2A. B A .B= ( Với A 0≥ và B 0≥) 2A. B A .B= − ( Với A< 0 và B 0≥)6.A 1ABB B= • ( Với AB0≥ và B 0≠ )7. A A BBB= ( Với B > 0 )8.2C C( A B)A BA B+=−± ( Với A 0≥ và 2A B≠) +=−± C C ( A B)A BA B ( Với A 0≥,B 0≥Và A B≠) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với 62 ta có kết luận sau:A. 5>62 B. 5<62 C. 5 =62 D. Không so sánh đượcCâu 4: x23 −xác định khi và chỉ khi: A. x > 23 B. x < 23 C. x ≥ 23 D. x ≤ 23 Câu 5:52 +xxác định khi và chỉ khi: A. x ≥ 25− B. x < 25− C. x ≥ 52− D. x ≤ 52−Câu 6: 2)1( −xbằng:A. x-1 B. 1-x C. 1−x D. (x-1)2Câu 7:2)12( +xbằng: A. - (2x+1) B. 12 +x C. 2x+1 D. 12 +− xCâu 8: 2x=5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25Câu 9: 4216 yxbằng: http://violet.vn/thanhliem24A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 42yx D. 4x2y4Câu 10: Giá trị biểu thức 57575757+−+−+ bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. 12Câu 11: Giá trị biểu thức 22322232−++bằng: A. -82 B. 82 C. 12 D. -12Câu12: Giá trị biểu thức 321321−++bằng:A. -23 B. 4 C. 0 D. 21Câu13: Kết quả phép tính 549 −là: A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5- 2 D. Một kết quả khácCâu 14: Phương trình x= a vô nghiệm với :A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi aCâu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau 32x không có nghĩaA. x < 0 B. x > 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0Câu 16: Giá trị biểu thức 66156615 ++−bằng:A. 126 B. 30 C. 6 D. 3Câu 17: Biểu thức ( )223−có gía trị là:A. 3 -2 B. 2-3 C. 7 D. -1Câu 18: Biểu thức 42224abb với b > 0 bằng: A. 22a B. a2b C. -a2b D. 222bbaCâu 19: Nếu x+5= 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4Câu 20: Giá trị của x để 312 =+x là:A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì abbaba+bằng: A. 2 B. bab2 C. ba D. ba2Câu 22: Biểu thức 228− bằng:A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 Câu 23: Giá trị biểu thức ( )223 −bằng:http://violet.vn/thanhliem24A. 1 B. 3-2 C. -1 D. 5 Câu 24: Giá trị biểu thức 5155−−bằng: A. 5− B. 5 C. 45 D. 5 Câu 25: Biểu thức 221xx−xác định khi:A. x ≤ 21 và x ≠ 0 B. x ≥ 21 và x ≠ 0 C. x ≥ 21 D. x ≤ 21Câu 26: Biểu thức 32 +− xcó nghĩa khi:A. x ≤ 23 B. x ≥ 23 C. x ≥ 32 D. x ≤ 32Câu 27: Giá trị của x đểx 5 14x 20 3 9x 45 49 3−− + − − = là:A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều saiCâu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = 1−−xxx là:A. x B. -x C.x D. x-1Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:Các khẳng định Đúng SaiNếu a∈ N thì luôn có x ∈ N sao cho ax =Nếu a∈ Z thì luôn có x ∈ Z sao cho ax =Nếu a∈ Q+ thì luôn có x ∈ Q+ sao choNếu a∈ R+ thì luôn có x ∈ R+ sao choNếu a∈ R thì luôn có x ∈ R sao cho ax =Câu 30: Giá trị biểu thức 161251 −+bằng: A. 0 B. 201 C. - 201 D. 91Câu 31: 2(4 3)x −bằng:A. - (4x-3) B. 4 3x − C. 4x-3 D. 4 3x− + Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Hàm số ( )y a.x b a 0= + ≠ xác định với mọi giá trị của x và có tính chất:Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a < 02. Với hai đường thẳng ( )y a.x b a 0= + ≠ (d) và ( )y a'.x b' a' 0= + ≠ (d’) ta có:a a'≠ ⇔ (d) và (d) cắt nhaua a '= và b b'≠ ⇔ (d) và (d) song song với nhaua a '= và b b'= ⇔ (d) và (d) trùng nhauhttp://violet.vn/thanhliem24 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:A. y = 1- x1 B. y = x232− C. y= x2 + 1 D. y = 21+xCâu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:A. y = 1- x B. y = x232− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)Câu 34: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:A. y = 1+ x B. y = x232− C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)Câu 35: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3xA.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2)Câu 36: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng: y = 1 -2x.A. y = 2x-1 B. y = ( )x−+ 1232 C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x)Câu 37: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song vớinhau thì m bằng:A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3Câu 38: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x-5 là:A.(4;3) B. (3;-1) C. (-4;-3) D.(2;1)Câu 39: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là : A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)Câu 40 : Cho 2 đường thẳng y = 521+x và y = -521+x hai đường thẳng đó A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhauB. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhauCâu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độC. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1)Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y =521+x ; y = -521+x; y = -2x+5.Kết luận nào sau đây là đúng.A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.http://violet.vn/thanhliem24Câu 43: Hàm số y =)5.(3 +− xm là hàm số bậc nhất khi:A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m ≤ 3Câu 44: Hàm số y = 4.22+−+xmm là hàm số bậc nhất khi m bằng:A. m = 2 B. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2; m ≠ - 2Câu 45: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳngsong song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1.C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến.Câu 46: Nếu đồ thị y = mx+ 2 song song với đồ thị y = -2x+1. thì:A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.B. Đồ thị hàm số y= mx+2 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến. D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.Câu 47: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -( )122 +x D. y =1 - 2x Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ).2. 32my x−= + và 12my x= −cùng đồng biến: A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3 và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi mCâu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi :A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2Câu 53: Hai đường thẳng y = x+3 và y = 32 +x trên cùng một mặt phẳng toạđộ có vị trí tương đối là:A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5)Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phươngtrình sau:A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9http://violet.vn/thanhliem24Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:A.==125mk B.==125km C.==325mk D.==325kmCâu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x –3y = 7 có phương trình là:A. y = 431+−x B. y= 431+x C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 223−xvà y = 221+− x cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2)Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m ≠ 3) và y = (1-2m)x +1 (với m ≠ 0,5) sẽ cắt nhau khi:A. m 34= B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠ 34 C. m = 3; D. m = 0,5Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:A. m > - 21 B. m < - 21 C. m = - 21 D. m = -1b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:A. m > - 21 B. m < - 21 C. m = - 21 D. m = 1Câu 63: Gọi α, β lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:A. 900 < α < β B. α < β < 900 C. β < α < 900 D. 900 < β <αCâu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi:A. k = 0. B. k = 32 C. k = 23 D. k = 34Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = 12x. Kết luận nàosau đây là đúng?A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.http://violet.vn/thanhliem24C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c+ = luôn có vô số nghiệm. Trong mặtphẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳngax by c+ =2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trìnhmới, trong đó có một phương trình là một ẩn.b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao chocác hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặcđối nhau.b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó,một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phươngtrình một ẩn)Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = 21; D. x = 52.Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5405 =+ yx là:A. ∈=Ryx 4 B. ∈−=Ryx 4 C. =∈4yRx D. −=∈4yRxCâu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. =+−=−32152yxyxC. −=+−=−252152yxyx B. =+=−32152yxyx D. =−−=−32152yxyx Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợpvới (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trìnhhttp://violet.vn/thanhliem24 x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)Câu 74: Hai hệ phương trình =+−=+133yxykxvà −=−=+1333yxyx là tương đương khi kbằng: A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1Câu 75: Hệ phương trình: =−=−5412yxyx có nghiệm là:A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)Câu 76: Hệ phương trình: =+−=−5332yxyx có nghiệm là:A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình =+=−9312yxyxA. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )Câu 78: Hai hệ phương trình =+=+2233yxkyxvà =−=+122yxyx là tương đương khi k bằng:A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhấtA. =−=−23162yxyx B. =+=−23132yxyxC. =−=−33262yxyx D. =−=−33662yxyxCâu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trìnhsau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?A. 121−=+− yx B. 121−=− yx C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ −=−=−2222yxyx A. (2;2−) B. (2;2) C. (25;23) D. (2;2 −)Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?A. (2;41−) B. ( 5; 410− ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = 25; D. x = 25.http://violet.vn/thanhliem24Câu 84: Hệ phương trình =−=+1332425yxyx có nghiệm là:A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trìnhsau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ?A.121=− yx; B. 121−=− yx ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình:A. 5x + y = 4; B. 423 −=− yxC. 427 −=+ yx D. 4413 −=− yxCâu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3)Câu 88: Cho phương trình 2222 =+ yx (1) phương trình nào trong cácphương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệmduy nhất ?A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2Câu 89: Tập nghiệm của phương trình 21x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đườngthẳng?A. y = 21x-3; B. y =23; C. y = 3 - 21x; D. x = 6;Câu 90 : Hệ phương trình 2 3 22 2x yx y− =− = có nghiệm là:A. (2;2−) B. (2;2) C. (25;23) D. (2;2 −)Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đườngthẳng?A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = 32Câu 92: Caởp soỏ naứo sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa heọ phửụng trỡnh: A. ( 0;– ) B. ( 2; – ) C. (0; ) D. ( 1;0 )Caõu 93: Phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy coự theồ keỏt hụùp vụựi phửụng trỡnh1x y+ = ủeồ ủửụùc moọt heọ phửụng trỡnh coự nghieọm duy nhaỏt:A. 1x y+ = − B. 0 1x y+ = C. 2 2 2y x= −D. 3 3 3y x= − +Caõu 94 :Heọ phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ :A. S = ∅ B . S = C. S = D. S = Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2 ( a ≠ 0) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN KIẾN THỨC CẦN NHỚhttp://violet.vn/thanhliem241. Hàm số 2y ax (a 0)= ≠- Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 02. Phương trình bậc hai 2ax bx c 0(a 0)+ + = ≠∆ = b2 – 4ac ∆’ = b’2 – ac ( b = 2b’)∆ > 0 Phương trình có hainghiệm phân biệt.1bx2a− + ∆=; 2bx2a− − ∆=∆’ > 0 Phương trình có hainghiệm phân biệt.1b' 'xa− + ∆=; 2b' 'xa− − ∆=∆ = 0 P.trình có nghiệmkép1 2bx x2a= = −∆’ = 0 P.trình có nghiệm kép1 2b 'x xa= = −∆ < 0 Phương trình vônghiệm ∆’ < 0 Phương trình vônghiệm 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng•Nếu x1 và x2 lànghiệm của phươngtrình 2y ax (a 0)= ≠thì1 21 2bx xacx .xa+ = −=•Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S,u.v = P, ta giải phương trình x2 – Sx +P = 0 ( điều kiện để có u và v là S2 – 4P ≥ 0 )•Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậchai 2ax bx c 0 (a 0)+ + = ≠ có hai nghiệm : 1 2cx 1;xa= =•Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2ax bx c 0 (a 0)+ + = ≠ có hainghiệm : = =1 2cx 1;xa•Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai 2ax bx c 0 (a 0)+ + = ≠ có hainghiệm : 1 2cx 1;xa=− =− BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 95: Cho hàm số y = 232x−. Kết luận nào sau đây đúng?A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biếnC. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.Câu 96: Cho hàm số y = 243x. Kết luận nào sau đây đúng?A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.http://violet.vn/thanhliem24C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng:A. 0 B. -1 C. 2 D. 1Câu 98: Cho hàm số y= 241x. Giá trị của hàm số đó tại x = 22là:A. 2 B. 1 C. - 2 D. 22Câu 99: Đồ thị hàm số y= 232x−đi qua điểm nào trong các điểm :A. (0 ; 32− ) B. (-1; 32− ) C. (3;6) D. ( 1; 32)Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phươngtrình là:A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1);Câu 101: Điểm K(1;2−) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?A. y = 221x− B. y = 221x C. y =22x D. y = -22x Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: A.12m − B. 12m + C. 12m− + D. 12m− −Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5Câu 105: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình cónghiệm kép khi m bằng: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khácCâu 106: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:A. 13 B. 20 C. 5 D. 25Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là:A. -2 B. 2 C. 21− D. -1Câu 108: Biệt thức ∆' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2nghiệm khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m.Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2bằng :A. 2m B. 2m− C. 23− D. 23http://violet.vn/thanhliem24Câu 111: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m < - 1Câu 112: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Cả A, B, C đều saiCâu 113: Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng:A. 2m B. 2m− C. 25− D. 25 Câu 115: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:A. m ≤ 41− B. m ≥ 41− C. m > 41− D. m < 41−Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x13+ x23 bằng :A. - 12 B. 4 C. 12 D. - 4Câu 117: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình vônghiệm khi:A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khácCâu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x12+ x22 bằng:A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nàotrong các phương trình sau?A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 120: P.trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểmcủa (d) và (P) là:A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1)Câu 122: Cho hàm số y = 212x−. Kết luận nào sau đây đúng.A. Hàm số trên đồng biếnB. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.D. Hàm số trên nghịch biến.Câu 123: Nếu phương trình ax4 + bx2 + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1, x2 thì A. x1+ x2 =ab− B. x1+ x2 =ab2− C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 = achttp://violet.vn/thanhliem24Cõu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :A. m > 0 B. m ≤0 C. m < 0 D .Với mọi m ∈¡Cõu 125: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4 Cõu 126: Phương trỡnh 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 cú hai nghiệm khi và chỉ khi :A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤0 D.m ≥ 0Cõu 127: Giá trị của m để phương trỡnh x2 – 4mx + 11 = 0 cú nghiệm kộp là :A. m = 11 B . 112C. m = ±112D. m = −112Cõu 128: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trỡnh x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng:A. 5 B . 7 C .9 D . 11Cõu 129 : Giá trị của k để phương trỡnh x2 +3x +2k = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là :A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 D. k < 2Cõu 130: Toạ độ giao điểm của (P) y =12x2 và đường thẳng (d) y = - 12x + 3 A. M ( 2 ; 2) B. M( 2 ;2) và O(0; 0)C. N ( -3 ; 92) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; 92)Cõu 131: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :A. m < -2 B. m ≤ -2 C. m > -2 D . m ≥ -2Cõu 132 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A(2 ; m ) và B (3 ; n ) . Khi đó giá trịcủa biểu thức A = 2m – n bằng :A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 133: Giá trị của m để phương trỡnh 2x2 – 4x + 3 m = 0 cú hai nghiệm phõn biệt là:A. m ≤23B . m ≥ 23 C. m < 23D. m > 23Cõu 134 : Giá trị của m để phương trỡnh mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 cú hai nghiệm là : A. m < 13B. m ≤ 13C. m ≥ 13D. m ≤ 13 và m ≠ 0Cõu 135 : Giỏ trị của k để phương trỡnh 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu là:A. k < 3 B . k > 3 C. 0 |