Báo chính thống tiếng anh là gì

Trong bài viết này, Ecorp sẽ tổng hợp cho bạn đọc Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí cơ bản nhất. Đối với những bạn nào đang học ở ngành báo thì đây bộ từ vựng cực kì đắc lực đấy.

100 từ vựng cơ bản chuyên ngành báo chí [Phần 1]

Sensation [n]: tin giật gân

Proof-reader [n]: nhân viên đọc bản in thử [báo giấy]

News bureaus/ desks : bộ phận biên tập tin bài

Sub-editor [n] = managing edior: thư ký tòa soạn

Fact-checker [n]: người kiểm tra thông tin

A popular newspaper = a tabloid newspaper: một tờ báo lá cải

Quality newspaper: một tờ báo chính thống [không đăng tin giật gân câu khách]

Television reporter: phóng viên truyền hình

Newspaper office: tòa soạn

Newsroom [n]: phòng tin [nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài]

Editor [n]: biên tập viên

Editorial [adj]: thuộc/liên quan đến biên tập

Deputy editor-in-chief [n]: phó tổng biên tập

Content deputy editor-in-chief [n]: phó tổng biên tập [phụ trách] nội dung

Editorial board: ban biên tập

Editor-in-chief [n] = executive editor: tổng biên tập

Sports editor: biên tập viên [lĩnh vực] thể thao

Sub-editor assistant: trợ lý/ phó thư ký tòa soạn

Sensation-seeking newspapers: những tờ báo chuyên săn tin giật gân

Sensationalism [n] xu hướng chạy theo [việc đăng] tin bài giật gân

To upload stories to the newspaper’s website: đưa tin bài lên trang web của báo

Revenue [n]: nhuận bút

The sensationalim of the popular press: xu hướng giật gân của báo chí lá cải

News agency: thông tấn xã

Journalist [n]: nhà báo

Reporter [n]: phóng viên

Corespondent [n]: phóng viên thường trú ở nước ngoài

Journalistic ethics & standards: những chuẩn mực & đạo đức nghề báo

Editorial team/staff: hội đồng biên tập

Webmaster [n]: người phụ trách/điều hành/quản lý website

War correspondent: phóng viên chiến trường

Photojournalist [n]: phóng viên ảnh

Local/regional newspaper: báo địa phương

National newspaper: báo quốc gia [phát hành và đưa tin trên toàn quốc]

Camerarman [n] [phóng viên] quay phim

Columnist [n]: phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo

The editor-in-chief is legally responsible for the contents of the entire newspaper and also runs the business, including hiring editors, reporters, and other staff members. [Tổng biên tập là người chịu trách nhiệm pháp lý về nội dung của toàn bộ tờ báo đồng thời điều hành kinh doanh, bao gồm tuyển dụng biên tập viên, phóng viên và các nhân sự khác.]

International newspaper: báo quốc tế [phát hành và đưa tin trên phạm vi quốc tế]

Yellow journalism: báo chí lá cải

Production deputy editor-in-chief [n]: phó tổng biên tập [phụ trách] sản xuất

Senior executive editor: ủy viên ban biên tập

Graphic artist: chuyên viên đồ họa

Senior editor: biên tập viên cao cấp

Graphic designer: người thiết kế đồ họa

Contributor: cộng tác viên

Editor-at-large = contributing editor: cộng tác viên biên tập

Citizen journalism: làm báo công dân [thuật ngữ chỉ việc bất cứ ai cũng có thể làm báo bằng cách sử dụng điện thoại thông minh để quay clip, chụp ảnh rồi gửi cho các tòa soạn]

Web designer: người thiết kế web

Trên đây là tổng hợp 50 từ vựng đầu tiên trong ngành báo. Khi đã học hết phần 1 rồi, mời bạn đọc sang tiếp phần 2 tại đây. Chúc bạn học tập vui vẻ.

>> Xem thêm:

  • Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
  • Các mẫu câu theo tiếng Anh chủ đề “Chào tạm biệt” 
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại thức uống 
  • 70 từ vựng chủ đề giao thông cơ bản người Việt phải biết 
  • Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng và ẩm thực Việt 
  • Các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam trong tiếng Anh là gì 
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật, hội họa 
  • 10 câu tỏ tình bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại 
  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh của nhân viên nhà hàng khi nói chuyện với thực khách 

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Chủ Đề