Các đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 2

Tuyển chọn 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2 là tài liệu tham khảo hữu ích do Tủ sách luyện thi tổng hợp, sưu tầm và biên soạn nhằm giới thiệu các đề toán hay tới các em học sinh lớp 2, giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng Toán học, từ đó tham gia các kì thi học sinh giỏi môn Toán tự tin và đạt thành tích cao trong học tập.

CLICK LINK DOWNLOAD ĐỀ THI TẠI ĐÂY

AND

CLICK LINK DOWNLOAD THÊM TÀI LIỆU HSG TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2, 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2 pdf, 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2 ebook, Tải sách 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2, 30 đề thi học sinh giỏi toán lớp 2 word

100 bài toán học sinh giỏi lớp 2. Hỗ trợ các em học sinh lớp 2 luyện tập, bồi dưỡng học sinh giỏi.

Download 100 bài toán học sinh giỏi lớp 2

Xem thêm 200 bài toán học sinh giỏi lớp 2

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Phần bài kiểm tra môn toán nâng cao lớp 2 hôm nay, thầy sẽ cho các em làm bài đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2 số 1. Các em hãy chép đề bài và tự làm, trình bày sạch đẹp.

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MÔN TOÁN

Đề Thi Số 1

Phần I: Trắc nghiệm [10 điểm] Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Hãy tìm một số biết rằng lấy 28 cộng với số đó thì có kết quả bằng 28 trừ đi số đó.

A. 28

B. 0

C. 29

D. 1

Câu 2: 6 giờ chiều còn có cách gọi khác là:

A. 22 giờ

B. 20 giờ

C. 18. giờ

D. 14 giờ

Câu 3: Trong các số sau thì số nào là số bé nhất có 3 chữ số khác nhau:

A. 258

B. 122

C. 103

D. 101

Câu 4: 3 m 8 dm = ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 38 m

B. 308 m

C. 38 dm

D. 380 dm

Câu 5: Cho dãy số sau: 3; 8; 13; 18; …. em hãy điền số tiếp theo vào chỗ chấm:

A. 23

B . 22

C. 24

D. 20

Câu 6: Nếu thứ 3 tuần này là ngày 15. Thì thứ hai tuần trước là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 11

Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 908

B. 987

C. 999

D. 988

Câu 8: Cho hình vuông PQRS có cạnh PQ = 6 cm. Chu vi hình vuông là:

A. 12 cm

B. 36 cm

C. 25 cm

D. 24 cm

Câu 9: Cho biểu thức 72 – x = 39 . Em hãy tính xem x có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 53

B. 33

C. 61

D . 23

Câu 10: 12 + 17 – 10 =…. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 18

B. 21

C. 19

D. 29

Phần II. Tự luận: [10 điểm]

Câu 1: [1 điểm]

Cô giáo ghi phép tính lên trên bảng: 8+ 6 + 8

Hùng ghi đáp án vào vở được kết quả là 22. Hương ghi đáp án vào vở lại được kết quả là 28. Em hãy cho biết Húng hay Hương có đáp án đúng ?

Câu 2: [4 điểm]

Minh có 28 chiếc nhãn vở, Minh cho Hồng 8 chiếc nhãn vở, Hồng lại cho Hà 5 chiếc nhãn vở. Đến lúc này ba bạn đều có số nhãn vở bằng nhau. Em hãy cho biết lúc đầu Hồng và Hà mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở ?

Câu 3: [3 điểm]

Mẹ bạn Dương hiện nay 45 tuổi, còn bà ngoại của Hà 72 tuổi. Hãy tính xem khi tuổi của bà ngoại Dương bằng tuổi mẹ của Hà hiện nay thì hồi đó mẹ của Hà bao nhiêu tuổi ?

Câu 4: [2 điểm] Tìm x.

a] X + X x 5 = 36

b] X + 3 – 19 = 47

*****

Sau khi làm bài đề thi Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2 số 1 xong các em có thể nhờ phụ huynh hoặc các thầy cô giáo Toán Tiểu Học xem và chấm điểm. Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm nhiều bài tập cũng như đề thi toán lớp 2 nâng cao khác tại cùng chuyên mục.

4 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2, có đáp án kèm theo

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 40 phút

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45, 46, 54, 64 là:

Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là:

Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?

A. 28 + 27 B.38 + 19 C. 48 + 8 D.18 + 36

Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là:

Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?

A. 47 + 53 B.79 + 20 C.68 + 22 D.65 + 45

Bài 6. Thùng thứ nhất 25 lít xăng. Thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 18 lít

xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?

Bài 1. Bắc có 38 viên bi. Bắc có ít hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 2. Mai 15 quyển vở. nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi bao nhiêu

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 4. Trong hình vẽ bên:

a] Có bao nhiêu hình tam giác?

b] Đọc tên các hình tam giác đó.

Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2- Đề 1:

b] Đọc tên các hình tam giác: ABC, ABE, ABD, BED, BCD, BE

Thời gian làm bài: 40 phút

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:

Bài 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:

Bài 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:

Bài 4. Kết quả của 95 – 59 – 17 là:

Bài 5. Kết quả của 100 – 64 + 26 là:

Bài 6. Nam một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thi Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi

lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?

A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên

Bài 7. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là

A. ngày 21 tháng 1. B. ngày 22 tháng 1.

C. ngày 23 tháng 1. D. ngày 15 tháng 2.

Bài 8. Số hình tứ giác trong hình bên là:

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

a] x – 26 = 38 + 11 b] 74 – x = 27

Bài 3. Đàn nhà Lan 29 con gà mái 37 con trống. Sau khi bán một số con

gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?

Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2 - Đề 2:

Bài 7. B. ngày 22 tháng 1.

a] 1 – 26 = 38 + 11 b] 74 – x = 27

Thời gian làm bài: 40 phút

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:

A. 4 x 5 B. 4 x 6 C. 4 x 7 D. 4 x 4

Bài 2. Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?

A. 10 cánh B. 20 cánh C. 25 cánh D. 15 cánh

Bài 3. Lớp 2A có 27 học sinh, được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh D. 6 học sinh

Bài 4. Giá trị thích hợp của X để 5 x X = 30 là:

A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. X = 7

Bài 5. một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả

A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển

Bài 6. Kết quả của 5 x 8 x 1 là:

Bài 7. Kết quả của 80 : 4 – 7 là:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 7cm B. 14cm C. 12cm D. 13cm

a] X x 4 = 36 b] X : 3 = 4 x 2

Bài 2. Nhà Lan 24kg gạo, đã dùng hết -1 số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao

Video liên quan

Chủ Đề