Cách chuyển từ during sang while

FOR

Cách chuyển từ during sang while

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Chúng ta dùng for + một khoảng thời gian để nói một điều gì đó diễn ra trong bao lâu: for two week, for a week, for age...

We watched television for two hours last night. (Chúng tôi xem tivi khoảng hai giờ tối qua.)

Diane is going away for a week in September. (Diane sẽ đi xa khoảng một tuần trong tháng chín.)

DURING

1. Chúng ta dùng during + danh từ để chỉ điều đó xảy ra khi nào: during the film, during our holiday, during the night...

I fell asleep during the film. (Tôi ngủ thiếp đi trong khi xem bộ phim.)

We met some really nice people during our holiday. (Chúng tôi gặp một số người thực sự tốt trong kỳ nghỉ.)

Cách chuyển từ during sang while
2. Với những từ chỉ thời gian (ví dụ: the morning/ the afternoon/ the summer) bạn có thể thường nói với in hoặc during.

It much have rained in the night /during the night. (Chắc hẳn là trời đã mưa trong đêm.)

I'll phone you sometime during the afternoon /in the afternoon.(Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào một lúc nào đó trong chiều nay.)

Lưu ý: Bạn không thể dùng during đề nói một điều gì đó diễn ra trong bao lâu.

It rained for three days without stopping. "không dùng during three days" (Trời đã mưa ba ngày mà không dừng.)

WHILE

1. Chúng ta dùng while + chủ từ + động từ

I fell asleep while I was watching TV. (Tôi ngủ thiếp đi trong khi tôi đang xem tivi.)

We met a lot of interesting people while we were on holiday. (Chúng tôi gặp rất nhiều người thú vị trong khi chúng tôi đi nghỉ mát.)

2. Khi bạn nói về tương lai, dùng thì hiện tại (không dùng will) sau while.

I'll be in London next week. I hope to see Tom while I'm there. "không dùng while I will be there" (Tôi sẽ ở London trong tuần tới. Tôi hy vọng sẽ gặp Tom trong khi tôi ở đó.)

Bài viết For, During và Whileđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn