Can đọc tiếng Anh là gì

Ký hiệu A Còng @ tiếng Anh đọc là gì, cách phát âm @ chuẩn nhất và ý nghĩa lịch sử của biểu tượng A Móc nổi tiếng thế giới. Ngày nay, @ là ký tự dùng để phân tách tên người dùng và máy chủ email, trở thành quy tắc chung. Trong tiếng Anh, @ viết là “At Sign” để phân biệt với “At” giới từ, và cách phát âm cũng khó, vì âm /æ/ không có trong tiếng Việt.

Ý nghĩa @ trong tiếng Anh

A còng @ tiếng Anh là “At Sign” hay còn gọi là A MÓC, một ký tự đặc biệt đã quá quen thuộc với chúng ta. Kí hiệu @ có mặt trong thư điện tử email, phân tách tên người dùng và địa chỉ máy chủ lưu trữ thư. Ví dụ như của Chuyên Ngữ là .

Ký hiệu a còng @ có nguồn gốc từ xa xưa, nhằm giúp tu sĩ đơn giản hóa cách viết trong khi viết thư. Dần dần, a móc được sử dụng trên máy tính, trở thành biểu tượng công nghệ tiêu biểu.

Cách phát âm A còng @ là gì trong tiếng Anh

Ký hiệu @ tiếng Anh là “At Sign”, đọc là at sign / ət saɪn /. Trong đó, quy tắc phát âm chuẩn là:

  • Nếu “At” ở trọng âm đọc là /at/
  • Nếu “At” không ở trọng âm đọc là /ət/.
  • Cách đọc @ cũ là [æt], âm /æ/ bẹt phát âm là giữa chữ A và chữ E của tiếng Việt, khẩu hình như E nhưng phát âm lại là A, nên tạo ra âm trộn, gọi là E bẹt, khá giống với cách đọc thuần tiếng Việt “Ét”.

Ngoài ra, người dùng có thể học cách phát âm @ chuẩn theo tiếng Anh-Anh hoặc Anh-Mỹ bằng các phần mềm, từ điển phát âm. ChuyenNgu.Com thấy các nguồn như “Translate.Google.Com”, “Dictionary.cambridge.or” hoặc “Dict.laban.vn”, từ điển “Lạc Việt”.

Tìm kiếm từ “At” rồi xem cách phát âm như thế nào, bạn phải nghe người ta đọc chuẩn thì mới thấy được chữ @ khó như thế nào. Chưa kể, phải đọc thành “At Sign”, tức “ký tự @” để tránh nhầm với “At” là giới từ “Ở, tại”.

Sự hiện diện của ký hiệu @ hiện rất phổ biến, đặc biệt trong mảng công nghệ. Ngoài chức năng dùng để phân tách “Tên người dùng” và “Tên máy chủ email”, như “”, thì biểu tượng A Còng còn có nhiều vai trò khác. Ví dụ như bạn muốn TAG bạn bè trên Facebook thì phải gõ @ rồi kèm tên người đó, hay nó trở thành một phần của các biểu tượng cảm xúc, như @@ là 2 con mắt tròn xoe, thậm chí @ còn trở thành câu lệnh trong các ngôn ngữ lập trình Pascal, PHP, Java.

ChuyenNgu.Com khuyên bạn nên luyện đọc @ trong tiếng Anh cho chuẩn nhé. Vì khi giao tiếp thường ngày, bạn chắc chắn sẽ cần phát âm A Còng, như nói tên email với một bạn Tây nào đó. Nếu phát âm @ không chuẩn thì hơi “quê” đó nha. Vì thú thật, đây là một âm không phải ai cũng phát âm chuẩn.

Trong phát âm tiếng Anh – Anh, tương đối dễ để phân biệt giữa “can” và “can’t”. Tuy nhiên, trong tiếng Anh – Mỹ, đôi khi rất khó để phân biệt giữa hai từ này… Đặc biệt, không ít trường hợp, người ta nói “can” mình nghe ra “can’t” và ngược lại… Gây nên không ít hiểu nhầm tai hại trong giao tiếp. Do đó chúng ta hãy bùng tìm hiểu xem , cụ thể, hai từ này được phát âm như thế nào nhé.

Thông thường từ “can” được phát âm theo 2 cách: đày đủ, và giản lược [reduced]

1. TỪ “CAN” PHÁT ÂM ĐẦY ĐỦ

Khi phát âm đầy đủ, từ “can”/kæn/ nghe rất giống từ “can’t” và rất khó có thể phân biệt được. Sự khác biệt, với những người tinh ý, nằm chủ yếu ở 2 điểm:

Thứ nhất, vì từ “can” có kết thúc bằng âm /n/ là âm hữu thanh, nên nguyên âm của từ là âm /æ/ sẽ được đọc dài hơn.

Ngược lại, do từ “can’t” có kết thúc bằng âm /t/, là âm vô thanh, nên nguyên âm /æ/ sẽ được đọc ngắn hơn.

Như vậy, điểm khác biệt đầu tiên giữa 2 từ là âm /æ/ trong từ “can” sẽ dài hơn so với trong từ “can’t”

Thứ hai, khác biệt giữa 2 từ là âm cuối: /n/ đối với “can” và /nt/ đối với “can’t”. Do âm /t/ là âm chặn [để làm âm /t/ đầu tiên bạn phải chặn hơi, sau đó bật ra], nên âm /n/ trong từ “can’t” sẽ bị chặn lại. Còn âm /n/ trong từ “can” thì không. Do đó, nghe từ “can’t” sẽ bị chặn, và hơi cụt ở cuối từ.

Có 2 trường hợp từ “can” được phát âm đầy đủ:

a. Khi người nói muốn nhấn mạnh họ CÓ THỂ làm gì đó, ví dụ:

She said I can’t swim, it’s not true. I CAN swim, and I swim very well. [nhấn từ “can”]

b. Khi từ “can” đứng ở cuối câu:

She speaks better English than I CAN.

2. TỪ CAN PHÁT ÂM GIẢM LƯỢC [REDUCED]

Trường hợp này rất dễ phân biệt từ “can” và “can’t”. Khi được giảm lược [trong hầu hết trường hợp], từ “can” được đọc là /kən/ [âm schwa], rất khác với từ /kænt/.

Ví dụ:

I can love you like that /ai kən lʌv ju laik ðæt/

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

can

  1. Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi.
  2. Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Can dầu. Can mười lít.
  3. Kí hiệu chữ Hán [có cả thảy mười], xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.

Đồng nghĩaSửa đổi

kí hiệu chữ Hán

Động từSửa đổi

can

Đồng nghĩaSửa đổi

sao lại đường nét của bản vẽ mẫu đặt bên dưới

Tham khảoSửa đổi

  Hoa Kỳ  [kən]

Danh từSửa đổi

can [số nhiều cans]

Thành ngữSửa đổi

Ngoại động từSửa đổi

can ngoại động từ

Chia động từSửa đổi

Trợ động từSửa đổi

can trợ động từ

  1. Có thể, có khả năng. it can not be true — điều đó không thể có thật được
  2. Có thể, được phép. you can go now — bây giờ anh có thể đi được
  3. [Dùng để xin phép] Có được không? Can I go? — Tôi có đi được không?
  4. Biết. can speak English — biết nói tiếng Anh

Chia động từSửa đổi

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Thay thế các dạng thiếu với động từ to be able to, thí dụ:

  • I might be able to go.
  • I was able to go yesterday.
  • I had been able to go before.
  • I will be able to go tomorrow.

Từ could cũng thích hợp nhiều thì động từ. “I would be able to go” cùng ý nghĩa với “I could go,” và “I was unable to go” có thể viết cách khác là “I could not go.” [Trừ khi có lý do biết khác, “could + động từ” có nghĩa “would be able to + động từ”, nhưng “could not + động từ” có nghĩa “was/were unable to + động từ”.]

Dạng phủ định hiện tại can not thường được rút lại thành cannot hoặc can’t.

Cách sử dụng can để xin phép đôi khi được chỉ trích là vô lễ hoặc không chính xác thay vì cách hỏi nghi thức hơn “may I…?”

Can đôi khi được sử dụng một cách tu từ để ra lệnh, làm vậy đưa ra mệnh lệnh dưới dạng yêu cầu. Chẳng hạn "Can you hand me that pen?" là một cách nói tắt lịch sự thay vì “Hand me that pen.”

Đồng nghĩaSửa đổi

có được không

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Từ tiếng Latinh canis. So sánh với tiếng Aromania cãne và tiếng Bồ Đào Nha cão.

Danh từSửa đổi

can

Đồng nghĩaSửa đổi

Từ liên hệSửa đổi

  • cachorro
  • cánido
  • canino
  • chucho
  • jauría
  • pichicho
  • rehala

Video liên quan

Chủ Đề