Chọn phát biểu sai về phương pháp mohr

Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat:

A. Phương pháp Mohr

B. Phương pháp Volhard

C. Phương pháp Fajans

D. Phương pháp Bronsted

Hướng dẫn

Chọn D là đáp án đúng

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN HÓA PHÂN TÍCH 1(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)Mã đề cƣơng chi tiết: TCDD028PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1 PHƢƠNG ÁN ĐÚNGCâu 1. Để xác định nồng độ các acid, base và các muối thủy phân trong dung dịch, ta sử dụng phươngpháp chuẩn độ nào?A. Phương pháp trung hòaB. Phương pháp oxy hóa khửC. Phương pháp kết tủaD. Phương pháp tạo phứcCâu 2. Để định lượng các clorid và natri clorid trong dược dụng, ta sử dụng phương pháp chuẩn độnào?A. Phương pháp trung hòaB. Phương pháp oxy hóa khửC. Phương pháp kết tủaD. Phương pháp tạo phứcCâu 3. Định lượng dung dịch Mg2+ bằng complexon (HY3-) là phương pháp chuẩn độ nào?A. Phương pháp trung hòaB. Phương pháp oxy hóa khửC. Phương pháp kết tủaD. Phương pháp tạo phứcCâu 4. Để định lượng AgNO3 bằng phương pháp tủa, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?A. NaClB. KNO3C. Ba(NO3)2D. NaNO3Câu 5. Để định lượng Na2SO4 bằng phương pháp tủa, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?A. NaClB. BaCl2C. KNO3D. NaNO3Câu 6. Để định lượng FeSO4 bằng phương pháp thể tích, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?A. HClB. KMnO4C. Ca(OH)2D. CuCl2Câu 7. Điểm tương đương là gì?A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chấtcần xác định.B. Là thời điểm mà lượng thuốc thử đã phản ứng trung hòa hóa học với lượng chất cần xác định.1C. Là thời điểm mà các chất phản ứng đã phản ứng tương đương hóa học với lượng chất cần xác định.D. Là thời điểm mà khối lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng khối lượng gam của chất cần xácđịnhCâu 8. Điểm kết thúc chuẩn độ là khi nào?A. Là thời điểm khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta không tiến hành chuẩn độ nữa.B. Là thời điểm khi chất chỉ thị có sự thay đổi đặc tính mà ta có thể quan sát được.C. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị.D. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chuẩnđộ.Câu 9. Khi thực hiện chuẩn độ acid hydrocloric bằng dung dịch chuẩn độ natri hydroxyd, điểm tươngđương xuất hiện khi nào?A. Khi E HCl  E NaOHB. Khi m HCl  m NaOHC. Khi M HCl  M NaOHD. Khi VHCl  VNaOHCâu 10. Dung dịch chuẩn là gì?A. Là những dung dịch đã biết nồng độ chính xác, thường dùng để xác định nồng độ các dung dịchkhác.B. Là những dung dịch chưa biết nồng độ chính xác, thường dùng để xác định nồng độ các dung dịchkhác.C. Là những dung dịch đã biết nồng độ chính xác, được xác định dựa vào chất phân tích.D. Là những dung dịch chưa biết nồng độ chính xác, cần được xác định dựa vào quá trình chuẩn độ.Câu 11. Chọn phát biểu sai:A. Pha dung dịch chuẩn độ có thể tiến hành pha từ hóa chất tinh khiết hoặc hóa chất không tinh khiết.B. Khi pha dung dịch chuẩn độ nếu nồng độ dung dịch pha được lớn hơn nồng độ chuẩn mong muốn,thì tiến hành hiệu chỉnh bằng cách thêm hóa chất.C. Khi pha dung dịch chuẩn, nếu nồng độ dung dịch pha được lớn hơn nồng độ chuẩn mong muốn, thìtiến hành hiệu chỉnh bằng cách thêm dung môi.D. Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha thông thường chỉ chênh lệch 3%) và sai số pha không được quá 0,2%.Câu 12. Khi pha dung dịch chuẩn, nếu nồng độ dung dịch pha được lớn hơn nồng độ chuẩn mongmuốn, thì tiến hành hiệu chỉnh bằng cách nào?A. Thêm hóa chấtB. Thêm dung môiC. Pha loãng dung dịch chuẩnD. Pha lại dung dịch chuẩn khác vì không có cách hiệu chỉnhCâu 13. Khi pha dung dịch chuẩn, nếu nồng độ dung dịch pha được nhỏ hơn nồng độ chuẩn mongmuốn, thì tiến hành hiệu chỉnh bằng cách nào?2A. Thêm hóa chấtB. Thêm dung môiC. Pha loãng dung dịch chuẩnD. Pha lại dung dịch chuẩn khác vì không có cách hiệu chỉnhCâu 14. Chỉ thị thích hợp nhất dùng trong định lượng acid yếu bằng base mạnh là:A. Phenolphthalein, thymolphthalein.B. Methyl da cam, đỏ methylC. Methyl da cam, phenolphthaleinD. Thymolphthalein, đỏ methylCâu 15. Chỉ thị thích hợp nhất dùng trong định lượng base yếu bằng acid mạnh là:A. PhenolphthaleinB. Đỏ methylC. Methyl da camD. Xanh thimolCâu 16. Khi tiến hành chuẩn độ acid HCl bằng NaOH, thì pH của dung dịch định phân biến đổi nhưthế nào?A. pH của dung dịch tăng dần, chuyển từ vùng acid sang vùng kiềm.B. pH của dung dịch giảm dần, chuyển từ vùng acid sang vùng kiềmC. pH của dung dịch tăng dần, chuyển từ vùng kiềm sang vùng acid.D. pH của dung dịch giảmdần, chuyển từ vùng kiềm sang vùng acid.Câu 17. Khi tiến hành chuẩn độ KOH bằng HCl, thì pH của dung dịch định phân biến đổi như thếnào?A. pH của dung dịch tăng dần, chuyển từ vùng acid sang vùng kiềm.B. pH của dung dịch giảm dần, chuyển từ vùng acid sang vùng kiềmC. pH của dung dịch tăng dần, chuyển từ vùng kiềm sang vùng acid.D. pH của dung dịch giảm dần, chuyển từ vùng kiềm sang vùng acid.Câu 18. Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch chuẩn NaOH với chỉ thị là phenolphthalein. Sauđiểm tương đương chỉ thị sẽ có màu gì?A. Không màuB. Màu hồngC. Màu vàngD. Màu camCâu 19. Chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch chuẩn HCl với chỉ thị là methyl da cam. Tại điểmtương đương chỉ thị sẽ có màu gì?A. Không màuB. Đỏ hồngC. Vàng camD. Xanh nhạtCâu 20. Nếu tích số A m x [B ]n = TAmBn thì:A. Hệ đạt trạng thái cân bằngB. Hợp chất ít tan tách ra dạng kết tủa, dung dịch đạt trạng thái quá bão hoà.C. Kết tủa không tách ra mà bị hòa tan, dung dịch chưa bão hoà.3D. Hợp chất tan hoàn toàn.Câu 21. Nếu tích số [A]m x [B ]n >TAmBn thì:A. Hệ đạt trạng thái cân bằngB. Hợp chất ít tan tách ra dạng kết tủa, dung dịch đạt trạng thái quá bão hoà.C. Kết tủa không tách ra mà bị hòa tan, dung dịch chưa bão hoà.D. Hợp chất tan hoàn toàn.Câu 22.Nếu tích số A m x [B ]n < TAmBn thì:A. Hệ đạt trạng thái cân bằngB. Hợp chất ít tan tách ra dạng kết tủa, dung dịch đạt trạng thái quá bão hoà.C. Kết tủa không tách ra mà bị hòa tan, dung dịch chưa bão hoà.D. Hợp chất kết tủa hoàn toàn.Câu 23. Chọn phát biểu đúng:A. Nếu tích số A m x [B ]n = TAmBn thì kết tủa không tách ra mà bị hòa tan, dung dịch chưa bão hoà.B. Nếu tích số A m x [B ]n > TAmBn thì hệ đạt trạng thái cân bằng.C. Nếu tích số A m x [B ]n < TAmBn thì hợp chất ít tan tách ra dạng kết tủa, dung dịch đạt trạng tháiquá bão hoà.D. Nếu biết T của một chất có thể suy ra điều kiện để có kết tủa hay hòa tan tủa.Câu 24. Kỹ thuật định lượng bằng bạc nitrat được chia thành mấy phương pháp?A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 25. Định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I) bằng Ag+ với chỉ thị kali cromat(K2CrO4), là nguyên tắc của phương pháp chuẩn độ nào?A. Phương pháp MohrB. Phương pháp VolhardC. Phương pháp FajansD. Tất cả đều saiCâu 26. Dùng một lượng dư AgNO3 môi trường acid nitric để kết tủa hoàn toàn bạc halogenid. Sauđó, định lượng Ag+ dư bằng dung dịch chuẩn NH4SCN với chỉ thị ph n sắt (III) amoni(Fe2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O). Tại điểm tương đương của phép chuẩn độ ngược, SCN- dư sẽ phảnứng tạo phức màu đỏ với chỉ thị Fe3+. Đây là nguyên tắc của phương pháp chuẩn độ nào?A. Phương pháp MohrB. Phương pháp VolhardC. Phương pháp FajansD. Tất cả đều saiCâu 27. Phương pháp Mohr thực hiện trong môi trường nào?A. Môi trường acid pH = 4- 7B. Môi trường base pH = 7-10,5C. Môi trường kiềm mạnh pH >11D. Tất cả đều sai4Câu 28. Chỉ thị dùng trong phương pháp Volhard là:A. Ag+B. Fe3+C. SCND. ClCâu 29. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr làA. CrO42B. Ag+C. Fe2+D. SCNCâu 30. Hợp chất Complexson II là:A. EDT-Na2B. NTAC. EDTAD. Na2H2YCâu 31. Hợp chất Complexson III là:A. NTAB. EDTAC. H3YD. EDT-Na2Câu 32. Các hợp chất complexon là các phức chất:A. Kim loạiB. Vô cơC. Hữu cơD. AcidCâu 33. Nguyên tắc chung của phương pháp complexon là:A. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng trao đổi của các complexon với kim loại.B. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng tạo phức của các complexon với ion kim loại.C. Là phương pháp định tính dựa trên phản ứng trao đổi của các complexon với ion kim loại.D. Là phương pháp định tính dựa trên phản ứng tạo phức của các complexon với kim loại.Câu 34. Chỉ thị kim loại làm thay đổi màu phụ thuộc vào yếu tố nào?A. Độ pHB. Nồng độC. Nhiệt độD. Thể tíchCâu 35. Khi chuẩn độ trực tiếp ion Fe3+ bằng phương pháp complexon dùng chỉ thị gì thích hợp nhất?A. Xylen da camB. MurexidC. Đen Eriocrom TD. PANCâu 36. Khi chuẩn độ trực tiếp ion Ca2+ với chỉ thị murexit được thực hiện trong môi trường nào?A. pH = 1-1,55B. pH = 7-10C. pH = 9-11D. pH = 5-6Câu 37. Khi chuẩn độ trực tiếp ion Fe3+ với chỉ thị xylen da cam được thực hiện trong môi trườngnào?A. pH = 1-1,5B. pH = 7-10C. pH = 9-11D. pH = 5-6Câu 38.Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ammoniac vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?A. Xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, tan trong NH3 dư vì hình thành phức [Cu ( NH 3 ) 4 ]2 .B. Xuất hiện kết tủa trắng Cu(OH)2, tan trong NH3 dư vì hình thành phức [Cu ( NH 3 ) 4 ]2 .C. Xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, không tan trong NH3 dư.D. Xuất hiện kết tủa trắng Cu(OH)2, không tan trong NH3 dư.Câu 39. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ammoniac vào dung dịch Co 2 hiện tượng quan sát được là gì?A. Xuất hiện phức tan màu vàng của [Co( NH 3 ) 6 ]2B. Xuất hiện phức tan màu xanh của [Co( NH 3 ) 6 ]2C. Xuất hiện kết tủa vàng Co(OH)2, không tan trong NH3 dưD. Xuất hiện kết tủa xanh Co(OH)2, không tan trong NH3 dưCâu 40. Cho cân bằng sau:Ca 2  H 4 I   2H   CaH 2 I (Tím xanh)(Đỏ cam)Nếu cho thêm dung dịch acid vào hệ phản ứng trên thì dung dịch sẽ có màu gì?A. Tím xanhB. Đỏ camC. Đỏ tímD. Không màuCâu 41. Cho cân bằng sau:HY 3  MgInd   MgY 2  HInd 2(Đỏ vang)(Xanh)Nếu cho thêm EDTA vào thì dung dịch sẽ có màu gì?A. Đỏ vangB. XanhC. TímD. Không màuCâu 42. Nguyên tắc chung của phương pháp định lượng oxy hóa khử là:A. Là phương pháp thể tích dựa trên phản ứng oxi hoá khử giữa chất cần xác định với dung dịchchuẩn.B. Là phương pháp thể tích dựa trên phản ứng acid-base giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn.C. Là phương pháp thể tích dựa trên phản ứng trao đổi giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn.6D. Là phương pháp thể tích dựa trên phản ứng thế giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn.Câu 43. Các chất có tính oxy hoá – khử mà dạng oxy hóa và dạng khử có màu khác nhau dùng để xácđịnh điểm kết thúc phản ứng, được gọi là chất gì?A. Chất xúc tácB. Chất chỉ thị oxy hóa khử thựcC. Chất chuẩn tự chỉ thịD. Chất chỉ thị tạo phứcCâu 44. Một chất chỉ thị oxy hóa khử thực phải đáp ứng điều kiện gì?A. Thay đổi màu rõ rệt tại điểm tương đươngB. Sự chuyển màu phải là thuận nghịchC. Độ nhạy cao, gây ra sai số không đáng kểD. Tất cả đều đúng.Câu 45. Chất chuẩn tự chỉ thị dùng trong chuẩn độ oxy hóa khử là chất như thế nào?A. Là dung dịch chuẩn có màu rất đậm nên khi dùng dư cũng đủ quan sát sự đổi màu của dung dịchkhi chuẩn độ.B. Là dung dịch chuẩn không màu nên khi dùng dư sẽ đổi màu của dung dịch khi chuẩn độ.C. Là dung dịch chuẩn có màu rất đậm nên khi dùng dư không thể quan sát được sự đổi màu của dungdịch khi chuẩn độ.D. Là dung dịch chuẩn không màu, được dùng làm chất chỉ thị.Câu 46. Phương pháp định lượng Permanganat thường tiến hành trong môi trường nào là chủ yếu?A. BaseB. AcidC. Trung tínhD. Tất cả đều saiCâu 47. Trong phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử, chất chỉ thị nào sau đây được dùng làm chất chỉthị oxi hóa khử thực?A. FerrionB. KMnO4C. Hồ tinh bộtD. Tất cả đều saiCâu 48. Trong phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử, chất chỉ thị nào sau đây được dùng làm chất chuẩntự chỉ thị?A. FerrionB. KMnO4C. Hồ tinh bộtD. Tất cả đều saiCâu 49. Trong phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử, chất chỉ thị nào sau đây được dùng làm chất chỉthị tạo phức chất?A. FerrionB. KMnO4C. Hồ tinh bộtD. Tất cả đều sai7Câu 50. Xác định phương pháp định lượng FeSO4 dựa trên phương trình phản ứng sau:KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.A. Phương pháp định lượng IodB. Phương pháp định lượng PermanganatC. Phương pháp định lượng NitritD. Tất cả đều saiCâu 51. Xác định phương pháp định lượng K2Cr2O7 dựa trên phương trình phản ứng sau:K2Cr2O7 + KI + H2SO4  I2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2OA. Phương pháp định lượng iodB. Phương pháp định lượng Permanganat.C. Phương pháp định lượng NitritD. Tất cả đều saiCâu 52. Trong dung dịch A chứa các ion Cl–; Br–; I–; CrO42– có cùng nồng độ, nếu nhỏ từ từ dungT 1,8.10 10dịch AgNO3 vào dung dịch A, thì kết tủa xuất hiện đầu tiên là kết tủa nào, biết AgCl;131712TAgBr  3,25.10T  8,5.10 TAg 2CrO4  2  10; AgI;:A. AgClB. AgBrC. Ag2CrO4D. AgICâu 53. Cho dung dịch K2SO4 10–4M lần lượt vào các dung dịch Ca(NO3)2, Sr(NO3)2, Pb(NO3)2,Ba(NO3)2 có cùng nồng độ. Dung dịch xuất hiện kết tủa là dung dịch nào, biếtTSrSO4  3.107;TPbSO4  2.108;TBaSO4  1.10TCaSO4  9.109;10.A. Ca(NO3)2B. Sr(NO3)2C. Pb(NO3)2D. Ba(NO3)2Câu 54. Nồng độ của dung dịch cồn thu được khi pha 700ml ethanol tuyệt đối với 300 ml nước là baonhiêu phần trăm?A. 23,33%B. 42,85%C. 70%D. 84%Câu 55. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 300 gam dung dịch H2SO4 30% thì thu được dungdịch có nồng độ là:A. 14%B. 17%C. 20%D. 25%Câu 56. Hòa tan a gam Na2CO3 trong 250ml nước cất thì thu được dung dịch có nồng độ là 4,07%, giátrị của a là:A. 10,1 gam8B. 10,6 gamC. 11,2 gamD. 11,7 gamCâu 57. Alizarin được dùng làm thuốc thử. Khi hòa tan 2,5g Alizarin trong 100ml nước, thì thu đượcdung dịch có nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) là:A. 2,45%B. 2,5%C. 2,56%D. 3,1%Câu 58. Nồng độ phần trăm C% (khối lượng/thể tích) của dung dịch glucose thu được khi pha 300gglucose thành 1000ml dung dịch là:A. 23%B. 30%C. 46%D. 60%Câu 59. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% thì khối lượng NaCl cần dùng là bao nhiêu?A. 0,9 gamB. 1,8 gamC. 4,5 gamD. 9 gamCâu 60. Xác định nồng độ CM của dung dịch NH4OH 28,03%, biết d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l.A. 1,48MB. 2,96MC. 14,8MD. 29,6MCâu 61. Xác định nồng độ C% của dung dịch NH4OH 16M, biết d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l.A. 3,03%B. 30,31%C. 62,29%D. 6,23%Câu 62. Dung dịch acid sulfuric 20% (d = 1,1g/ml) có nồng độ đương lượng là:A. 2,04NB. 2,25NC. 4,08ND. 4,5NCâu 63. Dung dịch acid sulfuric 20% (d = 1,1g/ml) có nồng độ mol là:A. 1,98MB. 2,24MC. 3,96M9D. 4,48MCâu 64. Để pha 1,5 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% thì khối lượng NaCl cần dùng là bao nhiêu?A. 11,7 gamB. 13,5 gamC. 14,5 gamD. 9,5 gamCâu 65. Hòa tan a gam Na2CO3 trong nước cất thì thu được 150 gam dung dịch có nồng độ là 2%, giátrị của a là:A. 0,3 gamB. 0,6 gamC. 3 gamD. 6 gamCâu 66. Để pha 100 ml dung dịch H2C2O4 0,1N từ chất gốc H2C2O4.2H2O, thì khối lượng chất gốccần dùng là:A. 0,45gB. 0,63gC. 0,90gD. 1,26gCâu 67. Để pha 100 ml dung dịch NaOH 1N, thì khối lượng NaOH cần dùng là:A. 0,2gB. 0,4gC. 4gD. 8gCâu 68. Để pha 100 ml dung dịch H2C2O4 0,2N, thì khối lượng H2C2O4 cần dùng là:A. 0,9gB. 1,26gC. 1,8gD. 2,52gCâu 69. Lượng dung môi cần thêm vào 100 ml dung dịch acid oxalic có nồng độ 1,04 N để được dungdịch có nồng độ chính xác 1,00 N là:A. 20mlB. 15mlC. 10mlD. 4mlCâu 70. Lượng hoá chất cần thêm vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,95N để được dung dịch NaOH cónồng độ chính xác 1,00 N?A. 2gB. 5gC. 10gD. 15g10Câu 71. Hòa tan 0,25g K2Cr2O7 trong nước và pha loãng thành 100ml. Lấy 20ml dung dịch trên, acidhóa bằng dung dịch H2SO4 2N, thêm KI dư vào cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, chuẩn độ I2 giải phóngra hết 9,5ml Na2S2O3. Nồng độ đương lượng của dung dịch Na2S2O3 là:A. 0,007NB. 0,107NC. 0,268ND. 0,537NCâu 72. Trộn 25ml dung dịch AgNO3 0,25N vào 25ml dung dịch NaCl, chuẩn độ AgNO3 dư hết 15mldung dịch KSCN 0,1N. Nồng độ đương lượng của dung dịch NaCl là:A. 0,15NB. 0,19NC. 0,25ND. 0,29NCâu 73. Tiến hành chuẩn độ dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch KOH 0,1M. Hãy xác định pHdung dịch định phân thời điểm bắt đầu chuẩn độ, biết H3PO4 có pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4;A. pH = 0B. pH = 1,55C. pH = 5,5D. pH = 8,7Câu 74. Tiến hành chuẩn độ dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch KOH 0,1M. Hãy xác định pHdung dịch định phân điểm tương đương thứ nhất, biết H3PO4 có pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 =12,4;A. pH = 1,55B. pH = 3,59C. pH = 4,65D. pH = 8,7Câu 75. Tiến hành chuẩn độ dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch KOH 0,1M. Hãy xác định pHdung dịch định phân điểm tương đương thứ hai, biết H3PO4 có pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4;A. pH = 3,59B. pH = 6,73C. pH = 9,8D. pH = 11,7Câu 76. Tiến hành chuẩn độ 10ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,2N. Tạiđiểm tương đương, thể tích NaOH đã dùng là 10ml. Vậy nồng độ đương lượng của dung dịch HCl là:A. 0,1NB. 0,2NC. 0,3ND. 0,5NCâu 77. Chuẩn độ hoàn toàn 20 ml dung dịch Ba(OH)2 hết 25ml dung dịch HCl 0,2M. Nồng độđương lượng dung dịch Ba(OH)2 là:A. 0,25N11B. 0,15NC. 0,3ND. 0,1NCâu 78. Chuẩn độ hoàn toàn 15 ml dung dịch H2SO4 hết 25ml dung dịch KOH 0,3M. Nồng độ đươnglượng dung dịch H2SO4 là:A. 0,25NB. 0,5NC. 0,3ND. 0,15NCâu 79. Chuẩn độ hoàn toàn 15 ml dung dịch H2SO4 hết 25ml dung dịch KOH 0,3N. Nồng độ mol/lítdung dịch H2SO4 là:A. 0,25MB. 0,5MC. 0,3MD. 0,15MCâu 80. Chuẩn độ 10ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,1N tại điểm tương đương thể tích dung dịch NaOHđã dùng là bao nhiêu?A. 5mlB. 7mlC. 10mlD. 12mlCâu 81. Chuẩn độ 10ml NaOH 0,2N bằng HCl 0,1N tại điểm tương đương thể tích dung dịch HCl đãdùng là bao nhiêu?A. 30mlB. 25mlC. 15mlD. 20mlCâu 82. Xác định độ tan của BaSO4, biết TBaSO4 = 9,9.10-11?A. 9,95.10-6 mol/lB. 4,63.10-4 mol/lC. 9,9.10-11 mol/lD. Đáp án khácCâu 83. Xác định độ tan của Ca3(PO4)2A. 1,47.10-11 mol/lB. 1,54.10-7 mol/lC. 3,16.10-7 mol/lD. Đáp án khác20 – 250C, biết TCa3 ( PO4 )2  3,16.10 33 ?Câu 84. Xác định độ tan của Ag2CrO4, biết TAg 2CrO4  2  10 12 ?A. 1,26.10-4 mol/lB. 7,94.10-5 mol/lC. 7,07.10-12 mol/lD. Đáp án khác12Câu 85. Trộn 15ml dung dịch AgNO3 0,05N vào 14ml dung dịch KI không biết nồng độ. Lượng dưAg+ được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có mặt của Fe3+. Điểm tương đương xuất hiện khiđược thêm 5ml dung dịch KSCN 0,01N. Nồng độ đương lượng của dung dịch KI là:A. 0,05NB. 0,02NC. 0,07ND. 0,04NCâu 86. Dùng 35ml dung dịch AgNO3 0,4M để kết tủa hoàn toàn ion Cl- trong 20ml dung dịch NaClkhông biết nồng độ. Lượng dư Ag+ được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có mặt của Fe3+.Điểm tương đương xuất hiện khi được thêm 10ml dung dịch KSCN 0,2M. Nồng độ mol/lít của dungdịch NaCl là:A. 0,6MB. 0,4MC. 0,3MD. 0,5MCâu 87. Trộn 20ml dung dịch AgNO3 5.10 2 M vào 10ml dung dịch NaCl không biết nồng độ. Lượngdư Ag+ được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có mặt của Fe3+. Điểm tương đương xuất hiệnkhi được thêm 6ml dung dịch KSCN 0,1M. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaCl là:A. 6.10 5 MB. 4.10 5 MC. 6.10 2 MD. 4.10 2 MCâu 88. Trộn 25ml dung dịch AgNO3 0,06M vào 13ml dung dịch KI không biết nồng độ. Lượng dưAg+ được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có mặt của Fe3+. Điểm tương đương xuất hiện khiđược thêm 10ml dung dịch KSCN 0,02M. Nồng độ mol/lít của dung dịch KI là:A. 0,1MB. 0,2MC. 0,3MD. 0,4MCâu 89. Xác định nồng độ ionK kb[ Ag ( NH )3 2]Ag trong dung dịch[ Ag ( NH 3 ) 2 ]Cl1M, biết8 5,89.10 ?3A. 2,4.10 mol / lít3B. 1,5.10 mol / lít5C. 2,4.10 mol / lítD. 1,5.105 mol / lítCâu 90. Xác định nồng độ NH 3 trong dung dịch [ Ag ( NH 3 ) 2 ]Cl 1M, biết K kb[ Ag ( NH )3 2] 5,89.10 8?A. 2,4.10 3 mol / lítB. 4,8.103 mol / lítC. 2,4.105 mol / lítD. 4,8.105 mol / lítCâu 91. Chuẩn độ 20ml dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 1N. Tại điểm tương đương, khidung dịch bắt đầu có màu hồng nhạt, lượng KMnO4 đã dùng là 15ml. Nồng độ đương lượng của dungdịch FeSO4 là:13A. 0,75NB. 0,5NC. 0,25ND. 1,0NCâu 92. Chuẩn độ 10ml dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 1N. Tại điểm tương đương, khidung dịch có màu hồng nhạt, lượng KMnO4 đã dùng là 15ml. Nồng độ đương lượng của dung dịchFeSO4 là:A. 0,75NB. 1,5NC. 1,25ND. 1,0NCâu 93. Chuẩn độ 20ml dung dịch H2O2 bằng dung dịch KMnO4 1,2N. Tại điểm tương đương, lượngKMnO4 đã dùng là 22ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2O2 là:A. 3,3NB. 1,65NC. 2,64ND. 1,32NCâu 94. Chuẩn độ 20ml dung dịch H2O2 bằng dung dịch KMnO4 1,2N. Tại điểm tương đương, lượngKMnO4 đã dùng là 22ml. Nồng độ mol/lít của dung dịch H2O2 là:A. 0,66 mol/lítB. 0,33 mol/lítC. 1,32 mol/lítD. 0,99 mol/lítCâu 95. Chuẩn độ 16ml dung dịch H2O2 bằng dung dịch KMnO4 0,8M. Tại điểm tương đương, lượngKMnO4 đã dùng là 10ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2O2 là:A. 3,25NB. 2,5NC. 0,5ND. 1,5NCâu 96. Chuẩn độ 15ml dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 0,5N. Tại điểm tương đương, khidung dịch có màu hồng nhạt, lượng KMnO4 đã dùng là 12ml. Nồng độ đương lượng của dung dịchFeSO4 là:A. 0,2NB. 0,6NC. 0,4ND. 0,8NPHẦN II: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN ĐÚNGCâu 1: Đối tượng của Hóa học phân tích là:A. Lý thuyết của phân tích hóa họcB. Thực tiễn của phân tích hóa họcC. Các phương pháp phân tích định tính14D. Các phương pháp phân tích định lượngCâu 2: Phân tích định lượng bằng phương pháp hóa học có đặc điểm nào sau đây?A. Chi phí thấpB. Dễ thực hiệnC. Độ nhạy caoD. Tốn nhiều thời gianCâu 3: Cho phản ứng sau: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2OChọn phát biểu đúng?A. Đương lượng gam của NaOH là 40 gamB. Đương lượng gam của NaOH là 20 gamC. Đương lượng gam của H2SO4 là 98 gamD. Đương lượng gam của H2SO4 là 49 gamCâu 4: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để pha chế dung dịch chuẩn?A. Pha chế trực tiếp từ chất gốcB. Pha chế trực tiếp từ ống chuẩnC. Có thể pha từ hóa chất không phải chất gốcD. Có thể sử dụng hóa chất kỹ thuậtCâu 5: Chọn giá trị mức độ định phân (F) và sai số điểm cuối (S) tương đương khi chuẩn độ thiếu 10%?A. F = 0,9B. F = 0,99C. S = -0,1D. S = +0,1PHẦN III: ĐIỀN KHUYẾTCâu 1: “Hóa học phân tích là khoa học về các ………..…”. Tìm từ còn thiếu trong chỗ trống?Câu 2: “…………… là xác định hàm lượng hay nồng độ cấu tử trong mẫu phân tích”. Tìm từ còn thiếu?Câu 3: “Trong 100 ml dung dịch NaOH 0,1N có chứa …………….… gam NaOH”. Tìm số thích hợpđiền vào chỗ trống?Câu 4: “Trong chuẩn độ, điểm mà chất X (chất cần xác định nồng độ) phản ứng vừa đủ với chất R (đãbiết chính xác nồng độ) gọi là ………………”. Tìm từ còn thiếu để điền vào chỗ trống?Câu 5: “Nguyên tắc của phương pháp chuẩn độ axit – bazơ là dựa vào phản ứng ……………”. Tìm từcòn thiếu để điền vào chỗ trống?PHẦN V: GHÉP CÂU*Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác:X1. Dung dịch H2SO4 5% (d=1,0 g/ml) có nồng độ đương lượng tươngứng là bao nhiêu?2. Hòa tan 3,15 g H2C2O4.2H2O và định mức đến 100ml. Dung dịch thuđược có nồng độ đương lượng là bao nhiêu?3. Chất nào được sử dụng tạo môi trường axit trong phương pháppermanganat?4. Chỉ thị sử dụng trong phương pháp chuẩn độ complexon để địnhlượng Fe3+ là chất nào?-HẾT15YA. 0,5 NB. 1,02 NC. Axit sulfosalicylicD. Axit sulfuric