CO các oxit sau CaO SO2 CuO N2O5 Fe2O3 CO2 những oxit tác dụng với dụng dịch axit là

KIÊM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 - ĐỀ 13I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)C©u 1 : Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?A. SO3 , BaO , Na2OB. Na2O, Fe2O3 , CO2C. Al2O3 , SO3 , BaOD. SiO2 , BaO , SO3C©u 2 : Khí SO2 có mùi gì ?A. ThơmC. KhaiB. Không mùiD. HắcC©u 3 : Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?A. Na2SO4C. CaCO3B. Na2CO3D. NaClC©u 4 : Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là:A. Dung dịch BaCl2B. Quỳ tímC. Dung dịch PhenolphtaleinD. Dung dịch Ba(OH)2C©u 5 : Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :Nội dungĐS1) Cho BaO vào dung dịch H2SO4 sẽ xuất hiện kết tủa trắng.2) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch có màu xanh lam.3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.C©u 6 : Có các oxit sau: CaO,SO2,CuO,N2O5,Fe2O3,CO2 . Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:A. CaO, CuO, Fe2O3.B. CaO,CO2,Fe2O3.C. N2O5, ,N2O5 , CaO.D. CaO,SO2, Fe2O3.C©u 7 : Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?A. ĐỏC. XanhB. VàngD. TímC©u 8 : Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)Cột (I)Cột (II)Đáp án1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó a. Quỳ tím không đổi màucho giấy quỳ tím vào.b. Quỳ tím đổi thành màu xanh2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy c. Quỳ tím đổi thành màu đỏquỳ tím vào.C©uCho các oxit sau : CaO, SO2, SO3, Na2O, Fe2O3, P2O5, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxitbazơ?9:A. CaO, Na2O, Fe2O3, CuOB. CaO, Na2O, Fe2O3, SO2C. CaO, Na2O, P2O5, CuOD. CaO, Fe2O3, CuO, SO3C©u 10 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?:A. K2SO4 và HClB. K2SO3 và H2SO4C. Na2SO4 và CuCl2D. Na2SO4 và NaClC©u 11 Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng::A. ThếB. Hóa hợpC. Trung hòaD. Phân hủyC©u 12 Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na2CO3 đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là::A. 0,1 lítB. 0,3 lítC. 0,4 lítD. 0,2 lítII. Tự luận: (6 điểm)Câu 1: Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )(1)( 2)( 3)( 4)S → SO2 →SO3 →H2SO4 →CuSO4 CuCl2(5)Na2SO3Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : Na2SO4 , Ba(OH)2, NaOHCâu 3: Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl nồng độ 20%.Câu 4: Hòa tan 7,6 gam hỗn hợp gồm sắt và magie oxit vào dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 2,24 lít khíđktc .a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu . b)Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng .KIỂM TRA TIẾT 10 - HOÁ 9- ĐỀ 14Câu I: Khoanh tròn vào câu đúng nhất:Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit axit?A. Na2O;B. CO2;C. CuO;D. BaO.Câu 2. Nguyên liệu để sản xuất lưu huỳnh đioxit là:A. FeS2 + S;B. CaCl2 + S;C. CaSO4 + FeS2;D. CaSO4 + S.Câu 3. Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit:A. O2;B. SO2;C. H2 ;D. NH3.Câu 4. Khí nào sau đây có thể làm mẩu quỳ tím trong cốc nước hoá đỏ:A. SO2 ;B. O2;C. H2 ;D. NH3.Câu 5. Axit nào sau đây là axit mạnh ?A. H2S;B. HCl ;C. H2CO3;D. H2SO3.Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết ra dd H2SO4?A. HCl;B. BaCl2 ;C. KCl;D. NaCl.Câu II : Viết các PTHH để hoàn thành dãy chuyển hoá sau:FeS2 SO2 BaSO3SO2SO3H2SO4Câu III: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết vì sao phản ứng xảy ra?a.HNO3 + CaCO3e.AgNO3 + NaCli.FeS + HClb.H2SO4 + Ba(NO3)2f.FeCl2 + NaOHj.CaSO3 + HClc.MgCO3 + HClg.Fe(NO3)3 +KOHk.NaCl + H2SO4d.Ag3PO4 + H2SO4h.Ca3(PO4)2 + H2SO4l.Fe2O3 + COCâu IV: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau:a) Các dung dịch: H2SO4, K2SO4, HCl, NaOHb) Các chất rắn: Fe2O3, Fe , CuCâu V : Hoà tan hoàn toàn 12,8g hỗn hợp gồm Fe và FeO trong 500ml dung dịch HCl vừa đủthu được dung dịch và 2,24 lít khí ở đktc.a) Viết các PTHH xảy ra?b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp?c) Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng?d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng? Biết DHCl =1,05 g/mlCâu VI: Hoà tan 54,75 g dung dịch HCl 20% vào 170 g dung dịch AgNO3 40%a. Tính khối lượng kết tủa thu được.b.Tính C% các chất tạo thành trong dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa.c. Tiếp tục thêm nước vào dung dịch thu được tạo thành 500 ml dung dịch. Tính C M các chấtthu được trong dung dịch sau phản ứng.

Hay nhất

a) Những oxit tác dụng với nước là: SO2, Na2O, CO2

SO2+ H2O → H2SO3

Na2O + H2O → 2NaOH

CO2+ H2O → H2CO3

b) Những oxit tác dụng với HCl là CuO, Na2O,CaO

CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2+ H2O

c) Những oxit tác dụng với natri hiđroxit là SO2và CO2

SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O

CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O

Những câu hỏi liên quan

Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5, FeO, AI2O3, CO2, BaO Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng với nước? Viết pthh nếu có? Giúp e với ạ

Cho các oxt sau: CuO, SO2, SO3, CaO, MgO, Na2O, N2O5, P2O5, FeO, Fe2O3, Co2, BaO, K2O

a) Phân loại các oxit trên

b) Những oxit nào tác dụng vs H2O, dung dịch HCl, dung dịch KOH. Viết PTHH xảy ra

Cho các oxit có công thức hóa học như sau:

a) S O 3 ; b) N 2 O 5 ; c) C O 2 ; d) F e 2 O 3 ; e) CuO; g) CaO.

Những chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chất nào thuộc loại oxit axit?

Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên
A.6. B.7. C.8. D.9.

Cho các chất sau: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CuO, CO2, N2O3 , FeO, Fe2O3, Mn2O7

a. Phân loại và gọi tên các oxit trên.

b. Oxit nào phản ứng được với nước, viết PTHH và gọi tên sản phẩm tạo thành.

. Dãy chất nào sau đây là oxit axit: 

         A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO         B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5        D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2

Bài 1: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy chi biết chất nào đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ?

Bài 2: Có các oxit sau: K2O, MgO, SO2, CaO, CuO, CO2, N2O, N2O5, Fe2O3, P2O5, SO3. Trong các oxit trên, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ?

Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.

Bài 4: Viết phương trình phản ứng hóa học của nước với:

a. Lưu huỳnh trioxit b. Cacbon đioxit

c. Điphotpho pentaoxit d. Canxi oxit  e. Natri oxit

Bài 5: Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với:

a) H2O        b) Dd H2SO4

Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?

Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A. P2O5, SO3, SO2, CO2.                                      B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.                                   D. CaO, SO2, CuO, MgO.

1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit *

• CuO, K2O, Fe2O3, CaO.

• Na2O, CaO, BaO, K2O.

• CO2, P2O5, SO2, N2O5.

• CO2, SO3, NO, Na2O.