Cơ sở vật chất tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung về trường học luôn là chủ đề quen thuộc với chúng ta. Để có thể tự tin giao tiếp với bạn bè thầy cô khi ở trường, các bạn hãy ghi nhớ những từ vựng dưới đây nhé!

1. Các loại trường học

STT Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 托儿所 /Tuō’érsuǒ/ Trường mầm non (nhà trẻ) 2. 幼儿园 /Yòu’éryuán/ Mẫu giáo 3. 日托所 /Rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gửi theo ngày 4. 小学 /Xiǎoxué/ Tiểu học 5. 中学 /Zhōngxué/ Trung học 6. 初中 /Chūzhōng/ Trung học cơ sở, cấp 2 7. 高中 /Gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông 8. 大专 /Dàzhuān/ Cao đẳng 9. 学院 /Xuéyuàn/ Học viện 10. 综合性大学 /Zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp 11. 研究生院 /Yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh 12. 研究院 /Yán jiù yuàn/ Viện nghiên cứu 13. 高等院校 /Gāoděng yuàn xiào/ Cao đẳng, đại học 14. 重点学校 /Zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm 15. 重点中学 /Zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm 16. 重点大学 /Zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm 17. 附小 /Fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học 18. 附中 /Fùzhōng/ Trường chuyên trung học 19. 实验学校 /Shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm 20. 模范学校 /Mófàn xuéxiào/ Trường mẫu

Cơ sở vật chất tiếng trung là gì năm 2024
Phần 2

STT Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 21. 中专 /Zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp 22. 技校 /Jìxiào/ Trường dạy nghề kỹ thuật 23. 职业学校 /Zhíyè xuéxiào/ Trường dạy nghề 24. 成人学校 /Chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi 25. 公学校 /Gōng xuéxiào/ Trường công lập 26. 艺术学校 /Yìshù xuéxiào/ Trường nghệ thuật 27. 舞蹈学校 /Wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa 28. 师范学校 /Shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm 29. 商业学校 /Shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp 30. 私立学校 /Sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập 31. 自费学校 /Zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí 32. 全日制学校 /Quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú 33. 业余学校 /Yèyú xuéxiào/ Trường tại chức 34. 函授 学校 /Hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ 35. 夜校 /Yèxiào/ Trường ban đêm 36. 寄宿学校 /Jìsù xuéxiào/ Trường nội trú

2. Các môn học, ngành học

Cơ sở vật chất tiếng trung là gì năm 2024
Phần 1

STT Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 主课 /Zhǔkè/ Môn chính 2. 副课 /Fù kè/ Môn học tự chọn 3. 选修课 /Xuǎnxiū kè/ Môn học tự chọn 4. 必修课 /Bìxiū kè/ Môn học bắt buộc 5. 重修课 /Chóngxiū kè/ Môn học lại 6. 学分课程 /Xuéfēn kèchéng/ Học phần 7. 代数 /Dàishù/ Đại số 8. 语文 /Yǔwén/ Ngữ văn 9. 英语 /Yīngyǔ/ Tiếng Anh 10. 外语 /Wàiyǔ/ Ngoại ngữ 11. 几何 /Jǐhé/ Hình học 12. 历史 /Lìshǐ/ Lịch sử 13. 地理 /Dìlǐ/ Địa lý 14. 物理 /Wùlǐ/ Vật lý 15. 自然 /Zìrán/ Tự nhiên 16. 音乐 /Yīnyuè/ Âm nhạc 17. 化学 /Huàxué/ Hóa học 18. 体育 /Tǐyù/ Thể dục 19. 政治 /Zhèngzhì/ Chính trị 20. 美术 /Měishù/ Mỹ thuật 21. 图画 /Túhuà/ Đồ họa 22. 生物 /Shēngwù/ Sinh vật 23. 军训课 /Jūnxùn kè/ Môn quân sự 24. 文科 /Wénkē/ Khoa học xã hội 25. 文科 /Wénkē/ Khoa học xã hội 26. 法律学 /Fǎlǜ xué/ Môn pháp luật 27. 人类学 /Rénlèi xué/ Nhân loại học 28. 心理学 /Xīnlǐ xué/ Tâm lý học 29. 考古学 /Kǎogǔ xué/ Khảo cổ học 30. 世界史 /Shìjiè shǐ/ Sử thế giới 31. 世界通史 /Shìjiè tōngshǐ/ Thông sử thế giới 32. 国际关系 /Guójì guānxì/ Quan hệ quốc tế 33. 语言学 /Yǔyán xué/ Ngôn ngữ học 34. 语音学 /Yǔyīn xué/ Ngữ âm học 35. 文学批评 /Wénxué pīpíng/ Phê bình văn học

Cơ sở vật chất tiếng trung là gì năm 2024
Phần 2

STT Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 36. 古代汉语 /Gǔdài hànyǔ/ Hán ngữ cổ đại 37. 修辞学 /Xiūcí xué/ Tu từ học 38. 企业管理 /Qǐyè guǎnlǐ/ Quản lí xí nghiệp 39. 经济学 /Jīngjì xué/ Kinh tế học 40. 马克思主义经济学 /Mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué/ Kinh tế học chủ nghĩa Mác 41. 政治经济学 /Zhèngzhì jīngjì xué/ Kinh tế chính trị học 42. 会计学 /Kuàijì xué/ Kế toán 43. 国际金融 /Guójì jīnróng/ Tài chính quốc tế 44. 统计学 /Tǒngjì xué/ Thống kê học 45. 社会学 /Shèhuì xué/ Xã hội học 46. 教育学 /Jiàoyù xué/ Giáo dục học 47. 政治学 /Zhèngzhì xué/ Chính trị học 48. 哲学 /Zhéxué/ Triết học 49. 逻辑学 /Luójí xué/ Lôgic học 50. 马克思主义哲学 /Mǎkèsī zhǔyì zhéxué/ Triết học mác 51. 档案学 /Dǎng’àn xué/ Hồ sơ học 52 美学 /Měixué/ Mỹ học 53 公共关系学 /Gōnggòng guānxì xué/ Khoa học về quan hệ xã hội 54 大众传播学 /Dàzhòng chuánbò xué/ Khoa học truyền thông đại chúng 55. 新闻学 /Xīnwén xué/ Tân văn học (khoa học báo chí) 56. 理科 /Lǐkē/ Khoa học tự niên 57. 自动控制学 /Zìdòng kòngzhì xué/ Tự động học 58. 航空学 /Hángkōng xué/ Khoa học hàng không 59. 宇宙学 /Yǔzhòu xué/ Khoa học vũ trụ 60. 天体学 /Tiāntǐ xué/ Thiên thể học 61. 天文学 /Tiānwénxué/ Thiên văn học 62. 生化学 /Shēnghuàxué/ Khoa học sinh hóa 63. 环境与资源 /Huánjìng yǔ zīyuán/ Sinh vật học tài nguyên 64. 生物学 / Shēngwù xué / Môi trường 65. 动物学 / Dòngwù xué / Động vật học 66. 植物学 / Zhíwù xué / Thực vật học 67. 力学 / Lìxué/ Lực học 68. 矿物学 /Kuàngwù xué/ Khoáng sản học 69. 电子学 / Diànzǐ xué/ Điện tử học 70. 冶金学 / Yějīn xué/ Luyện kim (học)

Phần 3

STT Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 71. 海洋学 / Hǎiyáng xué / Hải dương học 72. 光学 /Guāngxué/ Quang học 73. 气象学 / Qìxiàng xué/ Khí tượng học 74. 气候学 / Qìhòu xué / Khí hậu học 75. 应用数学 / Yìngyòng shùxué/ Toán học ứng dụng 76. 高等数学 /Gāoděng shùxué/ Toán cao cấp 77. 计算机科学 /Jìsuànjī kēxué/ Khoa học máy tính 78. 物理学 / Wùlǐ xué/ Vật lí học 79. 声学 / Shēngxué/ Âm thanh học 80. 电学 /Diànxué/ Điện học 81. 电磁学 /Diàncí xué/ Điện từ học 82. 化学 / Huàxué/ Hóa học 83. 生物学 / Shēngwù xué/ Sinh vật học 84. 微生物学 /Wéishēngwù xué/ Vi sinh vật học 85. 细胞学 /Xìbāo xué/ Tế bào học 86. 遗传学 /Yíchuán xué/ Di truyền học 87. 生态学 /Shēngtài xué/ Sinh thái học 88. 生理学 /Shēnglǐ xué/ Sinh lý học 89. 解剖学 /Jiěpōu xué/ Giải phẫu học 90. 免疫学 /Miǎnyì xué/ Miễn dịch học 91. 医学 /Yīxué/ Y học 92. 外科学 /Wài kēxué/ Ngoại khoa 93. 内科学 /Nèikē xué/ Nội khoa 94. 产科学 /Chǎn kēxué/ Sản khoa 95. 牙科 /Yákē/ Nha khoa 96. 营养学 /Yíngyǎngxué/ Dinh dưỡng học 97. 病理学 /Bìng lǐxué/ Bệnh lý học 98. 药物学 /Yàowù xué/ Dược học 99. 工艺学 /Gōngyì xué/ Công nghệ học 100. 机械学 /Jīxiè xué/ Cơ giới học 101. 工程学 /Gōngchéng xué/ Khoa học xây dựng 102. 建筑学 /Jiànzhù xué/ Kiến trúc học

Để có thể ghi nhớ hết những từ mới trên, các bạn nhớ thường xuyên sử dụng chúng và ghi chép lại cẩn thận. Nếu bạn muốn ghi nhớ từ mới một cách nhanh chóng, hãy tham khảo bài viết “Cách học tiếng Trung nhanh và hiệu quả” trên trang web của trung tâm nhé. Tiếng Trung Thượng Hải luôn đồng hành cùng bạn!