Trường Đại học PHENIKAA [Tiếng anh : Phenikaa University] là thành viên của Tập đoàn PHENIKAA – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam về vật liệu sinh thái và sản phẩm công nghệ cao. Với sự đầu tư của Tập đoàn PHENIKAA, Trường Đại học PHENIKAA đang từng bước hướng tới mục tiêu trở thành đại học nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực dựa trên các chuẩn mực quốc tế về nghiên cứu khoa học, giảng dạy và quản lý
Thành lập : Trường Đại học PHENIKAA tiền thân là Trường Đại học Thành Tây - Thành lập ngày 10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính :Phường Yên Nghĩa - Quận Hà Đông - Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Phenikaa
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07, D28, XDHB | 23 | Học bạ |
2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | EEE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ |
3 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 20.5 | Học bạ |
4 | Công nghệ vật liệu | MSE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | Học bạ [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] |
5 | Tài chính - Ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
6 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21.5 | Học bạ |
7 | Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ |
8 | Công nghệ thông tin | ICT-VJ | A00, A01, D07, XDHB | 23 | Học bạ Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
9 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
10 | Điều dưỡng | NUR1 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 20 | Học bạ |
11 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D14, D15, D66, XDHB | 21 | Học bạ |
12 | Dược học | PHA1 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 24 | Học bạ |
13 | Kế toán | FBE2 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật hoá học | CHE1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 20 | Học bạ |
15 | Kỹ thuật y sinh | EEE2 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 21 | Học bạ |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | EEE3 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | Học bạ |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 20 | Học bạ |
18 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 20 | Học bạ |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | EEE-A1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 24 | Học bạ Học bằng tiếng Anh |
20 | Khoa học môi trường | ENV1 | A00, B00, B08, A02, XDHB | 20 | Học bạ |
21 | Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
22 | Luật | FBES | A00, A01, D01, C00 | 21 | Học bạ Luật kinh tế |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 22.5 | Học bạ |
24 | Du lịch | FTS1 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 21 | Học bạ |
25 | Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21 | Học bạ |
26 | Khoa học máy tính | ICT-AT | A00, A01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
27 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 20 | Học bạ |
28 | Công nghệ vật liệu | MSE-AI | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | Học bạ [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] |
29 | Kỹ thuật ô tô | VEE2 | A00, A01, A04, A10, XDHB | 20.5 | Học bạ Cơ điện tử ô tô |
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phenikaa để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phenikaa như sau:
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Dược học |
20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 |
Điều dưỡng |
18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 |
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 | |
Công nghệ thông tin [chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật] |
18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
- | - | ||||
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 | |
18 | 21 | 22 | 24 | |||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 |
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | |
16 | 21 | 27 | 20 | |||
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 | |
Lâm nghiệp | - | - | ||||
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 |
16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 | |
18 | 21 | |||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 |
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 | |
17 | 21 |
17 |
20 | |||
Trí tuệ nhân tạo và robot |
22 | 21 | ||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
20 | 21 |
20 |
21 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 | 21 |
19 |
20 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
19 |
20 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] |
22 |
24 | ||||
22 |
22,5 | |||||
22 |
22,5 | |||||
24 |
||||||
Du lịch [Quản trị du lịch] |
17 |
21 | ||||
17 |
21 | |||||
17 |
20 | |||||
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] |
27 |
23 | ||||
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] |
18 |
20,5 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.