Điểm chuẩn đại học phenikaa 2022

Trường Đại học PHENIKAA [Tiếng anh : Phenikaa University] là thành viên của Tập đoàn PHENIKAA – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam về vật liệu sinh thái và sản phẩm công nghệ cao. Với sự đầu tư của Tập đoàn PHENIKAA, Trường Đại học PHENIKAA đang từng bước hướng tới mục tiêu trở thành đại học nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực dựa trên các chuẩn mực quốc tế về nghiên cứu khoa học, giảng dạy và quản lý

Thành lập : Trường Đại học PHENIKAA tiền thân là Trường Đại học Thành Tây - Thành lập ngày 10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Trụ sở chính :Phường Yên Nghĩa - Quận Hà Đông - Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Phenikaa

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin ICT1 A00, A01, D07, D28, XDHB 23 Học bạ
2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 22.5 Học bạ
3 Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 A00, A01, D07, C01, XDHB 20.5 Học bạ
4 Công nghệ vật liệu MSE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
[Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano]
5 Tài chính - Ngân hàng FBE3 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
6 Quản trị kinh doanh FBE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 21.5 Học bạ
7 Công nghệ sinh học BIO1 A00, B00, A01, D07, XDHB 20 Học bạ
8 Công nghệ thông tin ICT-VJ A00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
Công nghệ thông tin Việt - Nhật
9 Kỹ thuật ô tô VEE1 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
10 Điều dưỡng NUR1 A00, B00, D07, A02, XDHB 20 Học bạ
11 Ngôn ngữ Anh FLE1 D01, D14, D15, D66, XDHB 21 Học bạ
12 Dược học PHA1 A00, B00, D07, A02, XDHB 24 Học bạ
13 Kế toán FBE2 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
14 Kỹ thuật hoá học CHE1 A00, B00, A01, D07, XDHB 20 Học bạ
15 Kỹ thuật y sinh EEE2 A00, B00, B08, A01, XDHB 21 Học bạ
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông EEE3 A00, A01, D07, C01, XDHB 21 Học bạ
17 Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 A00, B00, D07, A02, XDHB 20 Học bạ
18 Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 A00, B00, D07, A02, XDHB 20 Học bạ
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá EEE-A1 A00, A01, D07, C01, XDHB 24 Học bạ
Học bằng tiếng Anh
20 Khoa học môi trường ENV1 A00, B00, B08, A02, XDHB 20 Học bạ
21 Quản trị nhân lực FBE4 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
22 Luật FBES A00, A01, D01, C00 21 Học bạ
Luật kinh tế
23 Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 A01, D01, C00, D04, XDHB 22.5 Học bạ
24 Du lịch FTS1 A01, D01, C00, D15, XDHB 21 Học bạ
25 Quản trị khách sạn FTS2 A00, A01, D01, D10, XDHB 21 Học bạ
26 Khoa học máy tính ICT-AT A00, A01, D07, XDHB 24 Học bạ
27 Kỹ thuật cơ khí MEM2 A00, A01, A02, C01, XDHB 20 Học bạ
28 Công nghệ vật liệu MSE-AI A00, B00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
[Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo]
29 Kỹ thuật ô tô VEE2 A00, A01, A04, A10, XDHB 20.5 Học bạ
Cơ điện tử ô tô

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phenikaa để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phenikaa như sau:

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20
18 21 19,05 22,5 21,5 23

Công nghệ thông tin [chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật]

18 21 19,05 21 21 23

Kỹ thuật công trình xây dựng

- -        
18 21 18,05 23 19 21,5
18 21     22 24
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21
18 21 18,05 22,5 18 21
16 21     27 20
16 21 17 21 17 20
Lâm nghiệp - -        
Luật kinh tế 18 21     18 21
Quản trị nhân lực - -     18 21
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21
16,5 21 18 20 19,5 21
18 21        

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17 21 21,3 21 21 22,5
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21
16,5 21 17 20,5 17 20,5
    17 21

17

20

Trí tuệ nhân tạo và robot

    22 21  

Kỹ thuật điện tử viễn thông

    20 21

20

21

Kỹ thuật xét nghiệm y học

    19 21

19

20

Kỹ thuật phục hồi chức năng

    19  

19

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

[Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh]

       

22

24
       

22

22,5
       

22

22,5
       

24

 

Du lịch [Quản trị du lịch]

       

17

21
       

17

21
       

17

20

Công nghệ vật liệu

[Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo]

       

27

23

Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô]

       

18

20,5

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Video liên quan

Chủ Đề