Đồng nghĩa với thanh thoát là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thanh thoát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thanh thoát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thanh thoát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Em phải nhẹ nhàng thanh thoát hơn

2. Nhìn toàn bộ công trình rất nhẹ nhàng và thanh thoát.

3. Anh ấy chơi vô cùng thanh thoát trong mọi ca khúc."

4. Trong mỗi một động tác người ấy trông hoàn toàn thanh thoát.

5. Schobert đã khơi gợi sự thanh thoát trong âm nhạc cho Mozart.

6. Con không biết làm sao sống nổi nếu thiếu tiếng hát thanh thoát của mẹ

7. Cái tên " chim hải âu lượn sóng " là do lông chúng có những họa tiết thanh thoát.

8. Tôi dừng ở đây, vì tôi thấy khó khăn để âm thanh thoát ra khỏi cổ họng.

9. Người đó cho chúng tôi thấy những giá trị luân thường với sự thanh thoát của gió.

10. Trong lòng cái chết ta có được sự bình yên, sự thanh thoát và tự do chân chính. . .

11. Ngọn lửa sáng rực thiêu đốt cô gây cho mẹ tôi cảm giác vui sướng sâu sắc, thanh thoát, như bà vẫn thấy khi nằm mơ.

12. Bà sử dụng một cách thanh thoát điều kiện dây chuyền tăng dần, và các đối tượng thỏa mãn chúng được mang tên Noetherian để vinh danh bà.

13. Ý tưởng thiết kế Bitexco Financial Tower được lấy cảm hứng từ hình ảnh duyên dáng, thanh thoát của búp hoa sen, biểu tượng của văn hóa Việt Nam.

14. Biết đến như những Castrato, giọng hát thanh thoát của họ nổi tiếng khắp châu Âu, cho đến khi hủ tục tàn nhẫn này bị cấm vào những năm 1800s.

15. Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn.

16. Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải."

17. Và giống như tất cả những bé gái khác, chị nhanh chóng nhận ra rằng vẻ uyển chuyển và sự thanh thoát mà chị thấy trên sân khấu đều đạt được với một cái giá khá đắt.

18. Khi các nhóm chim diễu hành ngược qua nhau, mặt trời chiếu trên những bộ lông vũ thanh thoát của chúng, tạo thành một bức khảm với những gam màu tương phản giữa màu đỏ chói và hồng.

19. Trong khi chúng tôi nghiêm trang đi tham quan khắp đền thờ, tôi thấy mình chiêm ngưỡng công trình kiến trúc kỳ diệu, vẻ thanh thoát của tòa nhà đã hoàn tất, ánh sáng chiếu rực rỡ qua các cánh cửa sổ cao, và nhiều bức tranh đầy cảm ứng.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thanh thoát tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thanh thoát trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thanh thoát trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thanh thoát nghĩa là gì.

- t [Dáng điệu, đường nét] mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát [Lời văn] lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.
  • lăng líu Tiếng Việt là gì?
  • nghiệp duyên Tiếng Việt là gì?
  • phản gián Tiếng Việt là gì?
  • tắm giặt Tiếng Việt là gì?
  • hứa hẹn Tiếng Việt là gì?
  • khích lệ Tiếng Việt là gì?
  • nhỏng nhảnh Tiếng Việt là gì?
  • trầm trọng Tiếng Việt là gì?
  • thâm cung Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thanh thoát trong Tiếng Việt

thanh thoát có nghĩa là: - t. . [Dáng điệu, đường nét] mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. . [Lời văn] lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. . Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.

Đây là cách dùng thanh thoát Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thanh thoát là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ tʰwaːt˧˥tʰan˧˥ tʰwa̰ːk˩˧tʰan˧˧ tʰwaːk˧˥
tʰajŋ˧˥ tʰwat˩˩tʰajŋ˧˥˧ tʰwa̰t˩˧

Tính từSửa đổi

thanh thoát

  1. [Dáng điệu, đường nét] Mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát.
  2. [Lời văn] Lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát.
  3. Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát. Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Ý nghĩa của từ thanh thoát là gì:

thanh thoát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thanh thoát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh thoát mình


6

  3


t. 1 [Dáng điệu, đường nét] mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 [Lời văn] lưu lo [..]


5

  3


t. 1 [Dáng điệu, đường nét] mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát. 2 [Lời văn] lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát. 3 Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


3

  3


[dáng điệu, đường nét] mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dá [..]

Video liên quan

Chủ Đề