Từ quan ngại nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˧ ŋa̰ːʔj˨˩kwaːŋ˧˥ ŋa̰ːj˨˨waːŋ˧˧ ŋaːj˨˩˨
kwaːn˧˥ ŋaːj˨˨kwaːn˧˥ ŋa̰ːj˨˨kwaːn˧˥˧ ŋa̰ːj˨˨

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • quản ngại

Động từSửa đổi

quan ngại

  1. Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại. Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quan ngại trong từ Hán Việt và cách phát âm quan ngại từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quan ngại từ Hán Việt nghĩa là gì.

关碍 [âm Bắc Kinh]
關礙 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

quan ngại
Trở ngại, cản trở. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史:
Tựu thị tha môn tại na lí động thổ, thảng hữu nhất trường bán đoản, khởi bất ư ngã đích phong thủy dã hữu quan ngại?
就是他們在那裡動土, 倘有一長半短, 豈不於我的風水也有關礙 [Đệ nhị hồi] Họ như mà động thổ ở đó, nếu có gì bất ngờ xảy ra, há chẳng phải là vì phong thủy có trở ngại cho tôi chăng?Liên can, liên lụy.

  • bồ tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quân vương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • binh giáp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đầu dao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bỉnh chúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quan ngại nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: quan ngạiTrở ngại, cản trở. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Tựu thị tha môn tại na lí động thổ, thảng hữu nhất trường bán đoản, khởi bất ư ngã đích phong thủy dã hữu quan ngại? 就是他們在那裡動土, 倘有一長半短, 豈不於我的風水也有關礙 [Đệ nhị hồi] Họ như mà động thổ ở đó, nếu có gì bất ngờ xảy ra, há chẳng phải là vì phong thủy có trở ngại cho tôi chăng?Liên can, liên lụy.

    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

    Định nghĩa - Khái niệm

    quan ngại tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quan ngại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ quan ngại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quan ngại nghĩa là gì.

    - Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.
    • hồi trang Tiếng Việt là gì?
    • sắc luật Tiếng Việt là gì?
    • tử vong Tiếng Việt là gì?
    • tự động hóa Tiếng Việt là gì?
    • nước thuốc Tiếng Việt là gì?
    • vào khoảng Tiếng Việt là gì?
    • sáng tạo Tiếng Việt là gì?
    • Viên An Tiếng Việt là gì?
    • trỗi dậy Tiếng Việt là gì?
    • Thọ Lộc Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của quan ngại trong Tiếng Việt

    quan ngại có nghĩa là: - Thấy bận lòng vì khó khăn trở ngại: Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.

    Đây là cách dùng quan ngại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quan ngại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Video liên quan

    Chủ Đề