Đốt cháy hoàn toàn 0 05 mol một anken A thu được 4 48 lít CO 2 đktc công thức phân tử của A là

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ankin A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức của A là *A. C4H10.B. C2H4.C. C4H6.D. C3H6.Câu 12: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là *A. C4H10.B. C5H12.C. C3H8.D. C2H6.Câu 13: Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là *A. Có kết tủa vàng nhạt.B. Có kết tủa trắng.C. Có bọt khí và kết tủa.D. Có bọt khí.Câu 14: Hiện tượng quan sát được khi sục khí etilen lần lượt vào ống nghiệm thứ (1) chứa dung dịch KMnO4; ống thứ (2) chứa dung dịch AgNO3 là: *A. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.B. Ống nghiệm (1) mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen, ống nghiệm (2) không có hiện tượng.C. Ống nghiệm (1) không có hiện tượng, ống nghiệm (2) có kết tủa vàng.D. Cả 2 ống nghiệm đều không có hiện tượngCâu 15: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? *A. 2.B. 4.C. 6.D. 5.Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt ? *A. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 17: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là *A. 1,344.B. 2,688.C. 4,480.D. 0,672.Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng), chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là *A. butan.B. 2,3-đimetylbutan.C. 3-metylpentan.D. 2-metylpropan.Câu 19: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X, thu được hai thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là *A. 59,1 gam.B. 78,8 gam.C. 19,7 gam.D. 39,4 gam.Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen (CH≡C–CH=CH2). Nung X một thời gian với Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có 200 ml dung dịch Br2 a mol/l bị mất màu. Giá trị của a là *A. 0,5.B. 1,0.C. 16.

D. 2,5.

nCO2 = 0,2 = 4 nA A có 4 C


A là C4H8


A tác dụng vi dd HBr ch cho một sn phm duy nht


CTCT của A là CH3CH=CHCH3


Đáp án D.

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:

A. CH2 = CH2.

B. (CH3)2C = C(CH3)2.

C. CH2 = C(CH3)2.

D. CH3CH = CHCH3.

Chọn D.


Đốt cháy hoàn toàn 0 05 mol một anken A thu được 4 48 lít CO 2 đktc công thức phân tử của A là

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3

Những câu hỏi liên quan

Đt cháy hoàn toàn 0,05 mol mt anken A thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng vi dd HBr ch cho một sn phm duy nht. CTCT của A là

A. CH2=CH2

B. (CH3)2C=C(CH3)2.

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3-CH=CH2 ;     B. CH≡CH

C. CH3-C≡CH ;     D. CH2=CH-C≡CH

1.Ba anken A,B,C đều có công thức C8H16. Khi cho A,B,C tác dụng với O3 rồi khử sản phẩm sinh ra bằng Zn/H+ , nhận thấy :-Chất A cho sản phẩm : CH3-CH2-CHO và CH3-CH2-CH2-CH2-CHO -chất B cho 1 sản phẩm hữu cơ là aceton : CH3-CH2-CO-CH3 -Chất C cho hỗn hợp 1 andehyd và 1 aceton: CH3-CH2-CH2-CH2-CHO và CH3-CO-CH3 VIẾT CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ TÊN CHẤT A,B,C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra 2. Ba anken A,B,C đều có công thức C7H14. Khi cho A,B,C tác dụng với O3 rồi khử sản phẩm sinh ra bằng H2O2/H+ , nhận thấy : -Chất A cho 2 acid hữu cơ : CH3-COOH và CH3-CH2-CH2-CH2-COOH -chất B cho 2 aceton : CH3-CH2-CO-CH3 và CH3-CO-CH3 -Chất C cho 1 ceton và 1 acid: CH3-CO-CH3 và CH3-CH2-CH2-COOH VIẾT CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ TÊN CHẤT A,B,C. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

3. Bốn anken A,B,C,D đều có công thức C5H10. Khi cho tác dụng với O3 rồi khử sản phẩm sinh ra bằng Zn nhận thấy A cho sản phẩm hữu cơ là CH3CH2CH=O và CH3CHO , B cho sản phẩm là CH3CHO và CH3COCH3, C cho một hốn hợp HCHO và CH3-CH2-CH2-CHO , còn D cho hốn hợp sản phẩm CH3COCH2CH3. Viết công thức cấu tạo và đọc tên của A,B,C,D

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2) Câu 2: Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t¬¬0 ) thu được sản phẩm có công thứ là A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH  CH Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B. CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là : A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. Kết quả khác Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. CHC-CH2 -CH2-CH3 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là: A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là: A. n > n B. n = n C. n < n D. n  n Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào? A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4 C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2 Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 c

CH3 - CH2 - OH                                        ( 2) CH3- CHOH - CH3

CH3 - C(CH3)2 - OH                                 (6) CH3 - CH2 - CHOH - CH2 - CH3

Những rượu nào khi tách nước tạo ra một anken duy nhất?

A. (1), (2), (4), (5).

B. (2), (3), (6).

C. (5).

D. (1), (2), (5), (6).

Đốt cháy hiđrocacbon A, người ta thu được CO 2  và  H 2 O  theo tỉ lệ  m CO 2  :  m H 2 O  = 44 : 9. Biết A không làm mất màu dung dịch brom.

Hỏi A là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau ?

CH ≡CH ; CH 3  -  CH 3  ;  CH 2  = CH - C = CH ;  CH 2  =  CH 2  ;

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là

A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)

Câu 2: Hợp chất nào là ankin?

A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6

Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:

A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác

Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:

A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng

Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :

A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước

C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B

Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?

A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin

Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là

A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3

Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:

A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2

Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:

A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3

Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác

Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là

A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít

Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:

A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:

A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n

Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?

A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4

C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2

Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất