Fuss over là gì

Hoc De

19-12-2012, 08:49 PM

cấu tr�c "make a fuss_________" - ở chỗ trống điền giới từ g�................?__? tại m�nh học hai C� m� mỗi c� điền 1 c�i kh�c nhau.....rốt cuộc l� "by" hay "over" vậy? ai bik bảo gi�m m�nh với.
thanks trước nha


- Tuỳ ngữ cảnh m� điền bạn nh� .C�u hỏi của bạn chưa r� ngữ cảnh .Nhưng cũng c� thể n�i hai giớ từ bạn n�u ra l� rất xa nhau kh�ng thay thế cho nhau được .

- Bạn tham khảo những trường hợp sau xem c�u của bạn thuộc trường hợp n�o .

1.
I'll never make a fuss about the trifles with him.
He's making a fuss about nothing .

2.
I don't want to make a fuss over such a trifle.
If you make a fuss over the small budget items, what will it be like when we discuss the big ones?

3.
His mother make a fuss of him every time he come home.

make a fuss of /over sb = to give someone a lot of attention and treat them well.
She doesn't see her grandchildren very often so she makes a real fuss of them

www.dictionary.cambridge.org/dictionary/british/fuss_1 (http://www.dictionary.cambridge.org/dictionary/british/fuss_1)

4.
Make A Fuss by Mr. Fogg on AllMusic.(Make A Fuss :T�n ri�ng)
to 'make a fuss' by calling 999.
Quite generally people with hearing difficulties do not want to make a fuss by saying that they cannot hear

  • commotion, excitement, bother, activity, to-do (informal), bustle, carry-on (UK, informal), kerfuffle (UK, informal)
  • worry, concern, bother, trouble, hassle (informal), aggravation (UK, informal)
  • protest, controversy, argument, complaint, reaction, noise, row, storm
  • Thành ngữ “make a fuss” nghĩa là gì? Nếu vẫn chưa biết nghĩa của thành ngữ này hay cách sử dụng chính xác idiom này thì hãy xem tiếp bài viết nhé!

    Make a fuss nghĩa là gì?

    Make a fuss, dịch sang nghĩa đen và sát nghĩa, có nghĩa là gây ra một sự rối rắm nào đó.

    Nghĩa bóng mang ý nghĩa là phàn nàn, cằn nhằn, cãi cọ không vừa lòng với ai về một điều gì đó

    Từ đồng nghĩa/ synonym của cụm từ “Make a fuss”?

    Bên cạnh việc dùng từ “make the fuss”, chúng ta có thể dùng những từ sau để thay thế cụm từ này nhưng vẫn có nghĩa giống nhau

    • complain. Ví dụ: I hate to complain, but the film was terrible
    • grumble. Ví dụ: He is always grumbling about something.

    Giới từ đi sau make a fuss tạo ra nhiều nghĩa khác nhau

    • make a fuss of/over someone = to pay a lot of attention to: tỏ vẻ quan tâm, quá chú ý

    Ví dụ:

    1. She made a fuss of/over me: Cô ấy tỏ vẻ quan tâm tôi
    2. He always makes a fuss of his grandchildren.: Ông ấy quá quan tâm đến cháu của ông
    • Make a fuss/kick up a fuss about something:  cẳn nhằn về 1 điều gì đó

    Ví dụ: It’s nothing to make a fuss about.

    Bài viết đã giải thích nghĩa của từ make a fuss cũng như ví dụ cho từng trường hợp khác nhau. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết