Giá đất ở nông thôn bao nhiêu tiền một mét vuông?
Tốc độ phát triển, đô thị hóa nhanh chóng đã khiến giá đất Bình Dương hiện nay tăng lên đáng kể. Ghi nhận giá đất Bình Dương theo bảng giá mới áp dụng tới hết ngày 31/12/2024, một số tuyến đường thuộc phường Phú Cường (TP. Thủ Dầu Một) đang có mức 37,8 triệu đồng/m2. Show
Mục lụcGiá đất Bình Dương hiện nay có nơi lên tới 37,8 triệu đồng/m2Theo cập nhật từ Homedy, bảng giá đất Bình Dương mới nhất được UBND tỉnh ban hành theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND. Bảng giá này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. Giá đất Bình Dương 2022 có nơi lên tới 37,8 triệu đồng/m2 Theo đó, bảng giá đất Bình Dương hiện nay căn cứ theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND và được quy định như sau: Đối với đất ở tại đô thị tại Bình Dương
Đối với đất phi nông nghiệp tại Bình DươngTheo tìm hiểu của nền tảng kết nối bất động sản Homedy, giá đất Bình Dương hiện nay đối với loại hình đất phi nông nghiệp thực hiện điều chỉnh bằng với giá đất tính theo Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019. Theo đó, mức giá đất này đang tương ứng mức tăng bình quân khoảng 18% so với bảng giá đất hiện hành. Cụ thể như sau:
Đối với đất nông nghiệp tại Bình Dương
Chi tiết bảng giá đất Bình Dương hiện nay giai đoạn 2021-2024Dưới đây là chi tiết giá đất ở Bình Dương theo từng khu vực, mời bạn cùng tham khảo và tra cứu. 1. Giá đất thành phố Thủ Dầu Một Bình DươngLưu ý, giá đất tại Bình Dương này chỉ áp dụng đối với các phường gồm Chánh Nghĩa, Chánh Mỹ, Định Hòa, Hiệp Thành, Phú Tân, Phú Thọ, Hòa Phú, Hiệp An, Phú Cường, Phú Lợi, Tân An, Phú Hòa, Phú Mỹ, Tương Bình Hiệp. Phân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4ILoại 137.80015.12011.3407.560Loại 225.30011.3908.8606.580Loại 316.0008.8007.2005.120Loại 410.7006.4204.8203.420Loại 55.3003.4502.6502.1202. Giá đất thành phố Thuận An Bình DươngBảng giá đất Thuận An Bình Dương này chỉ áp dụng đối với các phường gồm: Bình Chuẩn, Bình Hòa, An Phú, An Thạnh, Bình Nhâm, Lái Thiêu, Thuận Giao, Hưng Định, Vĩnh Phú. Phân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IIILoại 119.20010.5608.6406.140Loại 214.4007.9206.4804.610Loại 39.6005.280 4.3203.070Loại 44.8003.1202.4001.920Loại 53.4002.2101.700 1.3603. Giá đất thành phố Dĩ An Bình DươngLưu ý, bảng giá đất tại Bình Dương này chỉ áp dụng đối với các phường gồm: Dĩ An, Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, An Bình, Tân Đông Hiệp. Phân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IIILoại 119.200 10.560 8.640 6.140Loại 214.4007.9206.480 4.610Loại 39.600 5.280 4.320 3.070Loại 44.800 3.120 2.400 1.920Loại 53.400 2.210 1.700 1.3604. Giá đất thị xã Bến Cát Bình DươngLưu ý, bảng giá đất Bình Dương 2021 này chỉ áp dụng đối với các phường gồm: Hòa Lợi, Tân Định, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Thới Hòa. Phân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IIILoại 113.2007.2605.9404.220Loại 29.2005.060 4.1402.940Loại 35.6003.6402.8002.240Loại 43.5002.2801.7501.400Loại 52.1001.3701.0508405. Giá đất thị xã Tân Uyên Bình DươngLưu ý, bảng giá đất mới nhất tại Bình Dương này áp dụng với các phường: Tân Hiệp, Khánh Bình, Thạnh Phước, Thái Hòa, Tân Phước Khánh, Uyên Hưng. Phân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) 6. Giá đất thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng - Bình DươngPhân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 13.2002.0801.6001.280Loại 22.2001.4301.100880Loại 31.6001.040800640Loại 41.4009107005607. Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân UyênPhân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 13.200 2.0801.600 1.280Loại 22.2001.4301.100880Loại 31.6001.040800640Loại 41.4009107005608. Giá đất thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo - Bình DươngPhân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 16.4004.1603.2002.560Loại 23.6002.3401.8001.440Loại 32.1001.3701.050840Loại 41.4009107005609. Giá đất thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng - Bình DươngPhân loại đô thị Phân loại đường phốGiá đất Bình Dương hiện nay chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 16.400 4.1603.2002.560Loại 23.6002.3401.8001.440Loại 32.1001.3701.050840Loại 41.400910700560Bảng giá đất Bình Dương hiện nay được áp dụng trong trường hợp nào?Như các bạn đã biết, bảng giá đất được thực hiện theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá đất Bình Dương có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và dùng làm căn cứ đối với các trường hợp:
Trên đây là bài viết của Homedy về việc cập nhật bảng giá đất Bình Dương hiện nay giai đoạn từ 2021-2024. Mong rằng, với những thông tin chi tiết này bạn có thể dễ dàng tra cứu giá đất Bình Dương và nhanh chóng sở hữu cho mình một sản phẩm bất động sản ưng ý nhất. Đồng thời, hãy truy cập nền tảng kết nối bất động sản Homedy mỗi ngày để cập nhật những tin đăng mua bán nhà đất liên tục trên thị trường bất động sản hiện nay! Đất ở tại nông thôn giá bao nhiêu?1. Khung giá đất ở tại nông thôn hiện tại là bao nhiêu?. Giá đất nông thôn bao nhiêu m2?Đối với đất thuộc các xã đồng bằng: 40.000 đồng là mức giá tối thiểu trên 1m2 đất thổ cư và tối đa là 12.000 đồng/m2. Còn với khu vực các xã Trung du: Thì giá đất nằm trong khoảng từ 30.000 đồng đến 8.000.000 cho 1m2 đất thổ cư.
1 miếng đất bao nhiêu tiền?Giá đất thổ cư tại các xã đồng bằng: Dao động ở mức 35.000 đồng cho 1m2 đất đến 12.000 đồng là mức giá cao nhất đối với diện tích 1m2. Đối với đất tại các xã Trung du: Mức giá tối thiểu cho 1m2 đất ở là 30.000 đồng và giá cao nhất là 7.000.000 đồng/1m2.
1 lô đất là bao nhiêu mét vuông?- Căn cứ 1 lô đất rộng bao nhiêu m2 cũng là yếu tố để phân biệt lô đất với thửa đất. Hiện nay theo Luật Đất đai, một lô đất có diện tích tối thiểu là 36m2.
|