Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡlæs/
Hoa Kỳ[ˈɡlæs]
Danh từSửa đổi
glass /ˈɡlæs/
- Kính thuỷ tinh.
- Đồ dùng bằng thuỷ tinh [nói chung].
- Cái cốc; [một] cốc.
- Cái phong vũ biểu [[cũng] weather glass].
- Ống nhòm.
- Thấu kính.
- Mặt kính [đồng hồ, cửa sổ].
- Nhà kính [trồng cây].
- Gương soi [[cũng] looking glass].
- Đồng hồ cát.
- [Số nhiều] Kính đeo mắt.
Thành ngữSửa đổi
- to have had a glass too much: Quá chén.
- to look through blue glasses: Nhìn [sự việc... ] một cách bi quan yếm thế.
- to look through green glasses: Thèm muốn, ghen tức.
Ngoại động từSửa đổi
glass ngoại động từ /ˈɡlæs/
- Lắp kính, lồng kính. to glass a window — lắp kính vào cửa sổ
- Phản chiếu; soi mình. trees glass themslves in the lake — cây soi mình trên mặt hồ
- [Từ hiếm, nghĩa hiếm] Đóng vào hòm kính.
Chia động từSửa đổi
glass
to glass | |||||
glassing | |||||
glassed | |||||
glass | glass hoặc glassest¹ | glasses hoặc glasseth¹ | glass | glass | glass |
glassed | glassed hoặc glassedst¹ | glassed | glassed | glassed | glassed |
will/shall²glass | will/shallglass hoặc wilt/shalt¹glass | will/shallglass | will/shallglass | will/shallglass | will/shallglass |
glass | glass hoặc glassest¹ | glass | glass | glass | glass |
glassed | glassed | glassed | glassed | glassed | glassed |
weretoglass hoặc shouldglass | weretoglass hoặc shouldglass | weretoglass hoặc shouldglass | weretoglass hoặc shouldglass | weretoglass hoặc shouldglass | weretoglass hoặc shouldglass |
— | glass | — | let’s glass | glass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
glass
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɡlas/
Danh từSửa đổi
glass gđ /ɡlas/
- [Tiếng lóng, biệt ngữ] Cốc uống rượu.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ glasses trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ glasses tiếng Anh nghĩa là gì.
glass /glɑ:s/* danh từ- kính thuỷ tinh- đồ dùng bằng thuỷ tinh [nói chung]- cái cốc; [một] cốc- cái phong vũ biểu [[cũng] weather glass]- ống nhòm- thấu kính- mặt kính [đồng hồ, cửa sổ]- nhà kính [trồng cây]- gương soi [[cũng] looking glass]- đồng hồ cát- [số nhiều] kính đeo mắt!to have had a glass too much- quá chén!to look through blue glasses- nhìn [sự việc...] một cách bi quan yếm thế!to look through green glasses- thèm muốn, ghen tức* ngoại động từ- lắp kính, lồng kính=to glass a window+ lắp kính vào cửa sổ- phản chiếu; soi mình=trees glass themslves in the lake+ cây soi mình trên mặt hồ- [từ hiếm,nghĩa hiếm] đóng vào hòm kínhglass
- thuỷ tinh; gơng, áp kế, ống nhòm
- assignational tiếng Anh là gì?
- whole-hearted tiếng Anh là gì?
- cylindrical winding tiếng Anh là gì?
- viva-voce tiếng Anh là gì?
- distance-piece tiếng Anh là gì?
- demineralize tiếng Anh là gì?
- inquisitional tiếng Anh là gì?
- presternal tiếng Anh là gì?
- revenges tiếng Anh là gì?
- diversiform tiếng Anh là gì?
- processionist tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của glasses trong tiếng Anh
glasses có nghĩa là: glass /glɑ:s/* danh từ- kính thuỷ tinh- đồ dùng bằng thuỷ tinh [nói chung]- cái cốc; [một] cốc- cái phong vũ biểu [[cũng] weather glass]- ống nhòm- thấu kính- mặt kính [đồng hồ, cửa sổ]- nhà kính [trồng cây]- gương soi [[cũng] looking glass]- đồng hồ cát- [số nhiều] kính đeo mắt!to have had a glass too much- quá chén!to look through blue glasses- nhìn [sự việc...] một cách bi quan yếm thế!to look through green glasses- thèm muốn, ghen tức* ngoại động từ- lắp kính, lồng kính=to glass a window+ lắp kính vào cửa sổ- phản chiếu; soi mình=trees glass themslves in the lake+ cây soi mình trên mặt hồ- [từ hiếm,nghĩa hiếm] đóng vào hòm kínhglass- thuỷ tinh; gơng, áp kế, ống nhòm
Đây là cách dùng glasses tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ glasses tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
glass /glɑ:s/* danh từ- kính thuỷ tinh- đồ dùng bằng thuỷ tinh [nói chung]- cái cốc tiếng Anh là gì? [một] cốc- cái phong vũ biểu [[cũng] weather glass]- ống nhòm- thấu kính- mặt kính [đồng hồ tiếng Anh là gì? cửa sổ]- nhà kính [trồng cây]- gương soi [[cũng] looking glass]- đồng hồ cát- [số nhiều] kính đeo mắt!to have had a glass too much- quá chén!to look through blue glasses- nhìn [sự việc...] một cách bi quan yếm thế!to look through green glasses- thèm muốn tiếng Anh là gì? ghen tức* ngoại động từ- lắp kính tiếng Anh là gì? lồng kính=to glass a window+ lắp kính vào cửa sổ- phản chiếu tiếng Anh là gì? soi mình=trees glass themslves in the lake+ cây soi mình trên mặt hồ- [từ hiếm tiếng Anh là gì?nghĩa hiếm] đóng vào hòm kínhglass- thuỷ tinh tiếng Anh là gì? gơng tiếng Anh là gì? áp kế tiếng Anh là gì?ống nhòm