Hoàng hôn ngày 27 tháng 1 năm 2024

Bình minh và hoàng hôn ở Hy Lạp 2024. Thời lượng trong ngày. Thời gian hoàng hôn. Thông tin hữu ích về thời điểm thích hợp để tổ chức sự kiện của bạn
Theo quan điểm của chúng tôi, thời điểm thích hợp không phải là lúc mặt trời lặn trong lúc bạn phân định mầu nhiệm mà là vào lúc bắt đầu buổi đón tiếp của bạn. Để có cả ánh sáng cho bí ẩn của bạn và hoàng hôn đang ở trong buổi chụp ảnh của bạn

Ngày (Khu vực)Bắt đầu Civil TwilightRise Az. Chuyển tuyến thay thế. Đặt Az. Kết thúc Chạng vạng dân sự. mh. m° giờ. m° giờ. m° giờ. m2024Dec1(Chủ nhật)6. 146. 4111611. 4334S16. 4424417. 1120242/12(Thứ Hai)6. 156. 4211611. 4334S16. 4424417. 112024Tháng 123(Thứ ba)6. 156. 4311711. 4334S16. 4324317. 1120244/12(Thứ Tư)6. 166. 4411711. 4434S16. 4324317. 1120245/12(Thứ năm)6. 176. 4511711. 4433S16. 4324317. 1120246/12(Thứ sáu)6. 186. 4511711. 4533S16. 4424317. 1120247/12(Thứ bảy)6. 196. 4611711. 4533S16. 4424317. 1120248/12(Chủ nhật)6. 196. 4711711. 4533S16. 4424317. 1120249 tháng 12(Thứ Hai)6. 206. 4811711. 4633S16. 4424317. 12202410/12(Thứ ba)6. 216. 4911811. 4633S16. 4424217. 12202411/12(Thứ Tư)6. 226. 4911811. 4733S16. 4424217. 12202412/12(Thứ năm)6. 226. 5011811. 4733S16. 4524217. 12202413/12(Thứ sáu)6. 236. 5111811. 4833S16. 4524217. 13202414/12(Thứ bảy)6. 246. 5111811. 4833S16. 4524217. 13202415/12(Chủ nhật)6. 246. 5211811. 4933S16. 4524217. 13202416/12(Thứ Hai)6. 256. 5311811. 4933S16. 4624217. 14202417/12(Thứ ba)6. 256. 5311811. 5033S16. 4624217. 14202418/12(Thứ Tư)6. 266. 5411811. 5032S16. 4724217. 14202419/12(Thứ năm)6. 266. 5411811. 5132S16. 4724217. 152024Ngày 20 tháng 12(Thứ sáu)6. 276. 5511811. 5132S16. 4824217. 15202421/12(Thứ bảy)6. 276. 5511811. 5232S16. 4824217. 16202422/12(Chủ nhật)6. 286. 5611811. 5232S16. 4924217. 16202423/12(Thứ Hai)6. 286. 5611811. 5332S16. 4924217. 17202424/12(Thứ ba)6. 296. 5711811. 5333S16. 5024217. 17202425/12(Thứ Tư)6. 296. 5711811. 5433S16. 5024217. 18202426/12(Thứ năm)6. 306. 5711811. 5433S16. 5124217. 19202427/12(Thứ sáu)6. 306. 5811811. 5533S16. 5224217. 19202428/12(Thứ bảy)6. 306. 5811811. 5533S16. 5224217. 20202429/12(Chủ nhật)6. 316. 5811811. 5633S16. 5324217. 21202430/12(Thứ Hai)6. 316. 5911811. 5633S16. 5424217. 21202431/12(Thứ ba)6. 316. 5911811. 5733S16. 5424217. 22Ngày (Vùng)Bắt đầu Civil TwilightRise Az. Chuyển tuyến thay thế. Đặt Az. Kết thúc Chạng vạng dân sự

Thời gian bình minh và hoàng hôn, thời gian bắt đầu và kết thúc chạng vạng dân sự cũng như buổi trưa mặt trời và độ dài ngày cho mỗi ngày trong tháng 1 năm 2024 tại,

Trong , , ngày đầu tiên của tháng Giêng dài 12 giờ 09 phút. Ngày cuối cùng của tháng là 12 giờ 09 phút nên độ dài của ngày sẽ ngắn hơn 00 phút vào tháng 1 năm 2024

Thứ hai, 15 tháng 1. 37. 14h5. 58. 31 giờ sáng6. 08. 07 giờ tối6. 29. 24 giờ chiều12. 09. 3612. 03. 19 giờ tối5. 11 giờ sáng6. 55 chiều4. 44 giờ sáng7. 21 giờ tốiThứ ba, 25/01. 37. 44 giờ sáng5. 59. 00 giờ sáng6. 08. 35 giờ chiều6. 29. 52 giờ chiều12. 09. 3512. 03. 48 giờ chiều5. 11 giờ sáng6. 55 chiều4. 45 giờ sáng7. 22 giờ tốiThứ Tư, 35/01. 38. 12 giờ sáng5. 59. 28 giờ sáng6. 09. 03 giờ chiều6. 30. 19 giờ tối12. 09. 3512. 04. 16 giờ chiều5. 12 giờ sáng6. 56 giờ chiều4. 45 giờ sáng7. 22 giờ tốiThứ năm, 45/01. 38. 41 giờ sáng5. 59. 56 giờ sáng6. 09. 30 giờ chiều6. 30. 45 giờ chiều12. 09. 3412. 04. 43 giờ chiều5. 12 giờ sáng6. 56 giờ chiều4. 46 giờ sáng7. 23 giờ chiềuThứ Sáu, 55/01. 39. 09 giờ sáng6. 00. 23 giờ sáng6. 09. 57 giờ chiều6. 31. 11 giờ tối12. 09. 3412. 05. 10 giờ tối5. 13 giờ sáng6. 57 giờ chiều4. 46 giờ sáng7. 23 chiềuThứ bảy, 65/01. 39. 37 giờ sáng6. 00. 50 giờ sáng6. 10. 24 giờ chiều6. 31. 36 giờ chiều12. 09. 3412. 05. 37 giờ chiều5. 13 giờ sáng6. 57 giờ chiều4. 47 giờ sáng7. 23 chiềuChủ Nhật, 75/01. 40. 05 giờ sáng6. 01. 16 giờ sáng6. 10. 50 chiều6. 32. 01 giờ chiều12. 09. 3412. 06. 03 giờ chiều5. 14 giờ sáng6. 58 giờ chiều4. 47 giờ sáng7. 24 giờ chiềuThứ hai, 85 tháng 1. 40. 32 giờ sáng6. 01. 42 giờ sáng6. 11. 15 giờ chiều6. 32. 25 giờ chiều12. 09. 3312. 06. 29 giờ tối5. 14 giờ sáng6. 58 giờ chiều4. 48 giờ sáng7. 24 giờ chiềuThứ ba, 95/01. 40. 59 giờ sáng6. 02. 08 giờ sáng6. 11. 40 giờ chiều6. 32. 49 giờ chiều12. 09. 3212. 06. 54 giờ chiều5. 15 giờ sáng6. 58 giờ chiều4. 48 giờ sáng7. 24 giờ chiềuThứ Tư, 105/01. 41. 25 giờ sáng6. 02. 33 giờ sáng6. 12. 05 giờ chiều6. 33. 12 giờ trưa12. 09. 3212. 07. 19 giờ tối5. 15 giờ sáng6. 59 giờ chiều4. 49 giờ sáng7. 25 giờ chiềuThứ Năm, 115/01. 41. 51 giờ sáng6. 02. 57 giờ sáng6. 12. 28 giờ tối6. 33. 35 giờ chiều12. 09. 3112. 07. 43 giờ chiều5. 15 giờ sáng6. 59 giờ chiều4. 49 giờ sáng7. 25 chiềuThứ Sáu, 125/01. 42. 16 giờ sáng6. 03. 21 giờ sáng6. 12. 52 giờ chiều6. 33. 56 giờ chiều12. 09. 3112. 08. 06 giờ chiều5. 16 giờ sáng6. 59 giờ chiều4. 50 giờ sáng7. 25 giờ chiềuThứ bảy, 135/01. 42. 41 giờ sáng6. 03. 44 giờ sáng6. 13. 14 giờ chiều6. 34. 18 giờ tối12. 09. 3012. 08. 29 giờ tối5. 16 giờ sáng7. 00 chiều4. 50 giờ sáng7. 26 giờ chiềuChủ Nhật, 145/01. 43. 05 giờ sáng6. 04. 07 giờ sáng6. 13. 36 giờ chiều6. 34. 38 giờ chiều12. 09. 2912. 08. 52 giờ chiều5. 17 giờ sáng7. 00 chiều4. 51 giờ sáng7. 26 giờ chiềuThứ 2, Jan 155. 43. 29 giờ sáng6. 04. 29 giờ sáng6. 13. 58 giờ chiều6. 34. 58 giờ chiều12. 09. 2912. 09. 13 giờ chiều5. 17 giờ sáng7. 00 chiều4. 51 giờ sáng7. 26 giờ chiềuThứ ba, 165 tháng 1. 43. 52 giờ sáng6. 04. 50 giờ sáng6. 14. 18 giờ tối6. 35. 17 giờ tối12. 09. 2812. 09. 34 giờ chiều5. 18 giờ sáng7. 01 giờ chiều4. 52 giờ sáng7. 26 giờ chiềuThứ Tư, 175/01. 44. 14 giờ sáng6. 05. 11 giờ sáng6. 14. 38 giờ chiều6. 35. 35 giờ chiều12. 09. 2712. 09. 55 chiều5. 18 giờ sáng7. 01 giờ chiều4. 52 giờ sáng7. 27 giờ tốiThứ năm, Jan 185. 44. 36 giờ sáng6. 05. 31 giờ sáng6. 14. 57 giờ chiều6. 35. 53 giờ chiều12. 09. 2612. 10. 14 giờ chiều5. 18 giờ sáng7. 01 giờ chiều4. 53 giờ sáng7. 27 giờ chiềuThứ sáu, Jan 195. 44. 57 giờ sáng6. 05. 50 giờ sáng6. 15. 16 giờ chiều6. 36. 10 giờ tối12. 09. 2612. 10. 33 giờ chiều5. 19 giờ sáng7. 01 giờ chiều4. 53 giờ sáng7. 27 giờ tốiThứ bảy, 01/01/205. 45. 17 giờ sáng6. 06. 09 giờ sáng6. 15. 34 giờ chiều6. 36. 26 giờ chiều12. 09. 2512. 10. 51 giờ chiều5. 19 giờ sáng7. 02 giờ chiều4. 53 giờ sáng7. 27 giờ tốiChủ nhật, 215/01. 45. 37 giờ sáng6. 06. 27 giờ sáng6. 15. 51 giờ chiều6. 36. 41 giờ chiều12. 09. 2412. 11. 09 giờ tối5. 20 giờ sáng7. 02 giờ chiều4. 54 giờ sáng7. 27 giờ chiềuThứ 2, Th01 225. 45. 55 giờ sáng6. 06. 44 giờ sáng6. 16. 07 giờ tối6. 36. 56 giờ chiều12. 09. 2312. 11. 25 giờ chiều5. 20 giờ sáng7. 02 giờ chiều4. 54 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ ba, 235/01. 46. 14 giờ sáng6. 07. 00 giờ sáng6. 16. 23 giờ chiều6. 37. 09 giờ tối12. 09. 2312. 11. 41 giờ chiều5. 20 giờ sáng7. 02 giờ chiều4. 55 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ Tư, 245/01. 46. 31 giờ sáng6. 07. 16 giờ sáng6. 16. 37 giờ chiều6. 37. 22 giờ 12. 09. 2112. 11. 57 giờ chiều5. 21 giờ sáng7. 02 giờ chiều4. 55 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ năm, Jan 255. 46. 47 giờ sáng6. 07. 31 giờ sáng6. 16. 51 giờ chiều6. 37. 34 giờ chiều12. 09. 2012. 12. 11 giờ tối5. 21 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 55 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ sáu, 265/01. 47. 03 giờ sáng6. 07. 45 giờ sáng6. 17. 04 giờ chiều6. 37. 46 giờ chiều12. 09. 1912. 12. 24 giờ chiều5. 21 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 56 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ bảy, 275 tháng 1. 47. 18 giờ sáng6. 07. 58 giờ sáng6. 17. 17 giờ tối6. 37. 56 giờ chiều12. 09. 1912. 12. 37 giờ chiều5. 21 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 56 giờ sáng7. 28 giờ tốiChủ Nhật, 285/01. 47. 33 giờ sáng6. 08. 10 giờ sáng6. 17. 28 giờ tối6. 38. 06 giờ chiều12. 09. 1812. 12. 49 giờ chiều5. 22 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 56 giờ sáng7. 28 giờ chiềuThứ 2, 295/01. 47. 46 giờ sáng6. 08. 22 giờ sáng6. 17. 39 giờ chiều6. 38. 15 giờ chiều12. 09. 1712. 13. 00 giờ chiều5. 22 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 57 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ ba, 01/01/305. 47. 59 giờ sáng6. 08. 32 giờ sáng6. 17. 49 giờ chiều6. 38. 23 giờ chiều12. 09. 1712. 13. 11 giờ tối5. 22 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 57 giờ sáng7. 28 giờ tốiThứ Tư, 315/01. 48. 10 giờ sáng6. 08. 42 giờ sáng6. 17. 58 giờ chiều6. 38. 30 giờ chiều12. 09. 1612. 13. 20 giờ tối5. 22 giờ sáng7. 03 giờ chiều4. 57 giờ sáng7. 28 giờ tối

Ngày dài nhất trong năm 2023 bình minh và hoàng hôn là ngày nào?

Ngày hạ chí (ngày hạ chí) ở Nông thôn Bangalore là lúc 8 giờ. 27 giờ tối ngày Thứ Tư, ngày 21 tháng 6 năm 2023 . Về mặt ánh sáng ban ngày, ngày này dài hơn ngày hạ chí 1 giờ 33 phút. Ở hầu hết các địa điểm phía bắc xích đạo, ngày dài nhất trong năm rơi vào khoảng ngày này. Mặt trời mọc sớm nhất là vào ngày 1 hoặc ngày 2 tháng 6.

Lúc mấy giờ hoàng hôn ở Brisbane trong tháng Giêng?

Tháng 1 năm 2023 — Mặt trời ở Brisbane

Hoàng hôn muộn nhất năm 2023 là ngày nào?

Lúc mấy giờ hoàng hôn ở Brisbane trong tháng 12?

Tháng 12 năm 2023 — Mặt trời ở Brisbane