Its my treat là gì

Nghĩa đen:Nghĩa rộng:

Người nào trả tiền của người đó; chia sẻ chi phí [each person pays for himself or herself; to share the cost]

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

mỗi người tự trả, không ai mời ai, tự trả, Cam-pu-chia …

Ví dụ:

🔊 Play Larry didn’t have enough money to pay for both his and Mary’s dinner, so they went Dutch.

Đang xem: My treat là gì

Larry không có đủ tiền thanh toán bữa tối cho cả anh ấy và Mary, vậy là hai người phần ai nấy trả.

🔊 Play When I go out for lunch with my colleagues at work, we often go Dutch.Khi tôi đi ăn trưa với đồng nghiệp, mỗi người tự trả phần của mình.

Ngược nghĩa:

treat

treat nghĩa là thết đãi [trả tiền] cho ai đó; Dutch treat nghĩa là không ai trả tiền cho ai.

Nguồn gốc:

Có nhiều ý kiến khác nhau về xuất xứ của thành ngữ này. Xin nêu để các bạn tham khảo:

Quan điểm 1:

Dutch ở đây là người Đức, không phải người Hà Lan. Thể hiện bản tính tự trọng của người Mỹ nhập cư gốc Đức, theo đó, họ không chịu mắc nợ ai và chỉ mua thứ họ có đủ tiền mua, đặc biệt khi đi ăn uống, tiệc tùng.

[Người Mỹ cũng có hình thức potluck, là kiểu tiệc mà khách đến mang theo đồ ăn đồ uống.]

Quan điểm 2:

Trước đây, trong tiếng Anh, “Dutch” được dùng với nghĩa “giả – false”. Ví dụ: “dutch courage” – sự can đảm có được do uống rượu, không thật; “dutch metal” – vàng giả, làm chủ yếu bằng đồng; “Dutch nightingale” – không phải chim sơn ca Hà Lan mà là con ếch; “Dutch auction” – cuộc bán đấu giá mà giá khởi điểm là mức giá cao nhất [!]. Do vậy, “Dutch treat” nghĩa là chẳng có treat nào cả [chẳng có thết đãi nào cả]. Lưu ý là ở Mỹ, “Dutch” được dùng để chỉ cả người Đức và người Hà Lan.

Quan điểm 3:

Ở Brussels cũng có cách nói “manger à l’hollandaise” [ăn kiểu Hà Lan] hoặc “manger à la flamande” [ăn kiểu Bỉ], với ý nghĩa tương tự: chia tiền hóa đơn bữa ăn cho tất cả những người có mặt. Điều này liên quan tới thói quen chi li về tiền bạc của người Hà Lan và người Bỉ [nói chung là các quốc gia nói tiếng Pháp].

Xem thêm: Khái Niệm Công Ty Đại Chúng Là Gì ? Tìm Hiểu Khái Quát Về Công Ty Đại Chúng

Quan điểm 4:

Ở Hà Lan, mọi người được đối xử công bằng. Vì vậy, khi đi ăn, mọi người sẽ cùng trả tiền.

Quan điểm 5:

Vào thế kỷ 17, sự cạnh tranh khốc liệt giữa người Anh và người Hà Lan trong quá trình xây dựng đế chế toàn cầu của mình khiến cho rất nhiều cụm từ được lính hải quân Anh “sáng tạo” nhằm sỉ nhục đối phương người Hà Lan. Ví dụ: Dutch courage dùng để ám chỉ rằng người Hà Lan cần làm vài chén rượu thì mới đủ bản lĩnh đánh nhau; hoặc Dutch defence không có nghĩa là phòng ngự mà là rút lui, không đánh đấm gì cả. Và theo hướng này thì cụm từ “go Dutch” nghĩa là đi ăn uống đồ rẻ tiền [một kiểu miệt thị].

Các quốc gia có “phong tục” go Dutch:

Hà Lan, Úc, Đan Mạch, Phần Lan, Đức, Iceland, Na Uy, Thụy điển, Thụy Sỹ,

Pháp, xứ Catalan, một vài vùng ở Ý,

Syria, Palestine, Lebanon, Jordan, một vài quốc gia Arap, Thổ nhĩ kỳ,

Bangladesh, Hàn quốc, Indonexia, Ấn độ, Nhật Bản, Philipin, Thái lan

Ở các quốc gia này, thông thường việc “chia tiền” này hay được áp dụng trong các tình huống dân dã, giữa bạn bè, đồng nghiệp. Nếu là hẹn hò thì có thể là người nam trả hoặc lần này người này trả, lần khác người kia trả.

Ở các quốc gia khác, đôi khi việc đề cập đến “chia tiền” là một sự sỷ nhục. Tình huống thường thấy là: người có nhiều tiền hơn, địa vị cao hơn, nam giới, sẽ trả tiền cho những người khác và nữ giới.

Ở Việt Nam, trào lưu này cũng đang dần có “chỗ đứng” trong “bụng” giới trẻ, nhất là ở các thành phố lớn, những nơi đầu tiên tiếp nhận ảnh hưởng văn hóa nước ngoài.

Xem thêm: 9+ Cách Trị Mụn Hiệu Quả Sau 1 Đêm Hiệu Quả Bất Ngờ, Database Error

Trước đây, Việt Nam cũng oai ra phết, không có kiểu Dutch treat này đâu. Nhưng kỳ thực trong bụng cũng chẳng vui vẻ gì, đôi khi đau hơn hoạn. Thế nên nhà văn Nam Cao mới có truyện “Nhỏ nhen”, ai đọc rồi thì sẽ thấy.

Skip to content

Ngày đăng: 15 Tháng Tám, 2021

What does “My treat” mean?

Nếu bạn muốn mời bạn bè, người thân đi ăn cơm thì có thể dùng câu này. “It’s my treat” [Tôi mời.]

It means that the person who says it will provide whatever is being talked about. If you are talking about going to eat, the person who says “my treat” intends to pay for you. Or maybe a host brings out some wine and says “shall we have a drink? My treat.”

Same meaning:

My treat.

I’m treating./I’m treating you.

Let me treat./Let me treat you.

I want to treat./I want to treat you.

It’s my treat.

It’s on me.

Let me pay./Let me pay the bill.

Be my guest.

I’m paying.

I got it.

It’s my pleasure. Next time you can pay.

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Bạn đang xem: My treat là gì

Bạn đang xem: My treat là gì




Xem thêm: Nghĩa Của Từ Bona Fide Là Gì ? Từ “Bona Fide” Nghĩa Là Gì


treat /tri:t/ danh từ
sự đãi, sự thết đãithis is to be my treat: để tôi thết, để tôi trả tiền [khi ăn...] tiệc, buổi chiêu đãi điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoáiit"s a treat to hear her play the piano: thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô cuộc vui ngoài trời [cho thiếu nhi ở trường học]to stand treat [thông tục] thết đãi, bao [ăn, uống] ngoại động từ đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ởto treat someone well: đối xử tốt với aito be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi xem, xem như, coi nhưhe treated these words as a joke: anh ta coi những lời nói đó như trò đùa thết, thết đãito treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon mua [cử tri...] bằng cách thết đãi ăn uống xét, nghiên cứu; giải quyếtto treat a subject thoroughly: xét kỹ lưỡng một vấn đề chữa [bệnh], điều trịhe is being treated for nervous depression: anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh [hoá học] xử lý nội động từ [+ of] bàn về, luận giải, nghiên cứuthe book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại [+ with] điều đình, thương lượngto treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bìnhchế tạogia côngkhảo sátluyệnxử líxử lýLĩnh vực: xây dựngtuyển khoángchế biếnđối đãiđối đãi, xử lý, thương lượngsự xử lýthương lượnginvitation to treat: mời nên giá để thương lượngtreat with one"s creditor: thương lượng với chủ nợ của mìnhtreat with one"s creditors [to...]: thương lượng với [các] chủ nợ của mìnhxử lýinvitation to treatlời mời mậu dịchinvitation to treatsự mời đàm phántreat contentsnội dung hợp đồngtreat of economic cooperationđiều ước hợp tác kinh tế o gia công, xử lý; tinh chế

Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]:

treat, treatment, mistreatment, maltreatment, treat, mistreat, maltreat, untreated

Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: treat, treatment, mistreatment, maltreatment, treat, mistreat, maltreat, untreated



treat

noun

ADJ. great, real, special | little I like to give the girls a little treat every now and then. | occasional, rare | anniversary, birthday, Christmas, holiday | family | tasty Snails are a tasty treat for hedgehogs.

VERB + TREAT give sb | deserve

PREP. as/for a ~ We took the kids to the zoo for a special treat.

PHRASES be in for a treat/have a treat in store If their latest album is half as good as their last one, we"ve a real treat in store.

Từ điển WordNet

n.

an occurrence that causes special pleasure or delight

v.

provide with a gift or entertainment

Grandmother always treated us to the circus

I like to treat myself to a day at a spa when I am depressed

engage in negotiations in order to reach an agreement

they had to treat with the King

regard or consider in a specific way

I treated his advances as a joke

Video liên quan

Chủ Đề