jack of all trades, master of none nghĩa là gì

“Jack of all trades” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “Jack of all trades” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng“Jack of all trades”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “Jack of all trades”  trong các câu tiếng Anh là gì? Hôm nay kênh học tiếng Anh online Studytienganh sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hoàn thiện, chi tiết và đầy đủ nhất về từ vựng “Jack of all trades” trong tiếng Anh. Giúp bạn có thể tự tin sử dụng “Jack of all trades” một cách đúng đắn và hiệu quả. Đây là một cụm từ thường xuyên được sử dụng ở Mỹ, đây có thể là một câu được người Mỹ thường xuyên sử dụng, vậy ý nghĩa của nó là gì và sử dụng khi nào? nếu bạn đang thắc mắc thì  thì hãy theo dõi bài viết này để hiểu rõ nhé.

jack of all trades, master of none nghĩa là gì

 (hình ảnh minh họa cho cụm từ “Jack of all trades”)

1 “Jack of all trades” là gì?

 “Jack of all trades”  có nghĩa là một  người nào đó làm được rất nhiều việc, có kiến thức rộng, người đó làm nhiều nghề khác nhau, có nhiều kỹ năng và nhiều chuyên môn.Cụm từ này trong tiếng Mỹ sẽ được sử dụng trong tình huống trang trọng lẫn thân mật.

Trong tiếng Việt thì “Jack of all trades” có nghĩa là “biết tuốt”.

“Jack of all trades” là một cụm từ mà người Mỹ thường hay sử dụng, nếu bạn tiếp xúc với người Mỹ thì có lẽ bạn đã nghe qua câu “'Jack Of All Trades”.

Ví dụ:

  • Andrei is a jack of all trades.

  • Andrei là người làm nhiều nghề linh tinh.

  • Honestly, Andrei is a “jack of all trades”.

  • Quả thật Andrei là người làm đủ thứ nghề mà chẳng thạo nghề nào cả.

  • What are you doing? Sort of a jack-of-all-trades.

  • Anh làm nghề gì?Kiểu như làm nhiều việc cùng lúc ấy mà.

  • And now he's judging Miss Mystic Falls?Jack of all trades or kind of creepy?

  • Và giờ anh ta lại làm giám khảo thi Hoa Khôi Mystic Falls à?Một kẻ đa tài hay một tay dị hợm đây?

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ 

Qua sự giải thích và ví dụ phần một chúng ta đã biết được “jack of all trades” là gì. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng của cụm từ qua các ví dụ Anh-Việt sau.

jack of all trades, master of none nghĩa là gì

(hình ảnh minh họa cho cụm từ “Jack of all trades”)

Ví dụ:

  • I am very glad that my father is a Jack of all trades; it saved me a lot of money when it came to renovating my house.

  • Tôi rất vui vì cha tôi là một người làm được tất cả các ngành nghề; nó đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều tiền khi sửa sang lại ngôi nhà của tôi.

  •  
  • My boyfriend is an engineer by profession but can drive a big lorry, can repair the machines and running many stores of himself, he is really a Jack of all trades.

  • Bạn trai tôi là một kỹ sư chuyên nghiệp nhưng có thể lái xe tải lớn, có thể sửa chữa máy móc và điều hành nhiều cửa hàng của mình, anh ấy thực sự là một người “đa năng”

Nói về người gốc của cụm từ này thì cụm từ này có từ thế kỷ 14. Vào thời điểm này, cái tên Jack thường được dùng để mô tả một người đàn ông bình thường. Những người này thuộc tầng lớp lao động và thường phải kiếm thêm thu nhập ít ỏi bằng cách làm những công việc khác. Ví dụ, một người thợ xây sẽ bổ sung thu nhập của mình bằng cách sơn hoặc làm nông. Vì vậy, họ không đặc biệt giỏi trong những công việc phụ mà họ đã đảm nhận.

 Nếu “Jack of all trades” thêm “master of none”  này vào nữa thì đây là câu có nghĩa là người đó làm nhiều việc nhưng không giỏi hoàn toàn trong các lĩnh vực nào. Nó sẽ chuyển thành một cụm từ xúc phạm nhằm nhấn mạnh mức độ quan trọng của việc thành thạo một kỹ năng đối với kiến thức sâu hơn. Người đó không tập trung để nắm vững chuyên môn của một nghề nhất định.

jack of all trades, master of none nghĩa là gì

(hình ảnh minh họa cho cụm từ “Jack of all trades”)

Ví dụ:

  • Man, Tomy knows a lot! He's a jack of all trades, ain't he?

  • Trời đất, Tomy biết rất nhiều! Anh ấy là người giỏi tất cả các ngành nghề, phải không?

  •  
  • Yeah, but Tomy probably doesn't know a lot about specifics. You know how it goes: “Jack of all trades, master of none”

  • Ừ, nhưng có lẽ Tomy không biết nhiều về các chi tiết cụ thể. Bạn biết đấy: “Một nghề thì kín, chín nghề thì hở” (Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào)

  •  
  • “Jack of all trades, master of one” is oftentimes better than master of one, man. Tom's pretty smart.

  • “Một nghề thì kín, chín nghề thì hở” , đôi khi giỏi hơn bậc thầy của một nghề, anh bạn. Tomy khá thông minh.

 

Quả là một cụm từ thú vị đúng không nào, qua bài viết hôm nay các bạn có lẽ đã có thêm kiến thức cho mình về cụm từ “Jack of all trades” là gì, và cách sử dụng nó trong hoàn cảnh nào cho đúng và không gây mất thiện cảm cho người khác. Đây là một cụm từ có cách sử dụng khá linh hoạt, có thể chê có thể là khen vì vậy bạn nên cẩn thật sử dụng cho đúng hoàn cảnh nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết hôm nay, những kiến thức thú vị về tiếng Anh, những cụm từ, thành ngữ hay trong tiếng Anh sẽ luôn tục được cập nhập. Theo dõi kênh học tiếng Anh online Studytienganh để có thể thu thập những kiến thức thú vị nhé. Chúc các bạn học tập tốt và làm việc siêng năng.

jack of all trades, master of none nghĩa là gì
Jack of all trades meaning

jack of all trades: ý nói người có thể làm nhiều nghề nhưng lại không thực sự giỏi một nghề nào, tương tự câu “một nghề thì sống, đống nghề thì chết”.

Ví dụ với cụm từ ”jack of all trades”

  1. Peter is a jack of all trades.
    Peter là người làm nhiều nghề linh tinh
  2. Honestly, he is jack of all trades.
    Quả thật anh ta là người làm đủ thứ nghề mà chẳng thạo nghề nào cả.
  3. Jack of all trades is master of none.
    Một nghề thì sống, đống nghề thì chết.
  4. There is an old saying that a jack of all trades is very often a master of none.
    Có một câu nói cổ là một nghề cho chín còn hơn là chín nghề.
  5. As my uncle is jack of all trades and master of none, he has been living a hard life.
    Vì ông chú tôi nghề nào cũng biết mà chẳng tinh nghề nào, nên ông sống một cuộc đời vất vả.
  6. “Why don’t you let Joe do the electrical wiring in your new house? He says he would put in the heating as well, and tile the bathroom.””That’s just the point – Joe’s a jack of all trades.”
    “Tại sao anh không để Joe lắp điện trong nhà mới của anh? Anh ấy nói sẽ gắn hệ thống sưởi và lợp ngói nhà tắm.” “Vấn đề ở chỗ đó – vì anh ấy là người biết nhiều nghề mà.”
  7. They are men of all trades but callings.
    Họ là người biết làm đủ nghề.
  8. Be Jack of all trades and master of none.
    Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào.
  9. A Jack of all trades is master of one.
    Nhất nghệ tinh nhất thân vinh.
  10. He is Jack of all trades and master of none.
    Nó nghề nào cũng biết mà chẳng thành thạo nghề nào cả.
  11. He is Jack of all trades and master of none.
    Anh ta nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào.

Xem thêm:   At stake nghĩa là gì?

Tham khảo thêm các thành ngữ Tiếng Anh khác:

jack of all trades, master of none nghĩa là gì

Cũng có những người làm gì cũng giỏi như anh ấy, đàn, hát, sáng tác... đều không ngán. Photo courtesy: GuitarList 

"Jack of all trades, master of none" ý chỉ người có thể làm nhiều việc nhưng không giỏi hoàn toàn trong lĩnh vực nào, tương tự câu một nghề thì sống, đống nghề thì chết. 

Ví dụ 

“As one of my high school, I think my band director (trưởng ban) called me, the jack of all trades and master of none,” Abraham said. “I just have so many interests.” 

It's a problem that can be traced to (bắt nguồn từ) a "jack of all trades, master of none" approach, in the view of Kyle Sherman, the founder (nhà sáng lập), chairman and CEO of inventory and compliance service (dịch vụ kiểm hàng và làm theo yêu cầu) Flowhub. 

My biggest weakness: I see myself as the Jack of all trades, Master of none. This figure of speech works for me but many times I feel the vacuum (vô nghĩa) of not knowing more on a particular subject. My life choice was to do all the things that I like and get a fair level of proficiency (trình độ thành thạo) or focus on it but because I ended up doing a lot of things. 

Thu Phương 

Bài trước: "Between a rock and a hard place" nghĩa là gì?