Kết quả xổ số DV 2024

Thời gian đăng ký Xổ số Thẻ xanh DV-2025 chính thức bắt đầu từ ngày 4 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 7 tháng 11 năm 2023

Kết quả xổ số thẻ xanh trước đó

Các quốc gia có người bản xứ đủ điều kiện tham gia Xổ số Thẻ xanh Hoa Kỳ (DV-Lottery) được Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ liệt kê hàng năm. Nếu có ít hơn 50.000 người bản xứ của một quốc gia nhập cư vào Hoa Kỳ trong 5 năm trước đó, quốc gia đó sẽ được Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ liệt vào danh sách các quốc gia có người bản xứ đủ điều kiện tham gia Xổ số Thẻ Xanh Hoa Kỳ cho DV- . Ngoài ra, Thẻ xanh được cấp thông qua Xổ số Thẻ xanh được phân bổ theo sáu khu vực địa lý. Trong mỗi khu vực, không một quốc gia nào có thể nhận được hơn 7% số Thẻ xanh hiện có trong một năm bất kỳ

Biểu đồ sau đây cho thấy có bao nhiêu người từ các quốc gia khác nhau được chọn là người chiến thắng DV-Lottery vào các năm 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018 và 2017

QUỐC GIA

DV-2024

DV-2023

DV-2022

DV-2021

DV-2020

DV-2019

DV-2018

Afghanistan

4.536

2.724

3.410

2.189

981

543

636

ALBANIA

2.667

2.001

2.756

3,962

3,603

2503

4484

ALGERIA

5.142

5,526

6.001

6.001

2.745

2462

2897

ANDORRA

2

0

0

0

8

0

0

ANGOLA

582

422

855

627

150

316

184

ANTIGUA VÀ BARBUDA

1

3

0

5

1

4

2

Argentina

127

133

146

191

30

81

109

ARMENIA

3,869

3.525

2.066

2.293

1.422

1738

2844

Aruba

1

4

0

0

3

4

8

CHÂU ÚC

795

461

1.031

1.130

647

777

2154

ÁO

34

34

36

35

38

24

89

AZERBAIJAN

2.046

1.260

919

1.439

899

1203

961

BAHAMAS, THE

15

16

16

29

20

18

15

BAHRAIN

8

10

15

19

10

16

14

BANGLADESH

0

0

0

0

0

0

0

BARBADOS

4

0

0

5

1

4

2

BELARUS

2,418

1.535

1,808

2.143

1.512

1355

1466

NƯỚC BỈ

35

32

35

32

32

42

86

BELIZ

5

4

0

8

2

0

1

Bénin

1.002

404

735

830

443

751

611

BHUTAN

347

115

114

69

27

38

16

Bôlivia

85

46

38

38

22

19

52

BOSNIA & HERZEGOVINA

31

47

67

36

40

53

92

BOTSWANA

16

9

4

3

2

3

10

BRUNEI

0

0

2

1

1

0

2

BULGARIA

142

161

220

348

343

411

776

FASO BURKINA

191

137

72

83

84

174

317

Miến Điện/Myanmar

1.667

1.107

561

776

444

273

209

BURUNDI

876

400

390

398

228

300

193

CAPE VERDE / CABO VERDE

15

24

12

6

10

11

24

CAMPUCHIA

340

397

1.094

1.174

790

237

390

CAMEROON

3,485

2.392

2.656

3,686

1.589

2978

3720

CỘNG HÒA TRUNG PHI

30

19

21

22

5

11

17

CHAD

490

257

231

191

93

47

85

Chile

51

27

24

36

21

41

76

Đảo Giáng Sinh

1

0

6

0

2

3

0

Quần đảo Cocos Keeling

3

3

2

19

9

0

0

COMORO

10

3

10

10

1

10

7

CONGO

660

389

574

740

258

248

240

CONGO, CỘNG HÒA DÂN CHỦ

2.580

4.385

3.347

4,503

4.743

4186

4497

Quần đảo Cook

69

6

19

32

15

7

19

COSTA RICA

68

39

8

68

12

28

66

COTE D'IVOIRE / BỜ NGÀY

672

552

597

737

364

1036

1029

Croatia

30

12

21

32

40

43

63

CUBA

3.081

1.358

975

1.235

2.703

326

733

rượu cam bì

1

1

0

1

0

3

10

SÍP

25

8

10

2

5

6

19

CỘNG HÒA SÉC

46

19

27

44

31

64

95

ĐAN MẠCH

16

12

15

24

17

32

45

DJIBOUTI

333

249

187

175

59

89

121

DOMINICA

6

4

3

3

0

3

8

ECUADOR

814

466

249

246

134

224

1228

Ai Cập

5,509

5,529

6.005

6.002

5,568

4185

4495

EQUATORIAL GUINEA

19

4

3

6

5

16

11

ERITREA

211

376

261

509

140

284

556

ESTONIA

33

17

24

18

30

26

61

ETHIOPIA

3.034

2.761

2.988

3957

1.974

3856

4496

Quần đảo Faroe

0

1

0

0

0

0

2

FIJI

2.936

1.718

950

1.087

435

396

900

PHẦN LAN

29

14

28

26

15

47

68

PHÁP

327

209

205

272

212

366

649

Guiana thuộc Pháp

0

0

0

0

0

0

0

Polynesia thuộc Pháp

1

0

0

0

0

1

15

Vùng đất phía Nam và Nam Cực thuộc Pháp

0

0

0

0

0

0

0

GABON

86

45

66

65

34

41

41

Gambia, THE

156

65

77

71

25

41

64

Georgian

3.194

2.071

1.604

1.899

1.131

867

1195

NƯỚC ĐỨC

466

512

526

563

328

488

886

GHANA

2.088

3.398

3.145

3,284

1.343

2484

3549

HY LẠP

66

28

42

71

48

98

171

Greenland

0

0

0

0

0

0

0

Grenada

0

0

0

1

0

2

11

Guadeloupe

0

0

0

0

0

0

0

GUATEMALA

146

84

0

0

60

50

120

GUINEA

1.362

706

672

805

271

719

1470

GUINEA-BISSAU

21

9

15

7

2

6

5

Guyana

9

15

5

5

3

6

10

HONDURAS

0

0

0

74

58

44

144

HỒNG KÔNG. A. R

0

0

0

569

92

69

84

Hungary

102

66

100

93

84

92

205

NƯỚC ICELAND

5

4

8

11

0

4

13

INDONESIA

104

115

218

317

194

179

167

IRAN

5.077

5,506

5,739

6.001

4.101

4199

4500

Iraq

1.348

1.300

1.512

1.184

615

731

754

IRELAND

18

13

24

29

19

52

123

NGƯỜI ISRAEL

71

66

207

190

128

214

159

NƯỚC Ý

256

154

324

289

220

333

546

NHẬT BẢN

200

194

510

532

333

376

263

JORDAN

1.188

937

917

1,578

633

613

447

KAZAKHSTAN

2.728

1.908

1.978

2,406

1.584

693

1020

Kenya

3.760

3,417

2,882

2.777

1.801

2107

2997

KIRIBATI

21

2

11

12

12

9

18

KOSOVO

463

413

334

311

260

286

464

KUWAIT

162

118

222

302

165

158

167

Kyrgyzstan

4,464

2,846

1.993

2.130

1.223

693

753

NƯỚC LÀO

27

13

22

43

64

11

6

LATVIA

97

48

43

63

68

52

91

LEBANON

214

249

320

249

135

268

221

LESOTHO

0

0

8

3

0

3

4

LIBERIA

2.208

1.221

1,417

1,858

1.142

2484

3989

LIBYA

257

397

311

259

102

261

441

LIECHTENSTEIN

0

0

0

1

0

0

0

LITHUANIA

106

91

110

180

151

184

257

LUXEMBOURG

0

0

3

0

0

5

2

Ma Cao S. A. R

4

7

2

6

5

0

5

MACEDONIA (BẮC MACEDONIA)

258

258

0

336

249

270

514

MADAGASCAR

25

21

19

23

9

38

50

MALAWI

42

23

22

32

4

22

36

MALAYSIA

32

45

44

95

68

104

70

MALDIVES

1

1

2

0

2

5

4

MALI

119

90

74

103

30

58

126

MALTA

1

8

0

5

6

7

2

ĐẢO MARSHALL

0

0

2

0

0

0

0

Martinique

0

0

0

0

0

0

0

Mauritanie

274

174

158

12

25

25

79

MAURITIUS

4

1

12

12

4

11

24

MICRONESIA, LIÊN BANG

1

4

4

9

0

1

6

MOLDOVA

950

670

798

1.565

1.112

1138

1418

MONACO

1

0

0

1

3

1

3

MÔNG CỔ

300

296

293

496

265

196

197

MONTENEGRO

21

28

48

33

35

28

38

MOROCCO

4.250

4,469

4.138

4,458

2.202

1717

2719

MOZAMBIQUE

7

2

2

7

9

7

6

NAMIBIA

10

6

9

0

6

7

16

NAURU

32

3

9

11

6

22

25

NEPAL

3,863

3,808

3,802

3,801

3,696

3633

4097

NƯỚC HÀ LAN

39

19

34

43

56

69

79

Tân Caledonia

4

0

0

0

3

0

2

ZEALAND MỚI

256

173

248

360

181

242

546

NICARAGUA

117

77

18

69

23

15

51

NIGER

93

78

49

55

31

58

57

Niue

0

0

0

0

0

0

1

Đảo Norfolk

0

0

6

0

1

0

0

BẮC TRIỀU TIÊN

0

2

0

3

11

1

1

BẮC IRELAND

1

4

3

4

13

8

16

NA UY

9

4

10

7

12

19

47

Ô-man

20

25

27

32

11

10

10

PALAU

4

3

30

5

1

2

3

PANAMA

17

11

4

10

8

3

22

PAPUA NEW GUINEA

15

21

26

29

11

8

23

PARAGUAY

9

9

0

3

9

5

7

PERU

742

1.191

198

1,559

0

0

0

BA LAN

497

228

355

383

384

461

863

BỒ ĐÀO NHA

39

10

20

24

12

30

84

QATAR

74

92

90

82

72

38

46

ĐẢO REUNION

0

0

0

0

0

0

0

ROMANIA

267

228

264

365

311

430

516

NGA

5,514

5,505

6.001

6.001

5.118

3641

4500

RWANDA

1.604

1.024

983

1.067

603

510

542

SAINT KITTS VÀ NEVIS

0

2

0

1

0

0

1

THÁNH LUCIA

3

3

3

2

0

0

14

SAINT BARTHELEMY

0

0

0

0

0

0

0

Thánh Martin (Pháp)

0

0

5

6

0

1

0

SAINT PierRE  VÀ MIQUELON

0

0

0

0

0

1

0

ST VINCENT & LỰA CHỌN

2

1

0

3

0

4

0

Samoa

9

5

5

8

4

7

10

SAN MARINO

0

0

0

0

0

1

0

SAO TOME VÀ PRINCIPE

0

0

4

0

0

0

0

Ả Rập Saudi

619

658

944

1.126

699

630

489

Sénégal

504

253

277

167

91

260

400

Serbia

186

134

214

239

210

307

560

SEYCHELLES

0

0

7

4

1

1

0

SIERRA LEONE

735

522

271

504

217

1207

1790

SINGAPORE

6

11

19

40

15

27

43

Sint Maarten (Hà Lan)

1

3

2

0

0

2

4

SLOVAKIA

33

20

24

23

30

27

82

SLOVENIA

2

2

10

6

4

9

10

QUẦN ĐẢO SOLOMON

22

0

11

4

4

1

10

SOMALIA

2,383

1.541

435

217

72

196

436

NAM PHI

199

222

497

510

162

454

500

PHÍA NAM SUDAN

59

53

75

40

23

37

34

TÂY BAN NHA

137

96

184

114

99

164

311

SRI LANKA

2.622

2.019

838

1.566

765

784

777

SUDAN

5,435

4,863

6.001

6.001

3,691

2617

3781

SURINAME

0

4

4

4

0

0

6

SVALBARD

0

0

0

0

0

1

1

SWAZILAND / ESWATINI

2

5

1

3

0

1

3

THỤY ĐIỂN

31

26

32

41

36

53

130

THỤY SĨ

30

27

31

48

49

47

85

SYRIA

692

381

483

487

265

420

414

ĐÀI LOAN

279

188

574

693

476

374

318

TAJIKISTAN

3.580

2,485

2.122

2.332

1.401

1171

1209

TANZANIA

348

165

103

184

72

106

173

NƯỚC THÁI LAN

467

685

186

290

127

122

60

TIMO-LESTE

0

0

0

0

0

0

0

ĐI

2.105

1.036

1.119

1.118

600

1242

1667

TOKELAU

0

0

0

5

1

3

2

TONGA

246

78

133

95

42

58

129

TRINIDAD VÀ TOBAGO

37

31

26

44

19

33

79

TUNISIA

221

168

203

173

82

115

181

THỔ NHĨ KỲ (TÜRKİYE)

3,684

3,383

2,526

2,874

2,709

2411

4390

TURKMENISTAN

1.313

555

745

870

515

258

306

TUVALU

11

5

4

2

0

0

0

UGANDA

1.515

1.044

722

908

374

318

485

Vương quốc Anh

4.286

3,808

4.949

5.604

3.313

4025

4478

CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT

211

175

275

282

206

157

197

URUGUAY

7

7

0

19

15

8

36

UZBEKISTAN

5,555

5,511

6.001

5.319

1.743

3461

4494

VANUATU

29

21

4

7

7

0

17

THÀNH PHỐ VATICAN

0

0

0

0

0

4

0

VENEZUELA

0

0

1.800

1,872

1.068

1282

2209

PHÍA TÂY SAHARA

0

2

2

0

0

0

0

YÊM

3,485

2,807

1.561

1.222

550

1193

1239

ZAMBIA

85

59

56

67

12

41

68

ZIMBABWE

216

202

222

276

61

90

149

TỔNG NGƯỜI CHIẾN THẮNG

142.947

119.262

119.021

132.404

83.884

87.610

97.640

 

 

 

    

 

 

 

Những bài viết liên quan

Điều gì tiếp theo sau khi trúng xổ số DV?

Khám phá các bước sau khi trúng xổ số DV. Tìm hiểu điều gì sẽ xảy ra nếu bạn trúng xổ số Thẻ xanh và các bước tiếp theo trên hành trình nhập cư vào Hoa Kỳ của bạn

Đọc thêm "

Ngày 10 tháng 9 năm 2023 Không có bình luận

Điều gì xảy ra nếu bạn không muốn chuyển đến Hoa Kỳ ngay lập tức?

Khám phá điều gì xảy ra sau khi trúng xổ số DV và liệu bạn có cần chuyển đến Mỹ ngay lập tức không. Hãy thực hiện bước đầu tiên hướng tới Giấc mơ Mỹ của bạn ngay hôm nay

Đọc thêm "

Ngày 27 tháng 6 năm 2023 Miễn bình luận

Có bao nhiêu người trúng xổ số thẻ xanh?

Khoảng 50.000 người chiến thắng sẽ được chọn từ nhóm ban đầu gồm ít nhất 10 triệu đơn đăng ký xổ số thẻ xanh, xấp xỉ 1. 25% đến 1. 75% sẽ thắng

Đọc thêm "

December 14, 2022 No Comments

What Are the Chances of Winning the Green Card Lottery is easier than you think. Visit USAFIS today and discuss the various ways you can boost your chances of success

When can I check my DV lottery 2024 results?

Check the Diversity Visa Lottery results Check the results for all applicants for the 2024 DV Lottery. Results for the 2024 lottery are available until September 30, 2024 . Results for the 2023 lottery were available until September 30, 2023.

How many people will be selected for DV lottery 2024?

For Fiscal Year 2024, up to 55,000 Diversity Visas (DVs) will be available. There is no cost to register for the DV program.

How to check diversity visa entrant status for dv

Starting May 4, 2024, each registrant will need to use his or her unique confirmation number to check the lottery status by going to the State Department's DV lottery entrant status page for results .

Has DV lottery 2023 started?

The 2023 U. S. Diversity Visa (DV Lottery) Program has officially ended worldwide . The Department of State has issued all available diversity visas for the DV-2023 Program. We recognize that the early conclusion of the 2023 Program may be disappointing to those 2023 selectees who were unable to receive a visa.