Lịch tháng 2 năm 2024

Xem ngày tốt tháng 2 năm 2024, ngày đẹp tháng 2 năm 2024, lịch tháng 2/2024. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 2 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 2

ngày đẹp tháng 2

xem ngày đẹp tháng 2 năm 2024

lịch tháng 2 năm 2024

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 2

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:37 18:26 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 49 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:49 05:14 00:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 25 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 13 tháng 2 năm 2024

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2024

Thu lại

☯ Thông tin ngày 13 tháng 2 năm 2024:

  • Dương lịch: 13/2/2024
  • Âm lịch: 4/1/2024
  • Bát Tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
    Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Kính an, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Vĩ.
  • Ngũ Hành: Hoả.
  • Động vật: Hổ.
  • Mô tả chi tiết:

- Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2024

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Thứ Năm 1/2/2024 22/12/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 2/2/2024 23/12/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 3/2/2024 24/12/2023

Ngày Xấu

Chủ Nhật 4/2/2024 25/12/2023

Ngày Tốt

Thứ Hai 5/2/2024 26/12/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 6/2/2024 27/12/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 7/2/2024 28/12/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 8/2/2024 29/12/2023

Ngày Tốt

Thứ Sáu 9/2/2024 30/12/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 10/2/2024 1/1/2024

Ngày Tốt

Chủ Nhật 11/2/2024 2/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Hai 12/2/2024 3/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Ba 13/2/2024 4/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Tư 14/2/2024 5/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Năm 15/2/2024 6/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Sáu 16/2/2024 7/1/2024

Ngày Tốt

Thứ bảy 17/2/2024 8/1/2024

Ngày Xấu

Chủ Nhật 18/2/2024 9/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Hai 19/2/2024 10/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Ba 20/2/2024 11/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Tư 21/2/2024 12/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Năm 22/2/2024 13/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Sáu 23/2/2024 14/1/2024

Ngày Tốt

Thứ bảy 24/2/2024 15/1/2024

Ngày Xấu

Chủ Nhật 25/2/2024 16/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Hai 26/2/2024 17/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Ba 27/2/2024 18/1/2024

Ngày Xấu

Thứ Tư 28/2/2024 19/1/2024

Ngày Tốt

Thứ Năm 29/2/2024 20/1/2024

Ngày Xấu

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 2 năm 2024

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/2/2024 1/2/2024 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
2/2/2024 2/2/2024 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
3/2/2024 3/2/2024 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
4/2/2024 4/2/2024 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
5/2/2024 5/2/2024 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
6/2/2024 6/2/2024 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
7/2/2024 7/2/2024 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
8/2/2024 8/2/2024 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
9/2/2024 9/2/2024 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
10/2/2024 10/2/2024 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
11/2/2024 11/2/2024 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
12/2/2024 12/2/2024 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
13/2/2024 13/2/2024 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
14/2/2024 14/2/2024 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
15/2/2024 15/2/2024 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
16/2/2024 16/2/2024 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
17/2/2024 17/2/2024 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
18/2/2024 18/2/2024 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
19/2/2024 19/2/2024 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
20/2/2024 20/2/2024 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
21/2/2024 21/2/2024 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
22/2/2024 22/2/2024 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
23/2/2024 23/2/2024 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
24/2/2024 24/2/2024 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
25/2/2024 25/2/2024 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
26/2/2024 26/2/2024 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
27/2/2024 27/2/2024 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
28/2/2024 28/2/2024 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
29/2/2024 29/2/2024 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.