Luong co ban mot thang la bao nhiêu.tieng trung năm 2024

Học ngoại ngữ chưa bao giờ là dễ, đặc biệt là khi tiếng Trung còn là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Cũng chính vì thế mà mức lương trung bình của một người tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung vẫn luôn rất cao.

Tùy theo vị trí công việc và kinh nghiệm làm việc, mức lương sẽ khác nhau:

# Lương theo vị trí công việc

  • Phiên dịch tiếng Trung: 16 – 23 triệu VNĐ/tháng.
  • Trợ lý giám đốc kinh doanh biết tiếng Trung: 20 – 35 triệu VNĐ/tháng.
  • Trợ lý Tổng giám đốc biết tiếng Trung: 23 – 35 triệu VNĐ/tháng.
  • Nhân viên quản lý chất lượng biết tiếng Trung: 12 – 23 triệu VNĐ/tháng.
  • Nhân viên thu mua biết tiếng Trung: 17 – 28 triệu VNĐ/tháng.
  • Nhân viên xuất nhập khẩu biết tiếng Trung: 18 – 35 triệu VNĐ/tháng.
  • Nhân viên Sales biết tiếng Trung: 17 – 46 triệu VNĐ/tháng.

# Lương theo kinh nghiệm

  • Với những bạn sinh viên mới tốt nghiệp đi làm, chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng có trình độ khá thì sẽ có mức lương từ 9 – 12 triệu VNĐ/tháng.
  • Khi bạn giỏi tiếng và có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, các công ty sẽ sẵn sàng trả cho bạn mức lương hơn 30 triệu VNĐ/tháng.

II. Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Mức Lương Ngành Tiếng Trung

Dưới đây là những yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến mức lương thưởng của ngành tiếng Trung.

# Trình độ chuyên môn

Trình độ chuyên môn được phân thành trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và trình độ đại học. Thường những ứng viên có trình độ đại học sẽ được tuyển dụng với mức lương cao hơn so với trình độ cao đẳng và trung cấp. Vì chương trình đào tạo của hệ đại học chuyên sâu hơn hệ cao đẳng và trung cấp.

Đối với tiếng Trung, nếu bạn có chứng chỉ HSK và bằng cấp đào tạo chính quy, thì mức lương mà bạn nhận được sẽ cao hơn những người không có chứng chỉ HSK. Cấp độ của chứng chỉ càng cao thì mức lương nhận được sẽ càng cao (cao nhất là HSK 6 và thấp nhất là HSK 1).

# Kỹ năng nghề nghiệp

Nếu thuần thục cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, mức lương nhận được sẽ cao hơn rất nhiều so với những người chỉ thuần thục 1 hoặc 2 kỹ năng.

# Cơ hội nắm bắt

Hiện nay không thiếu các công ty, doanh nghiệp đang tuyển dụng rất nhiều vị trí công việc khác nhau cần đến bằng tiếng Trung. Mọi người chỉ cần theo dõi thông tin tuyển dụng thường xuyên để kịp thời ứng tuyển vào công ty, doanh nghiệp mà mình yêu thích.

# Nơi làm việc

Mỗi công ty, doanh nghiệp sẽ có ngân sách chi trả lương cho nhân viên khác nhau. Nên mức lương trả cho nhân viên ít hay nhiều sẽ phụ thuộc vào tài chính của công ty.

Phụ cấp và lương thưởng cũng sẽ phụ thuộc vào giá trị mà nhân viên mang lại cho công ty.

III. Học Ngành Tiếng Trung Ở Đâu?

Hiện nay có rất nhiều đơn vị đào tạo ngành tiếng Trung, tiêu biểu như:

# Học viện Đào tạo Trực tuyến EduPro

Tại học viện có đào tạo rất nhiều ngành nghề khác nhau, ngoài Trung cấp tiếng Trung thì bạn có thể lựa chọn bất kỳ một ngành nghề nào khác để học. Học viên có thể tham khảo thêm nhiều thông tin hơn tại website của học viện: edupro.edu.vn.

# Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn

Được thành lập vào năm 2000, với 20 năm kinh nghiệm trong công tác giảng dạy, Trường là một trong những nơi đi đầu trong việc đem lại một môi trưòng học tập hiện đại, tiện nghi với đội ngũ giảng viên đầy tâm huyết, lành nghề.

Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, P.9, Q. Phú Nhuận, TP.HCM.

# Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn

Trung cấp Quốc tế Sài Gòn là một trong những trường xây dựng được mô hình dạy tiếng Hàn chuyên nghiệp, đảm bảo hiệu quả, chất lượng và đầu ra cho sinh viên.

Tiền lương trong tiếng Trung là 工资 /jiābān gōngzī/. Tiền lương là số tiền do người sử dụng lao động trả cho người lao động khi người lao động đã hoàn thành công việc theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

Tiền lương trong tiếng Trung là 工资 /jiābān gōngzī/, tiền lương là khoản thù lao, là khoản bù đắp hao phí sức lao động mà họ nhận được trong quá trình tham gia lao động, sản xuất.

Một số từ vựng về tiền lương trong tiếng Trung:

工资级别 /gōngzī jíbié/: Các bậc lương.

加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca.

日工资 / rìgōngzī/: Lương theo ngày.

Luong co ban mot thang la bao nhiêu.tieng trung năm 2024

月工资 / yuègōngzī/: Lương tháng.

计件工资 /jìjiàn gōngzī/: Lương theo sản phẩm.

年工资 /niángōngzī/: Lương tính theo năm.

周工资 /zhōugōngzī/: Lương theo tuần.

工资差额 /gōngzī chà'é/: Mức chênh lệch lương.

工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương.

工资制度 /gōngzī zhìdù/: Chế độ tiền lương.

Một số ví dụ về tiền lương trong tiếng Trung:

1. 你的工资水平是多少?

/nǐ de gōng zī shuǐ píng shì duō shǎo?/

Mức lương hiện tại của bạn là bao nhiêu?

2. 贵公司的工资级别 如何?

/guì gōng sī de gōng zī jí bié rú hé?/

Các bậc lương của công ty bạn là gì?

3. 为了证明我的能力,我会选择计件工资。

/wèi le zhèng míng wǒ de néng lì,wǒ huì xuǎn zé jì jiàn gōng zī./

Để chứng minh năng lực của tôi, tôi sẽ chọn lương theo sản phẩm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Tiền lương trong tiếng Trung là gì.