Mắt kính tên tiếng anh là gì năm 2024
Half – moon glasses – ˌhæf.muːn ˈɡlæs.ɪz/: kính nửa vầng trăng Bạn có biết, có gần 30 loại kính mắt khác nhau? Cùng xem trong tiếng Anh chúng có tên là gì nhé! Corrective lens – /kəˈrek.tɪv;lenz/: kính điều chỉnh khúc xạ Adjustable Focus glasses – /əˈdʒʌst ˈfoʊ.kəs/ /: kính điều chỉnh tiêu điểm Far – sighted glasses – /ˌfɑːˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính lão (kính viễn) Near – sighted glasses – /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính cận Single Vision glasses – /ˈsɪŋ.ɡəl ˈvɪʒ.ən/: kính một tròng. Bifocals glasses – /ˌbaɪˈfoʊ.kəlz/: kính hai tròng Trifocals glasses – /traɪ ˈfoʊ.kəlz/:: kính ba tròng Progressive glasses – /prəˈɡres.ɪv/: kính hai tròng không đường ráp nối Safety glasses- /ˈseɪf.ti/: kính bảo hộ Sunglasses – /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ : kính râm 3D glasses – /θriː D ˈɡlæs·əz/: kính 3D Magnification glasses – /ˌmæɡ.nə.fəˈkeɪ.ʃən ˈɡlæs·əz/ : kính phóng đại Gaming classes – /ˈɡeɪ.mɪŋ ˈɡlæs·əz/ : kính game thủ Contact lenses – /ˈkɑːn.tækt ˌlenz/: kính áp tròng Half – moon glasses – ˌhæf.muːn ˈɡlæs.ɪz/: kính nửa vầng trăng Lorgnette – /lɔːrˈnjet/: kính cầm tay Monocle – /ˈmɑː.nə.kəl/: kính một mắt Opera glasses – /ˈɑː.pɚ.ə ˌɡlæs.ɪz/: ống nhòm xem kịch opera Pince-nez – /ˌpæːnsˈneɪ/: kính gọng mũi Scissors glasses – /ˈsɪz.ɚz ˈɡlæs·əz/: kính gọng kéo Cùng Danh Mục:glassesCách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quancái nĩa; cái dĩa; ba chia a fork Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Bạn có biết, có gần 30 loại kính mắt khác nhau? Cùng xem trong tiếng Anh chúng có tên là gì nhé! Corrective lens – /kəˈrek.tɪv;lenz/: kính điều chỉnh khúc xạ Adjustable Focus glasses – /əˈdʒʌst ˈfoʊ.kəs/ /: kính điều chỉnh tiêu điểm Far – sighted glasses – /ˌfɑːˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính lão (kính viễn) Near – sighted glasses – /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/: kính cận Single Vision glasses – /ˈsɪŋ.ɡəl ˈvɪʒ.ən/: kính một tròng. Bifocals glasses – /ˌbaɪˈfoʊ.kəlz/: kính hai tròng Trifocals glasses – /traɪ ˈfoʊ.kəlz/:: kính ba tròng Progressive glasses – /prəˈɡres.ɪv/: kính hai tròng không đường ráp nối Safety glasses- /ˈseɪf.ti/: kính bảo hộ Sunglasses – /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ : kính râm 3D glasses – /θriː D ˈɡlæs·əz/: kính 3D Magnification glasses – /ˌmæɡ.nə.fəˈkeɪ.ʃən ˈɡlæs·əz/ : kính phóng đại Gaming classes – /ˈɡeɪ.mɪŋ ˈɡlæs·əz/ : kính game thủ Contact lenses – /ˈkɑːn.tækt ˌlenz/: kính áp tròng Half – moon glasses – ˌhæf.muːn ˈɡlæs.ɪz/: kính nửa vầng trăng Lorgnette – /lɔːrˈnjet/: kính cầm tay Monocle – /ˈmɑː.nə.kəl/: kính một mắt Opera glasses – /ˈɑː.pɚ.ə ˌɡlæs.ɪz/: ống nhòm xem kịch opera Pince-nez – /ˌpæːnsˈneɪ/: kính gọng mũi Scissors glasses – /ˈsɪz.ɚz ˈɡlæs·əz/: kính gọng kéo Thuần Thanh tổng hợp Xem thêm:
|