Meggie nghĩa là gì


maggie

a my ; a my ̃ ; cứu tôi với ; hãy quay ; không ; maggie em ; maggie à ; maggie ạ ; μaggie ;

maggie

a my ; a my ̃ ; cứu tôi với ; hãy quay ; không ; maggie em ; maggie à ; maggie ạ ; μaggie ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

[Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !]


Có một lựa chọn tuyệt vời về tên cho bé gái, chúng tôi gần như tha hồ lựa chọn. Bằng cách xem xét danh sách tên, chúng tôi có thể tìm thấy cảm hứng cho cái tên mà chúng tôi sẽ đặt cho các bé gái của chính mình.

Tên cô gái tiếng Anh! Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét một số tên phổ biến nhất cho con gái cũng như ý nghĩa của chúng. Ý nghĩa đằng sau một cái tên thường có thể là một lý do rất lớn để chọn nó, hãy lấy ví dụ cái tên Abigail, nó có nghĩa là một món quà từ Chúa. Đối với những bậc cha mẹ rất sùng đạo, ý nghĩa của cái tên này có thể là lý do duy nhất để sử dụng nó.

Chọn tên phù hợp cho một bé gái

Sinh con là một thời gian thay đổi cuộc đời và việc chọn một cái tên cho đứa bé đó cũng giống như cuộc đời đang thay đổi. Cái tên bạn đặt cho đứa con nhỏ của mình có thể quyết định toàn bộ cuộc đời của chúng. Hãy tưởng tượng nếu bố mẹ bạn đặt cho bạn một cái tên khó đánh vần, bạn sẽ dành cả đời để giải thích cách viết đúng, điều tương tự đối với một cái tên khó phát âm hoặc thường bị phát âm nhầm. Lấy ví dụ như Niamh, không nhiều người sẽ biết ngay lập tức phát âm nó là Neev. Hãy tưởng tượng nếu bạn được đặt cho một cái tên mà bạn cực kỳ ghét, bạn sẽ phải dành cả đời để nghe một cái tên mà bạn không thể chịu đựng nổi. Vì vậy, điều rất quan trọng khi chọn tên cho con bạn là bạn phải cân nhắc tất cả những điều này.

Khi chọn một cái tên cho một bé gái, điều quan trọng là phải xem xét một số điều như chính tả của tên, cách nó được phát âm và ý nghĩa đằng sau tên là gì. Điều quan trọng nữa là hãy nghĩ xem cái tên đó sẽ đứng vững theo thời gian như thế nào, nó sẽ là một cái tên được yêu thích trong nhiều năm?

Mỗi năm, danh sách được phát hành bao gồm đầy đủ những cái tên phổ biến nhất trong năm đó, bạn có thể thấy có bao nhiêu đứa trẻ được gọi theo từng tên và xếp hạng mức độ phổ biến của cái tên đó. Đây là một cách phổ biến mà các bậc cha mẹ mới ủng hộ việc lựa chọn tên của họ, bởi vì như với bất cứ điều gì, xu hướng có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc lựa chọn. Bây giờ chúng ta cùng xem qua một số tên con gái được yêu thích nhất hiện nay nhé.

Xem thêm:

⇒ câu bị động của động từ khuyết thiếu

⇒ thì tương lai trong quá khứ

⇒ future in the past là gì

Trước tiên, chúng ta sẽ xem xét một số tên phổ biến, đẹp cho bé gái.

Tên tiếng Anh Ý Nghĩa
Aimee từ tiếng Pháp có nghĩa là người bạn yêu quý.
Amber Hổ phách được đặt tên theo loại đá quý màu vàng.
Amelia tắt từ ý nghĩa cho hậu vệ.
Aoife nữ chiến binh vĩ đại nhất.
April một em bé sinh vào mùa Xuân.
Aria tiếng kêu của sư tử của Chúa.
Aurelie từ tiếng Pháp có nghĩa là mặt trời.
Belle coming từ tiếng Pháp có nghĩa là xinh đẹp.
Blossom an có nghĩa là tươi.
Celine một cái tên tiếng Pháp có nghĩa là thiên đường.
Clover Cỏ ba lá một cái tên có nghĩa là may mắn.
Daisy an tên tiếng anh từ hoa.
Eden một tên tiếng Do Thái có nghĩa là vui mừng.
Ella một cái tên có nghĩa là nàng tiên xinh đẹp.
Eva một cái tên có nghĩa là cuộc sống.
Flora một tên Latinh có nghĩa là hoa.
Georgia an tên tiếng Anh dùng để chỉ công nhân làm ruộng hoặc nông dân.
Grace cái tên có nghĩa là ơn Chúa.
Heather một tên dùng để chỉ một loại cây bụi có hoa.
Isabella ủng hộ Chúa.
Ivory an tiếng Anh có nghĩa là tinh khiết.
Jade một cái tên từ Tây Ban Nha có nghĩa là đá đau bụng.
Jasmine một tên tiếng Ba Tư có nguồn gốc từ cây leo.
Kiera một cái tên từ Ireland có nghĩa là một chút đen tối.
Layla một cái tên có nghĩa là ban đêm trong tiếng Ả Rập.
Lily an tên tiếng Anh có nghĩa là trong sáng.
Lotus tên Ai Cập dùng để chỉ loài hoa có tên là hoa sen.
Marilyn một cái tên theo tiếng Do Thái có nghĩa là mong muốn có em bé.
Nessa một cái tên có nghĩa là hung dữ.
Olivia một tên tiếng Latinh có nguồn gốc từ Shakespeare.
Opal một cái tên có nghĩa là đá quý.
Pearl tên này có nghĩa là quý giá.
Poppy an tên tiếng Anh dùng để chỉ loài hoa.
Romily một tên tiếng Do Thái có nghĩa là được Chúa yêu quý.
Rose một tên tiếng Đức bắt nguồn từ hoa.
Ruby một cái tên bắt nguồn từ tiếng Latinh dùng để chỉ loại đá quý.
Saffron một cái tên xuất phát từ loài hoa màu vàng.
Savannah an tên tiếng Anh có nghĩa là đồng bằng rộng mở.
Sophie một cái tên trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là khôn ngoan hay thông thái.
Sydney định hình một hòn đảo bằng tiếng Anh.
Valentina một cái tên có nghĩa là mạnh mẽ từ tiếng Latinh.
Victoria một cái tên Latinh có nghĩa là chiến thắng.
Violet an tên tiếng Anh có nghĩa là viola.
Willow một tên gốc tiếng Anh có nghĩa là mảnh mai.
Xana một cái tên có nghĩa là tóc vàng.

Bây giờ chúng ta sẽ xem xét những cái tên phổ biến nhất trong năm qua và ý nghĩa của chúng.

Tên tiếng Anh Ý Nghĩa
Sophia tên có nghĩa là trí tuệ
Ava một tên tiếng Latinh có nghĩa là chim và là một giống của Eve.
Amelia một tên tiếng Đức có nghĩa là công việc.
Isla một tên tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hòn đảo.
Lily an tên tiếng anh dùng để chỉ loài hoa lily.
Mia an tên tiếng Ý có nghĩa là của tôi.
Emily một cái tên Latinh có nghĩa là phấn đấu.
Freya một cái tên có nghĩa là Chúa hay quý bà.
Aria trong tiếng Ý cái tên này có nghĩa là kho báu. Nó cũng có thể có nghĩa là không khí trong tiếng Ireland cổ.
Evie tên tiếng Do Thái này có nghĩa là cuộc sống.
Isabelle cái tên có nghĩa là đã cam kết với Chúa.
Ivy cái tên bắt nguồn từ cây thường xuân.
Rosie an tên tiếng Anh có nguồn gốc từ hoa hồng.
Charlotte tên này là một dạng phụ nữ của tên Charles.
Elsie một phiên bản rút gọn của tên Elizabeth có nghĩa là Chúa như một lời thề.
Sienna tên gọi này dùng để chỉ màu đỏ cam được gọi là sienna.
Phoebe một cái tên Hy Lạp được gọi theo tên của Thần mặt trăng, Titan.
Hannah tên tiếng Do Thái này có nghĩa là ân sủng.
Evelyn Tên tiếng Anh của Evelyn có nghĩa là đứa trẻ được ước ao.
Zara tên Zara là từ tiếng Do Thái có nghĩa là hạt giống.
Florence tên tiếng Pháp này được đặt theo tên của vị thánh cùng tên.
Maya cái tên này xuất phát từ nhiều ngôn ngữ khác nhau bao gồm tiếng Tây Ban Nha và tiếng Do Thái và có nghĩa là nước.
Luna một tên tiếng Tây Ban Nha dùng để chỉ mặt trăng.
Darcie cái tên này xuất phát từ tiếng Pháp và dùng để chỉ một thành trì hoặc pháo đài.
Emma tên tiếng Đức này có nghĩa là toàn bộ.
Mila cái tên này xuất phát từ Đông Âu và có nghĩa là duyên dáng.
Chloe cái tên từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là khả năng sinh sản.
Alice cái tên Alice có nghĩa là cao quý và có nguồn gốc từ Đức.
Harpe cái tên này dùng để chỉ một người chơi đàn hạc và xuất phát từ tiếng Anh.
Molly tên tiếng Ailen này có nghĩa là ngôi sao của biển.
Nur an tên tiếng Ả Rập có nghĩa là ánh sáng.
Zoe tên tiếng Hy Lạp này có nghĩa là cuộc sống.
Bella một dẫn xuất của tên Belle có nghĩa là xinh đẹp.
Maisie cái tên này bắt nguồn từ cái tên Mairaed có nghĩa là ngọc trai.

Tìm hiểu những tên phổ biến nhất cho con gái bằng tiếng Anh.

Susan Vickie Ruth
Linda Michelle Emily
Betty Cynthia Diana
Margaret Amalia Elizabeth
Helen Laura Monica
Karen Anna Cindy
Jessica Jennifer Victoria
Sharon Dora Tina
Rebecca Amber Crystal
Barbara Nancie Dorothy
Nina Carol Brenda
Tiffany Nancy Melissa
Kathleen Emma Lori
Daisy Donna Sara
Deborah Suzanne Shirley
Isabel Mary Tracy
Stella Amy Marsha
Debra Lisa Virginia
Beverly Lauren Leona
Vera Janet Katrina
Angela Loretta Mila
Lucy Tracey Teresa
Luna Beatrice Gabriela
Phoebe Sabrina Ashley
Angelique Melody Nicole
Graciela Chrysta Valentina
Gemma Christina Rose
Katelynn Vicki Juliana
Danna Molly Alice
Luisa Alison Kathie
Julie Miranda Gloria
Olive Stephanie Francesca
Carolina Brandi Whitney
Harmony Janessa Skyla
Hanna Claudia Nathalie
Anabelle Rosa Sophie
Odessa Sandra Hannah
Amanda Eunice Silvia
Kimberly Kayla Sophia
Blanche Kathryn Della
Tyra Rosie Myra
Helena Monique Blanca
Kayleigh Maggie Bethany
Lucia Hope Robyn
Janine Alexia Traci
Maribel Lucille Desiree
Kianna Camille  Laverne
Beth Alisa Patricia
Rachelle Vivian Alberta
Cara Lesley Lynda

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề