Nhân với 0 thì bằng bao nhiêu
(1) Show TỐN SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 1. Kiến thức – Kĩ năng. - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Khơng có phép chia cho 0 1. Giáo viên: Giỏo ỏn in t,bng ph... 2.Học sinh: Vở toán, sách giáo khoa, đồ dùng học tập. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 1 + 1 thì bằng mấy, có bạn nào biết khơng nhỉ ? 1 được lấy mấy lần? Ta có phép Tương tự như thế các bạn thực hiện 3 : 1 = ? / 5 : 1 = ? Chốt: Vậy bất kì số nào nhân hay chia cho 1 đều bằng mấy? 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài:Qua các phép tính b. Hoạt động 1: Giới thiệu phép Cơ có phép tính 0 x 2 = bao nhiêu ? 1 + 1 = 2 1 được lấy 2 lần. Ta có phép tính: 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 / 5 x 1 = 5 Bất kì số nào nhân hay chia cho 1 Gọi học sinh lần lượt đọc lại tên đầu (2) Từ phép tính này các con hãy Gọi 2 học sinh đọc lại 2 phép tính trên. Các con có nhận xét gì về 2 phép Vậy trong phép nhân khi thay đổi Tương tự cơ có phép tính : Từ phép tính con hãy chuyển phép Vậy 0 x 3 = 0, ta có : 3 x 0 = mấy ? Nhận xét: Bất kì số nào nhân với 0 - Cho HS nhắc lại. - Vậy ai nhắc lại cho cơ 0 nhân với Nhận xét: Cô thấy lớp chúng ta học Gọi 1 dãy đọc lại tên đề bài. Nhắc lại cho học sinh : Trong đó 0 Hỏi hs muốn tìm số bi chia ta làm vậy 0x2= mấy ? Hay ta có 2x0= ? Từ phép tính trên có thể viết : 0 x 2 = 0, ta có 2 x 0 = 0 Từ 2 phép tính trên ta thấy các thừa Trong phép nhân khi thay đổi vị trí các thừa số thì kết quả của chúng không đổi. 0 x 3 = 0 Từ phép tính có thể viết: 0 x 3 = 0, thì ta có 3 x 0 cũng bằng Kết quả của các phép nhân số 0 với 1 số khác đều bằng 0. Bất kì số nào nhân với 0 cũng 0 nhân với bất kì số nào đều bằng -Học sinh nhắc lại. 0 : 2 = 0 Muốn tìm số bị ta lấy thương nhân (3) tương tự các con hãy làm phép tính: Các con có nhận xét gì về thương Chốt: Vậy 0 chia cho bất kì số nào Lưu ý: Số chia phải là số khác 0. - Cho HS nhắc lại các quy tắc của Bài 1: Tính nhẩm: a, 0x2= 0x5= 3x0= 1x0= Khen thưởng nhóm làm tốt. Tiếp theo cô cùng các con làm bài tập 2 nhé.2 bạn đứng lên đọc lại đề bài. x 4 = 0 : 4 = 0 -Gọi học sinh lên bảng làm bài. Nhận xét và khen thưởng. Tổ chức trị chơi: “ Kết bạn. ” 0 : 5 = 0 Vì 0x5=0 nên 5x0=0 Thương của các phép chia có số bị 0 chia cho bất kì số nào khác 0 Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0 Chú ý: Khơng có phép chia cho 0. 0x2=0 0x5=0 3x0=0 1x0=0 Hs nhận xét bài của bạn. Học sinh tính nhẩm các phép tính 2 bạn nhận xét. (4) nghĩ là 10 giây. Kết thúc trò chơi khen thưởng Còn bài tập 3, tương tự các con Nhận xét tiết học và rút ra kết luận. Ai có thể nhắc lại các quy tắc chúng 5. Dặn dò: Các con nhớ ôn lại các quy tắc đã Bất kì số nào nhân với 0 cũng 0 nhân với bất kì số nào đều bằng 0 chia cho bất kì số nào khác 0 khơng có phép chia cho 0. IV. RÚTKINH NGHIỆM : Một số chia cho Số 0 bằng bao nhiêu?Trong số học thông thường, biểu thức này không có nghĩa, vì không có số nào, khi nhân với 0, sẽ cho kết quả là 0 (với mọi giá trị a thuộc tập số thực, hiểu đơn giản là bất kỳ giá trị nào nhân với 0 cũng bằng 0), và do đó phép chia cho 0 là không xác định.
0 bằng bao nhiêu?Theo các nhà toán học, bất cứ khi nào số bị chia bằng 0, thì phép toán đó không thể xác định. Ngược lại, nếu 0 là số bị chia, nó có thể chia cho mọi số khác, và kết quả bằng 0. Nhưng đồng thời, số 0 cũng không thể chia cho chính nó. Ví dụ, phép toán 0 .
Hai nhân không bằng bao nhiêu?1. Phép nhân có thừa số là 0. 0 x 2 chính là 2 lần 0 bằng 0 + 0 = 0.
Một chia không bằng bao nhiêu?Lưu ý: "Vậy chúng ta biết là 1 chia cho 0 sẽ ký hiệu bằng vô cùng (1 / 0 = ∞).
|