Những phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm

Đáp án: A

- Phơi: là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm được dùng để bảo quản nông sản và thuỷ - hải sản.

- Ướp là phương pháp trộn một số chất vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm dùng để bảo quản các loại thực phẩm như thịt, cá

- Xào, rán và nướng là các phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt

- Muối chua và trộn dầu giấm là các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 10

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
  • B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
  • D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 2: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
  • B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
  • C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • B. Luộc và trộn hỗn hợp.
  • C. Làm chín thực phẩm.
  • D. Nướng và muối chua.

Câu 4: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • B. Rang và nướng.
  • C. Xào và muối chua.
  • D. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 5: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 6: Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm?

  • A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
  • C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng

Câu 8: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào?

  • B. Làm khô
  • C. Ướp
  • D. Đáp án A và B

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 10: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  • C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  • D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 11: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Muối chua là phương pháp làm thực phẩm ... trong thời gian cần thiết, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột”.

  • B. Bay hơi nước
  • C. Chín
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 14: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 15: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 16: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 17: Để chọn được cá biển tươi, cần chú ý những dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Mang cá đỏ tự nhiên
  • B. Mắt cá căng, trong
  • C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm

Câu 18: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Câu 19: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • D. Đáp án B và C

Câu 20: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt


Xem đáp án

 Câu 1: Thực phẩm được chế biến theo phương pháp

  • A. Tự động hóa
  • B. Công nghiệp
  • C. Thủ công

Câu 2: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm

  • B. Bằng hơi nước
  • C. Trong nước
  • D. Trong dầu mỡ

Câu 3: Phương pháp phơi lấy năng lượng từ

  • B. Điện
  • C. Xăng
  • D. Than củi

Câu 4: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

  • A. Muối chua
  • B. Trộn dầu giấm
  • C. Ngâm đường

Câu 5: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm

  • A. Tươi sống
  • B. Đã qua sơ chế
  • C. Đã được làm chín

Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • B. Lên men
  • C. Luộc, hấp
  • D. Phơi, sấy

Câu 7: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?

  • A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
  • D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt → Phối trộn

Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

  • A. Chất béo
  • B. Tinh bột
  • D. Chất đạm

Câu 9: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 10: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?

  • B. Đóng hộp
  • C. Nướng
  • D. Phơi, sấy

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

  • B. Có nguồn gốc từ châu Âu
  • C. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe
  • D. Chế biến chủ yếu từ rau, củ

Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng

Câu 13: Ưu điểm của phương pháp hấp là

  • A. Món ăn có hương vị đậm đà
  • B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy
  • D. Món ăn có hương vị hấp dẫn

Câu 14: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 15: Đặc điểm của món rau trộn (salad) là

  • A. Dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
  • B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
  • D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 16: Đặc điểm của phương pháp chiên (rán) là

  • A. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ sôi của nước
  • C. Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ cao (160 - 205⁰C)
  • D. Là phương pháp làm khô thực phẩm

Câu 17: Phương pháp hấp làm chín thực phẩm như thế nào?

  • B. Thực phẩm được làm chín dưới ánh nắng mặt trời
  • C. Thực phẩm được làm chín từ năng lượng điện, xăng hoặc than củi...
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Vì sao khi chế biến thực phẩm phải đảm bảo an toàn vệ sinh?

  • B. Giúp người ăn cảm thấy ngon miệng
  • C. Giúp cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
  • D. Giúp người ăn cảm thấy no

Câu 19: Cần sử dụng nhiệt hợp lí trong chế biến món ăn để

  • B. Không bị ẩm mốc, biến chất
  • C. Chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  • D. Một số chất khoáng và vitamin tan tốt hơn trong nước

Câu 20: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 21: Vì sao đối với thực phẩm vừa nấu chín sau chín sau 2 giờ, em cần phải bảo quản ở nhiệt độ dưới 5⁰C hoặc trên 60⁰C?

  • B. Để tránh lây nhiễm mầm bệnh từ thực phẩm sống sang thực phẩm chín
  • C. Để đảm bảo độ tươi ngon của món ăn
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Câu 23: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • D. Đáp án B và C

Câu 24: Chất tinh bột dễ tiêu hóa hơn qua quá trình đun nấu, nhưng ở nhiệt độ cao, chất tinh bột sẽ:

  • A. Bị ẩm mốc, biến chất
  • B. Phân hủy mất
  • D. Vẫn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng


Xem đáp án