OC là gì?
Khi bạn tham gia các Group, Fanpage của những người yêu thích thiết kế và dân vẽ trên Facebook thì những từ, thuật ngữ lạ như: Bức vẽ OC, nhân vật OC,…thường xuất hiện, nếu như không phải dân trong ngành thì bạn sẽ không hiểu họ đang nói về vấn đề gì. Những người yêu thích vẽ và thiết kế gọi như thế bởi vì OC là một từ ngữ được viết tắt bởi một cụm từ tiếng Anh là: Original Character.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
- Các chữ đọc như cũ: a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
- Các chữ đọc là "dờ" nhưng phát âm có phần khác nhau: gi; r; d
- Các chữ đều đọc là "cờ": c; k; q
Vần | Cách đọc | Vần | Cách đọc |
gì | gì – gi huyền gì | uôm | uôm – ua – m - uôm |
iê, yê, ya | đều đọc là ia | uôt | uôt – ua – t - uôt |
uô | đọc là ua | uôc | uôc – ua – c - uôc |
ươ | đọc là ưa | uông | uông – ua – ng - uông |
iêu | iêu – ia – u – iêu | ươi | ươi – ưa – i - ươi |
yêu | yêu – ia – u – yêu | ươn | ươn – ưa – n - ươn |
iên | iên – ia – n - iên | ương | ương - ưa – ng - ương |
yên | yên – ia – n – yên | ươm | ươm – ưa – m - ươm |
iêt | iêt – ia – t – iêt | ươc | ươc – ưa – c – ươc |
iêc | iêc – ia – c – iêc | ươp | ươp – ưa – p - ươp |
iêp | iêp – ia – p – iêp | oai | oai – o- ai- oai |
yêm | yêm – ia – m – yêm | oay | oay – o – ay - oay |
iêng | iêng – ia – ng - iêng | oan | oan – o – an - oan |
uôi | uôi – ua – i – uôi | oăn | oăn – o – ăn - oăn |
uôn | uôn – ua – n – uôn | oang | oang – o – ang - oang |
uyên | uyên – u – yên - uyên | oăng | oăng – o – ăng - oăng |
uych | uych – u – ych - uych | oanh | oanh – o – anh - oanh |
uynh | uynh – u – ynh – uynh | oach | oach – o – ach - oach |
uyêt | uyêt - u – yêt – uyêt | oat | oat - o – at - oat |
uya | uya – u – ya – uya | oăt | oăt – o – ăt – oăt |
uyt | uyt – u – yt – uyt | uân | uân – u – ân – uân |
oi | oi – o – i - oi | uât | uât – u – ât – uât |
Các âm vẫn phát âm như cũ bao gồm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it.
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC CÁCH ĐỌC CŨ
Tiếng | Cách đọc | Ghi chú |
dơ | dơ – dờ - ơ - dơ | Đọc nhẹ |
giơ | giơ – giờ - ơ – giờ | Đọc nặng hơn một chút |
giờ | giờ - giơ – huyền – giờ | |
rô | rô – rờ - ô - rô | Đọc rung lưỡi |
kinh | cờ - inh - kinh | Luật chính tả: âm "cờ" đứng trước i viết bằng chữ “ca” |
quynh | Quynh – cờ - uynh - quynh | Luật chính tả: âm "cờ" đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ "cu" và âm đệm viết bằng chữ u. |
qua | Qua – cờ - oa - qua | Luật chính tả: như trên |
Lưu ý: Bảng chữ cái dưới đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái | Tên chữ cái | Chữ cái | Tên chữ cái |
a | a | n | en – nờ |
ă | á | o | o |
â | ớ | ô | ô |
b | bê | ơ | ơ |
c | xê | p | pê |
d | dê | q | quy |
đ | đê | r | e – rờ |
e | e | s | ét - sì |
ê | ê | t | tê |
g | giê | u | u |
h | hát | ư | ư |
i | i | v | vê |
k | ca | x | ích - xì |
l | e – lờ | y | y - dài |
m | em – mờ |
Tiếng | Cách đọc | Ghi chú |
Dơ | Dờ - ơ – dơ | |
Giơ | Giờ - ơ – dơ | Đọc là "dờ" nhưng có tiếng gió. |
Giờ | Giơ – huyền – giờ | Đọc là "dờ" nhưng có tiếng gió. |
Rô | Rờ - ô – rô | |
Kinh | Cờ - inh – kinh | |
Quynh | Cờ - uynh - quynh | |
Qua | Cờ - oa - qua | |
Quê | Cờ - uê - quê | |
Quyết | Cờ - uyêt – quyêt Quyêt – sắc quyết | |
Bà | Bờ - a ba, Ba – huyền - bà | |
Mướp | ưa - p - ươp mờ - ươp - mươp Mươp - sắc - mướp | [Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp] |
Bướm | ưa - m - ươm bờ - ươm - bươm Bươm - sắc - bướm | |
Bướng | bờ - ương – bương Bương – sắc – bướng | |
Khoai | Khờ - oai - khoai | |
Khoái | Khờ - oai – khoai Khoai – sắc - khoái | |
Thuốc | Ua – cờ- uốcthờ - uôc - thuôc Thuôc – sắc – thuốc | |
Mười | Ưa – i – ươi-mờ - ươi - mươi Mươi - huyền - mười | |
Buồm | Ua – mờ - uôm - bờ - uôm - buôm Buôm – huyền – buồm. | |
Buộc | Ua – cờ - uôcbờ - uôc - buôc Buôc – nặng – buộc | |
Suốt | Ua – tờ - uôt – suôt Suôt – sắc – suốt | |
Quần | U – ân – uân cờ - uân – quân Quân – huyền – quần. | |
Tiệc | Ia – cờ - iêc - tờ - iêc - tiêc Tiêc – nặng – tiệc. | |
Thiệp | Ia – pờ - iêp thờ - iêp - thiêp Thiêp – nặng – thiệp | |
Buồn | Ua – nờ - uôn – buôn Buôn – huyền – buồn. | |
Bưởi | Ưa – i – ươi – bươi Bươi – hỏi – bưởi. | |
Chuối | Ua – i – uôi – chuôi Chuôi – sắc – chuối. | |
Chiềng | Ia – ngờ - iêng – chiêng Chiêng – huyền – chiềng. | |
Giềng | Ia – ngờ - iêng – giêng Giêng – huyền – giềng | Đọc gi là "dờ" nhưng có tiếng gió |
Huấn | U – ân – uân – huân Huân – sắc – huấn. | |
Quắt | o – ăt – oăt – cờ - oăt – quăt. Quăt – sắc – quắt | |
Huỳnh | u – ynh – uynh – huynh huynh – huyền – huỳnh | |
Xoắn | O – ăn – oăn – xoăn Xoăn – sắc – xoắn | |
Thuyền | U – yên – uyên – thuyên Thuyên – huyền – thuyền. | |
Quăng | O – ăn – oăng – cờ - oăng – quăng. | |
Chiếp | ia – p – iêp – chiêp Chiêm – sắc – chiếp | |
Huỵch | u – ych – uych – huych huych – nặng – huỵch. | |
Xiếc | ia – c – iêc – xiêc xiêc – sắc – xiếc |