Phân hóa giàu nghèo tiếng anh là gì
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Cùng với nó là sự phân hóa giàu nghèo, sự lên ngôi của chủ nghĩa vật chất, tính ích kỷ, khiến mọi người chỉ chăm chăm lo cho hạnh phúc của bản thân hoặc gia đình mình mà không quan tâm đến người chung quanh- giàu nghèo trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ giàu nghèo sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
phân hoá Nhưng kể từ thập kỷ 1980, cùng với sự cởi trói kinh tế và gia tăng di cư là tình trạng gia tăng phân hóa giàu nghèo và lạm dụng ma túy. But with economic liberalization and increased migration since the 1980s has come greater economic polarization and drug abuse. hrw.org Ông cũng giải thích làm thế nào mà toàn cầu hóa có thể là nguyên nhân của sự phân hóa giàu nghèo - sự mất mát của tầng lớp trung lưu và gia tăng khoảng cách thu nhập của những nước bị ảnh hưởng bởi xu thế đó. He also explains how globalization can cause Brazilification—the loss of the middle class and increase in income gap—of countries impacted by the trend. |