Phương trình 2x-4 -2x+4=0 có bao nhiêu nghiệm

Trên 5800 trường đã sử dụng OLM để dạy học kết hợp trực tuyến với trực tiếp [blended learning]. OLM hoàn toàn miễn phí cho các nhà trường để tổ chức dạy, học, thi trực tuyến; Kể cả học liệu có sẵn trên OLM cũng được miễn phí để các thầy cô và nhà trường giao bài cho học sinh. Xem chi tiết tại đây.

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi H là chân đường cao của hình chóp. Một mặt phẳng [P] thay đổi cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại E, F, I, J. Gọi K = EI ∩ FJ. Đặt SE = a, SF = b, SI = c, SJ = d, SK = k, ∠ASH = α.a] Tìm diện tích của tam giác SEI theo a, c, αb] Chứng minh rằng 1a + 1b = 2cosαkSuy ra 1a + 1c = 1b + 1d

Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB = 2a, BC = CD = DA = a. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng [ABCD] tại A. Gọi S là một điểm duy nhất thay đổi trên d. [P] là một mặt phẳng qua A vuông góc với SB tại I và cắt SC, SD lần lượt tại J, K.a] Chứng minh tứ giác BCJI, AIJK là các tứ giác nội tiếp.b] Gọi O là trung điểm của AB, O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCJI. Chứng minh rằng OO' ⊥ [SBC].c] Chứng minh rằng khi S thay đổi trên d thì JK luôn luôn đi qua một điểm cố định.d] Tìm một điểm cách đều các điểm A, B, C, D, I, J, K và tìm khoảng cách đó.e] Gọi M là giao điểm của JK và [ABCD]. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.f] Khi S thay đổi trên d, các điểm I, J, K lần lượt chạy trên đường nào.

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 2: [25’]

 Với phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ như thế nào ?

 Điều kiện của t là gì?

 Sau khi đặt ẩn phụ thì pt [1] trở thành pt nào?

 Hãy giải phương trình [1’] theo ẩn t!

 Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận hết hay loại giá trị nào?

 t1 = 1 ta có điều gì?

 t1 = 4 ta có điều gì?

 Vậy, phương trình [1] có bao nhiêu nghiệm?

 GV hướng dẫn HS làm câu b, c tương tự như câu a.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Lê Kiều Thu - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Ngày Soạn: 13 – 03 – 2015 Ngày dạy: 17 – 03 – 2015 Tuần: 30 Tiết: 61 LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách giải phương trình trùng phương, phương tình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng giải một số dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai. 3. Thái độ: - Có thái dộ học tập nghiêm túc, rèn kĩ năng trình bày lời giải chặt chẽ. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: [1’] 9A1:/............................;9a2.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: [25’] Với phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ như thế nào ? Điều kiện của t là gì? Sau khi đặt ẩn phụ thì pt [1] trở thành pt nào? Hãy giải phương trình [1’] theo ẩn t! Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận hết hay loại giá trị nào? t1 = 1 ta có điều gì? t1 = 4 ta có điều gì? Vậy, phương trình [1] có bao nhiêu nghiệm? GV hướng dẫn HS làm câu b, c tương tự như câu a. Đặt x2 = t t 0 t2 – 5t + 4 = 0 [1’] HS giải pt [1’] Nhận hết x2 = 1 x1 = 1; x2 = –1 x2 = 4 x3 = 2; x4 = –2 HS kể ra 4 nghiệm. HS làm như trên. Bài 34: Giải các phương trình sau: a] x4 – 5x2 + 4 = 0 [1] Đặt x2 = t; t 0 pt [1] trở thành: t2 – 5t + 4 = 0 [1’] Pt [1’] có: a + b + c = 1 + [-5] + 4 = 0 Suy ra: t1 = 1; t2 = 4 Với t1 = 1 ta có: x2 = 1 x1 = 1; x2 = –1 Với t2 = 4 ta có: x2 = 4 x3 = 2; x4 = –2 Vậy, phương trình [1] có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = –1; x3 = 2; x4 = –2 b] 2x4 – 3x2 – 2 = 0 [2] Đặt x2 = t; t 0 pt [2] trở thành: 2t2 – 3t – 2= 0 [2’] PT [2’] có 2 nghiệm phân biệt: ; [loại] Với t = 2 ta có: x2 = 2 ; Vậy, phương trình [2] có hai nghiệm: ; HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: [15’] Đây là dạng phương trình nào ta đã gặp? Giải phương trình tích như thế nào? Như vậy, những thừa số nào lần lượt bằng 0? Hãy giải lần lượt hai phương trình tren và báo cáo kết quả vừa tìm được. Phương trình tích Cho lần lượt từng thừa số trong tích bằng 0. = 0 [4.1] = 0 [4.2] HS thảo luận giải hai phương trình trên. c] 3x4 + 10x2 + 3 = 0 [3] Đặt x2 = t; t 0 pt [3] trở thành: 3t2 + 10t + 3 = 0 [3’] PT [3’] có hai nghiệm phân biệt: [loại] [loại] Vậy, phương trình [3] vô nghiệm. Bài 36: Giải phương trình: [4] Giải: 1] = 0 [4.1] Hoặc 2] = 0 [4.2] Giải phương trình [4.1] ta có: ; Giải phương trình [4.2] ta có: x3 = 2; x4 = –2 Vậy, phương trình [4] có 4 nghiệm: ; x3 = 2; x4 = –2 4. Củng Cố: [3’] - GV cho HS nhắc lại cách giải 2 loại phương trình trên. 5. Dặn Dò: [1’] - Về nhà xem lại các bài tập dã giải - Làm các bài tập 37. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • DS9T61.doc

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘITRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BĐĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022Mơn: TỐN – LỚP 10Thời gian làm bài: 60 phútĐỀ CHÍNH THỨC[Đề thi có 40 câu]Họ và tên học sinh: ………………………………….……………………….Số báo danh:……………………………………………… Lớp:…………….Mã đề thi 121Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?A. Hà Nội là thủ đô của nước Mỹ.B. Bạn đi học à?C. Bạn ơi, mấy giờ rồi?D. Trời nóng quá!Câu 2. Cho tập hợp A  3;5;7 . Số tập X thỏa mãn X  A là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 8.Câu 3. Cho tập hợp X   ;0   0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?A. X   .B. X   .C. X  0 .D. X   ;0 .Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   x   0  x  1  3A. 0;1 .B. 2; 1;0 .C. 1;0;1; 2 .D. .m4Câu 5. Cho hai tập hợp A    ; và B   1;   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đểm A  B  .A. m  2 .Câu 6. Cho hàm số y A. D  1; 4 .B. m  0 .m  2C. .m  0x 1. Tập xác định D của hàm số là:x  3x  4B. D   \ 1; 4 .C. D   \ 1; 4 .m  2D. .m  02D. D  .Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên  :A. y  x 2  2022 .B. y  x  2022 .C. y   x 2  2022 .D. y  2022  x .2x4  mCâu 8. Cho m là tham số thực. Khi đó, hàm số f  x   2là:x 9A. Hàm số lẻ.C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.B. Hàm số chẵn.D. Hàm số không chẵn, không lẻ.Câu 9. Hàm số y  x  3 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?A.  ;   .B.  ; 3 .C.  3;   .D.  5;   .Câu 10. Hàm số y  x 2  2022 x  4 [P] . [P] có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây?Trang 1/5 - Mã đề 121 A. x  1011 .B. x  2022 .C. x  1010 .D. y  1011 .Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng [ ;1] ?A. y   x 2  6 x  5 .B. y  x 2  4 x  4 .C. y  2 x 2  4 x  4 .D. y   2 x 2  4 x  3 .Câu 12. Cho hàm số y  f  x    x 2  2mx  9m  25 [1]. Hàm số [1] có giá trị lớn nhất bằng 5 khi mthuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?A.  ;0  .B.  2; 2  .Câu 13. Điều kiện của phương trìnhA. x  1 .D.  2;   .x3 10  2là :x 1x 1B. x  1 .Câu 14. Nghiệm của phương trình3A. x   .2C.  9;   .C. x  1 .D. x  .2 x  3  5 là:B. x  11 .C. x  1 .D. x 3.2x2  1Câu 15. Điều kiện của phương trình 9 x là:x 5A. x  5 .B. x  0 .x  0D. .x  5x21là:x 3 x 3Câu 16. Tập nghiệm của phương trìnhB. 3 .A.  .C. x  5 .C. 1;3 .D.  .Câu 17. Cho phương trình x2  x  6  0 [1]. Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình [1] là :A. 13 .C. 23 .B. 14 .D. 16 .Câu 18. Cho phương trình: 2 x 2  2 m 1 x  m2  4m  3  0 , với m là tham số. Gọi x1 , x2 là các nghiệmcủa phương trình, giá trị lớn nhất của A  x1 x2  2 x1  2 x2 là:972B. .C..229Câu 19. Tập nghiệm của phương trình x  3  2 x  1 là :A. 32A. T    .23B. T    .C. T  1 .D.9.2D. T  2 .4Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:  m  1 x  1  12 x  x 2  3 x  1 cóbốn nghiệm phân biệt.A. 6 .B. 5 .C. 4 .D. 3 .2 x  3 y  4là:x  3y  2Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình A.  2;0  .B.  2;1 .C.  2;0  .D. 1; 2  .Câu 22. Một gia đình có hai người lớn và ba trẻ em mua vé xem xiếc hết 600000 đồng. Một gia đình kháccó hai người lớn và hai trẻ em cũng mua vé xem xiếc tại rạp hát đó hết 500000 đồng. Hỏi giá vé người lớnvà giá vé trẻ em là bao nhiêu ?A. Giá vé người lớn là 150000 đồng, giá vé trẻ em là 100000 đồng.B. Giá vé người lớn là 100000 đồng, giá vé trẻ em là 150000 đồng.Trang 2/5 - Mã đề 121 C. Giá vé người lớn là 60000 đồng, giá vé trẻ em là 40000 đồng.D. Giá vé người lớn là 170000 đồng, giá vé trẻ em là 120000 đồng.2 x  y  m  1Câu 23. Tìm giá trị tham số m để hệ có nghiệm  x; y  thỏa mãn x 2  y 2 nhỏ nhất. x  y  2mA. m 2.5B. m 18.52C. m   .54D. m   .5Câu 24. Cho x, y là hai số thực bất kỳ thỏa mãn xy  4 . Giá trị nhỏ nhất của A  2 x 2  2 y 2 là:A. 12 .B. 14 .C. 8 .D. 16 .Câu 25. Vectơ có điểm đầu là B , điểm cuối là A được kí hiệu là:A. AB .B. AB .C. BA .D. AB .Câu 26. Cho ba điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức đúng là :  A. AB  CB  CA .  B. AB  CB  AC .  C. AB  BC  AC .  D. AB  CA  BC . Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD có BC  a và BA  2a. Khi đó, độ dài BC  BA bằng:A. a 3 .B. a 5 .C. 2a 5 .D. 5a .Câu 28. Cho tam giác MNP , có trung tuyến MK , gọi G là trọng tâm của tam giác MNP. Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau 2  1 2 A. GM  2GK .B. GM  GK .C. GM   MK .D. GM  MK .332   Câu 29. Cho tam giác ABC. Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?  A. 2a  b và a  2b.  B. a  2b và 2a  b .  C. 5a  b và 10a  2b .  D. a  b và a  b .Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a; AD  2a . Với điểm M bất kỳ, độ dài vectơ  u  2021MA  2020MB  MC  2MD là:A. u  a 4076365 .B. u  a 4076366 .C. u  2a 4076365 . D. u  2a 2Câu 31. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  2020i  2022 j . Tọa độ của vectơ u là:A. u   2020; 2022  .B. u  1010;1011 .C. u  1010; 1011 . D. u   2020; 2022  .Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 , B  5;7  . Tọa độ véctơ AB làA. [4; 4] .B. [2; 2] .C. [4; 4] .D. [2;8] .Trang 3/5 - Mã đề 121 Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3  ; B  2; 4  ; C  5;7  . Tìm tọa độ điểm D sao cho A làtrọng tâm tam giác BCD .A. D  0; 4  .4 B. D  ; 0  .3 C. D  0; 2  .D. D 1; 3 .Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm: A 1;3 ; B  2;0  . Gọi M  a; b  thuộc đường thẳng[d ] : y  x  1 sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của T  a 2  2b 2 làA. 9 .B. 3 .D. 15 .C. 5 .Câu 35. Giá trị của sin 60 0  cos 30 0 bằng bao nhiêu ?A.3.2B.3.3.3C.D. 1 .  Câu 36. Cho tam giác ABC đều . Khi đó cos AB, BC  sin AC , CB là:A. 3 1.2B. 3 1.2C.3 1.2D.3 1.2Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tích vơ hướng của hai véc tơ AB  1; 4  và CD   3; 2  là:A. 8 .B. 5 .C. 8 .D. 11.Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A   2; 4  và B  1;1 . Tìm tọa độ điểm C sao chotam giác ABC là tam giác vuông cân tại B biết điểm C có hồnh độ dương.A.  4;0 B.  4;1C.  2; 2 D.  9;1Câu 39. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  AB 2  AC 2  BC 2A. AB. AC .2  AB 2  AC 2  2 BC .B. AB. AC 2 AB. AC  AB 2  AC 2  BC 2C. AB. AC .2 AB. AC   2  2 D. AB. AC  AB  AC  BC .Câu 40. Cho tam giác ABC vng tại A có BC  4a . Tập hợp điểm M thỏa mãn :   MA.MB  MA.MC  BC 2 là đường tròn bán kính bằng:A. a .B. 2a .C. 3a .D. 4a .Trang 4/5 - Mã đề 121 --------------- HẾT -------------[Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm]1.A11.C21.A31.D2.D12.D22.A32.A3.C13.C23.C33.CBẢNG ĐÁP ÁN4.A5.D6.B14.B15.D16.A24.D25.C26.A34.A35.B36.C7.B17.A27.B37.D8.B18.D28.C38.A9.C19.B29.C39.A10.A20.B30.A40.CTrang 5/5 - Mã đề 121

Video liên quan

Chủ Đề