Sách giáo khoa lớp 4 trang 5
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Bài 1 Tiết 13 trang 17 sgk Toán 4 Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 35 627 449; c) 82 175 263; b) 123 456 789; d) 850 003 200. Hướng dẫn giải: a) Số 35 627 449 đọc là: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu b) Số 123 456 789 đọc là: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín. Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn c) Số 82 175 263 đọc là: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba. Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn d) Số 850 003 200 đọc là: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm. Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu. Bài 2, bài 3 trang 17 Tiết 13 sgk Toán 4 Bài 2. Viết số, biết số đó gồm: a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị; b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị; c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị; d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị. Hướng dẫn giải: a) 5760342 b) 5706342 c) 50076342 d) 57634002 Bài 3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở trên bảng bên: a) Trong các nước đó: - Nước nào có dân số nhiều nhất? - Nước nào có dân số ít nhất? b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự ít lên đến nhiều.
Hướng dẫn giải: a) Trong số các nước nêu trên nước Ấn Độ có số dân nhiều nhất. - Nước Lào có dân số ít nhất b) Các nước có số dân xếp theo thứ tự từ ít đến nhiều là: Lào; Cam-pu-chia; Việt Nam; Liên Bang Nga; Hoa Kỳ; Ấn Độ Bài 4 Tiết 13 trang 17 sgk Toán 4 Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Hướng dẫn giải:
Bài 5 Tiết 13 trang 18 sgk Toán 4 Trong lược đồ dưới đây có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó: Hướng dẫn giải: Hà Giang có sáu trăm bốn mươi tám nghìn một trăm dân Hà Nội có ba triệu không trăm linh bảy nghìn dân Quảng Bình có tám trăm mười tám nghìn ba trăm dân Gia Lai có một triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm dân. Ninh Thuận có năm trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm dân. TP Hồ Chí Minh có năm triệu năm trăm mười bốn nghìn tám trăm dân. Cà Mau có một triệu một trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm dân. Giaibaitap.me Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|