Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(f(x 0))
Lời giải của GV Vungoi.vn Show Đặt \[t = f\left[ {\cos x} \right] - 1\], phương trình trở thành \[f\left[ t \right] = 0\]. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy \[f\left[ t \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = a \in \left[ { - 2; - 1} \right]\\t = b \in \left[ { - 1;0} \right]\\t = c \in \left[ {1;2} \right]\end{array} \right.\] Khi đó ta có: \[\left[ \begin{array}{l}f\left[ {\cos x} \right] - 1 = a \in \left[ { - \infty ; - 1} \right]\\f\left[ {\cos x} \right] - 1 = b \in \left[ { - 1;0} \right]\\f\left[ {\cos x} \right] - 1 = c \in \left[ {1;2} \right]\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left[ {\cos x} \right] = a + 1 \in \left[ { - 1;0} \right]\,\,\,\left[ 1 \right]\\f\left[ {\cos x} \right] = b + 1 \in \left[ {0;1} \right]\,\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right]\\f\left[ {\cos x} \right] = c + 1 \in \left[ {2;3} \right]\,\,\,\,\,\,\,\left[ 3 \right]\end{array} \right.\] Tiếp tục dựa vào đồ thị hàm số ta có: \[\left[ 1 \right] \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = {a_1} < - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ {1.1} \right]\\\cos x = {a_2} \in \left[ { - 1;0} \right]\,\,\,\,\left[ {1.2} \right]\\\cos x = {a_3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ {1.3} \right]\end{array} \right.\] Các phương trình [1.1], [1.3] vô nghiệm do \[ - 1 \le \cos x \le 1\], phương trình [1.2] có 2 nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {0;2\pi } \right]\]. \[\left[ 2 \right] \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x = {b_1} < - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ {2.1} \right]\\\cos x = {b_2} \in \left[ { - 1;0} \right]\,\,\,\left[ {2.2} \right]\\\cos x = {b_3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ {2.3} \right]\end{array} \right.\] Các phương trình [1.1], [1.3] vô nghiệm do \[ - 1 \le \cos x \le 1\], phương trình [1.2] có 2 nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {0;2\pi } \right]\]. \[\left[ 3 \right] \Leftrightarrow \cos x = {c_1} > 1 \Rightarrow \] Phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {0;2\pi } \right]\]. Những câu hỏi liên quan Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f[f[x]-m]=0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Cho hàm số y=f[x] liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f[f[x]-1 =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Cho hàm số y=f[x] liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f[f[x] - m] = 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f[x]]=0 bằng A. 7 B. 3 C. 5 D. 9 Cho hàm số y = f[x] có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f′[x] như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[x] = f[0] trên đoạn [−3;6] là A. 4 B. 3. C. 5. D. 2. Cho hàm số y = f [x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên Phương trình 3 f x - 4 = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 Cho hàm số y = f [x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 3 f x - 4 = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 Cho hàm số f[x] liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình f[f[x]-1] =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Cho hàm số y=f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình f[x]=ᴨ có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho hàm số f[x] liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f[f[x+1]]=m có ít nhất 6 nghiệm thực phân biệt ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. VietJack Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi. Cho hàm số \[y = f\left[ x \right] = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\;\left[ {a \ne 0} \right]\] có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \[f\left[ {f\left[ x \right]} \right] = 0\] có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ? A. B. C. D. Video liên quan
03/11/2021 7,550
Xem lời giải
Đáp án A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
fffx=0⇔ffx=0ffx=3+) ffx=0⇔fx=0fx=3⇔x=0x=3x=a0 |