So sánh bù 1 bù 2 năm 2024
Câu 3: Biểu diễn số thực 426 dưới dạng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit. Show 426 = 110101010 E = 127+8 = 10000111 3 1 3 0 2 3 2 2 2 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 S E M Biểu diễn số thực - 3050 dưới dạng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit. 3050 = 101111101010, E = 11 + 127 = 138 = 10001010 3 1 302322 2 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 S E M 31 30 23 22 2 1 01 1 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0S E M Biểu diễn số thực -3206 dưới dạng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit 3206 = 110010000110, E = 11 + 127 = 138 = 10001010 Câu 4: Tự làm Biểu diễn số thực -42,125 dưới dạng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit. Biểu diễn số thực -26,12 8 dưới dạng số có dấu chấm động chính xác đơn 32 bit. BT Chương 4: Mạch Lô-gic sốCâu 1: Dùng bản đồ Karnaugh rút gọn hàm và vẽ sơ đồ mạch của hàm f dùng các cổng AND và OR. Trả lời: CD AB 00 01 11 10 00 1 1 01 1 11 1 10 1 1 1 1 Sau khi nhóm: b) F(ABCD) = BD + CDc) S¬ ®å cæng NANDd) S¬ ®å cæng NOR**Câu 3: Tự làm
Karnaugh để rút gọn theo :
2. Cho hàm bool f(A, B, C, D) = ( A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D )( )( )( )( ) ,
3. Cho hàm bool f(A, B, C, D) = ∏(3, 4, 5, 7, 10, 12, 13) + D(8, 9, 11), Dùng bản đồ Karnaugh để :
11 01 00 10 x= x= x= x= x= x= x= x= Câu 4: Ví dụ 3 (Trang 121 – Giáo trình Kiến trúc máy tính. TS Vũ Đức Lung) Câu 5 : Thiết kế mạch dồn kênh 16-1 bằng 2 mạch dồn kênh 8-1 và 1 mạch dồn kênh 2- 1. Các mạch dồn kênh dùng dưới dạng sơ đồ khối. Câu 6: Thiết kế mạch dồn kênh 16-1 bằng 5 mạch dồn kênh 4-1. Các mạch dồn kênh dùng dưới dạng sơ đồ khối. Bài t p Ch ng 5ậ ươ : M ch tuâần tạ ựCâu 1: Thiết kế mạch tuần tự dùng mạch lật SR. Khi ngõ nhập x=0, trạng thái mạch lật không thay đổi. Khi x=1, dãy trạng thái là 11,10,01,00 và lặp lại. Trả lời: A B X A B SA RA SB RB 0 0 0 0 0 0 x 0 x 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 x x 0 0 1 1 0 0 0 x 0 1 1 0 0 1 0 x 0 0 x 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 x 0 x 0 1 1 1 1 0 x 0 0 1 SA:A B X A B DA DB0 0 0 0 0 0 00 0 1 1 1 1 10 1 0 0 1 0 10 1 1 1 0 1 01 0 0 1 0 1 01 0 1 0 0 0 01 1 0 1 1 1 11 1 1 0 1 0 1DA:=> DA = => DB= Câu 3: Dùng một flip-flop loại RS và các cổng cơ bản chuyển đổi thành một flip-flop loại JK Trà lời: Qn Qn+ 1 J K R S 0 0 0 X X 0 0 1 1 X 0 1 1 0 X 1 1 0 1 1 X 0 0 X R JK Qn 00 01 11 10 0 x x 1 1 1 R= KQ S JK Qn 00 01 11 10 0 1 1 1 x x S = JQBài tập chương 6: Kiến trúc bộ lệnhBài 6,7,8 trang 216 – Giáo trình Kiến trúc máy tính – TS. Vũ Đức Lung Bài tập chương 7: Tổ chức bộ xử lýCâu 1 : Gi s máy tính có các thanh ghi R0 = 1800, R1 = 1600, R2 = ả ử 1400 và giá tr t i ô nh ị ạ ớ M(1900) = 100, M(100) = 130 (các sôố trong h th p phân). ệ ậ Máy tính s d ng l nh hai toán h ng ử ụ ệ ạ có d ng: ạ L NH Toán_h ng_đích, Toán_h ng_nguốầnỆ ạ ạ Hãy cho biếốt đ a ch th c c a b nh câần truy c p đếốn và giá tr ị ỉ ự ủ ộ ớ ậ ị các thanh ghi khi th c hi n các ự ệ l nh sau: ệ a) ADD R1, 200(R2) //R1 ← R1+M[200+R2] = 1400+M[200+1200]=1400+50= b) MOVE 500(R0), R2 // M[500+1600] ← R2; M[2100] ← 1200 c) ADD R1, @(R1) // R 1 R ← 1 + M(M(R1)) = 1400+M(M(1400)) = 1400+M(50) = // 1400+230 = 1630 d) LOAD R1, 1400 //R1 ← 1400 e)
Ví dụ: số nguyên −5 ở hệ thập phân được biểu diễn trong máy tính theo phương pháp bù 2 như sau (với mẫu 8 bit): Bước 1: xác định số nguyên 5 ở hệ thập phân được biểu diễn trong máy tính là: 0000 0101. Bước 2: đảo tất cả các bit nhận được ở bước 1. Kết quả sau khi đảo là: 1111 1010. Bước 3: cộng thêm 1 vào kết quả thu được ở bước 2: kết quả sau khi cộng: 1111 1011. Bước 4: vì là biểu diễn số âm nên bit bên trái cùng luôn giữ là 1. Vậy với phương pháp bù 2, số −5 ở hệ thập phân được biểu diễn trong máy tính như sau: 1111 1011.
Quảng cáo Xem thêm lời giải bài tập Tin học lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, ngắn gọn khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |