Sục 2 24 lít khí clo đktc vào dung dịch ki tính khối lượng i2 được tạo thành

Sục 2 24 lít khí clo đktc vào dung dịch ki tính khối lượng i2 được tạo thành
Gọi tên Al2(SO4)3 (Hóa học - Lớp 8)

Sục 2 24 lít khí clo đktc vào dung dịch ki tính khối lượng i2 được tạo thành

1 trả lời

Bài toán tính theo PTHH (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Sục 2.24 lit clo (đktc) vào 100 g dd NAI 45%.tính c% các chất trong dd sau phan ứng giả sử toàn bộ lượng iot tạo thành đã đc tách ra khỏi dung dịch

Các câu hỏi tương tự

Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2 thi giải phóng 76,2 gam H 2

Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng hết với KBr có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó (có D = 1,34 g/ml).

(1)Sở GD&ĐT Lâm Đồng Trường THPT Hòa Ninh Tổ Hóa - Lí. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 NĂM HỌC 2013-2014 Môn học : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút; (20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thi 209. Họ, tên thí sinh:...................................................................Lớp10A............. Điểm Nhận xét của giáo viên TL TN TĐ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau: A. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. A hoặc B , C . Câu 2: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Cl2 và dung dịch NaBr. C. I2 và dung dịch NaCl. D. Br2 và dung dịch NaI. Câu 3: Dãy Halogen nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa? A. F2, Cl2, I2, Br2. B. F2, Cl2, Br2, I2. C. Cl2, Br2, I2, F2. D. I2, Br2, Cl2, F2. Câu 4: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là A. -1. B. +1. C. +1 và -1 D. 0 Câu 5: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. cho hỗn hợp tác dụng với Br2. B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. nung nóng hỗn hợp. Câu 6: Tìm câu đúng: A. Khí Flo khi cho vào nước được gọi là nước Flo. B. Flo thể hiện số oxi hóa trong hợp chất là: -1, +1, +3, +5, +7. C. Flo là chất oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với tất cả các phi kim D. Axit Flohidric có thể ăn mòn được thủy tinh Câu 7: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. Cu(OH)2, Cu, CuO. B. NaOH, Al, CuSO4 . C. NaOH, Al, CaCO3. D. CaO, Cu, Fe . Câu 8: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi tạo thành là (Cho Ca = 40, Cl = 35.5, O = 16) A. 190,5g B. 355g. C. 317,5g. D. 254g. Câu 9: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là A. HI B. HCl C. HBr D. HF Câu 10: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là (Cho Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16) A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.. (2) Câu 11: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe B. Ag C. Zn D. Cu. Câu 12: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là A. 22,1g. B. 8,2g. C. 9,4g. D. 10g. Câu 13: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 +2HBr Brom đóng vai trò là A. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử . B. Chất khử. C. Chất oxi hóa . D. Không là chất oxi hóa không là chất khử. Câu 14: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng,ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO, D. NaCl, NaClO3, Câu 15: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh: A. SO2 B. H2 C. O2. D. Cl2. Câu 16: Dïng b×nh thuû tinh cã thÓ chøa ®ưîc c¸c dung dÞch axit trong d·y nµo díi ®©y? A. HCl, H2SO4, HF, B. HCl, H2SO4, HF C. H2SO4, HF, HNO3 D. HCl, H2SO4, HNO3 Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là A. ns2 np5. B. ns2 np4 C. (n – 1)d10 ns2 np5 D. ns2 np6 Câu 18: Trong nước clo có chứa các chất: A. HCl, Cl2 B. HCl, HClO C. Cl2 D. HCl, HClO, Cl2 Cõu 19: Có ba bình không ghi nhãn, mỗi bình đựng một trong các dung dịch NaCl, NaBr và NaI. Dùng duy nhất một thuục thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình ? A. Hå tinh bét. B. Dd brom C. Dd AgNO3 D. Dung dịch NaOH Câu 20: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là(Cho Fe = 56, Cu = 64) A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) MnO2 ⃗ (1) Cl2 ⃗ (2) CaOCl2 HCl ⃗ 3⃗ (4 ) FeCl2 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. a) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? b).Tính khối lượng muối tạo thành ? cho MCu=64, MMg=24, MFe=56 phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5. 6 7 8 9 10. 11 12 13 14 15. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. 16 17 18 19 20. (3)

Sục từ từ 2,24 lít khí Cl2 ở đktc vào 100 ml dung dịch X chứa KBr 1M và KI 3M. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Tính m