Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca HCO32

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm (a) mol NaOH và (b) mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ (a : b) tương ứng là


Câu 62936 Vận dụng

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm (a) mol NaOH và (b) mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca HCO32

Tỉ lệ (a : b) tương ứng là


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

+ nCaCO3 max = nCa(OH)2 = b = ?

+ Tại nCO2 = 0,7 mol: Phản ứng tạo Ca(HCO3)2 và NaHCO3

BTNT "Ca": nCa(HCO3)2 = nCa(OH)2 = ?

BTNT "C": nCO2 = 2nCa(HCO3)2 + nNaHCO3 => nNaHCO3 = ?

BTNT "Na": nNaOH = nNaHCO3 = a = ?

Từ đó xác định được tỉ lệ a : b

Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết

...

Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?

A. MgCl2

B. Ca(OH)2

C. Ca(HCO3)2

D. NaOH

Các câu hỏi tương tự

(a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.

(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Cho các thí nghiệm sau:

(b). Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.

(d). Cho một miếng nhôm vào nước vôi trong (dư) rồi sục khí CO2 vào.

Cho các thí nghiệm sau:

(b). Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.

(d). Cho một miếng nhôm vào nước vôi trong (dư) rồi sục khí CO2 vào.

(1) Cho Ca(HCO2)2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.

(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.

Cho các thí nghiệm sau

(a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua

(b) Cho F e C l 2  vào dung dịch A g N O 3

(c) Cho C a ( O H ) 2  vào M g ( H C O 3 ) 2

(d) Sục khí N H 3  vào dung dịch hỗn hợp C u C l 2 và  A l C l 3

(e) Cho một miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sục khí C O 2  vào

Tổng số thí nghiệm có khả năng tạo kết tủa là :

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

Tiến hành các thí ngiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.          

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.          

(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.                      

(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :

A. 5.

B. 7.

C. 8.  

D. 6

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.          

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.          

(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.                       

(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.          

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.          

(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.                      

(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là : 

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6