Tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo nữ
Show
Nếu ai chưa biết tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo thì hãy cùng mình khám phá thôi nào. 1. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): CapricornTính cách đặc trưng của cung Ma Kết 2. Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): AquariusTính cách đặc trưng cung Bảo Bình 3. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): PiscesTính cách đặc trưng của cung Song Ngư 4. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): AriesTính cách đặc trưng của cung Bạch Dương + arrogant: ngạo mạn 5. Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): TaurusTính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu 6. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): GeminiTính cách đặc trưng của cung Song Tử 7. Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): CancerTính cách đặc trưng của cung Cự Giải 8. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): LeoTính cách đặc trưng của cung Sư Tử 9. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): VirgoTính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ 10. Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): LibraTính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình 11. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): ScorpioTÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết 12. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): SagittariusTính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã
|