Thì hiện tại tiếp diễn Công thức
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong 12 thì bắt buộc bạn cần biết khi học tiếng Anh, cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu kĩ hơn về cách dùng thì này nhé. Show
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là bài học tiếp theo về các thì trong tiếng Anh mà chắc chắn các bạn cần tìm hiểu kỹ và ghi nhớ. Trong bài viết này, Anh ngữ Ms Hoa sẽ giới thiệu khái niệm, công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn để giúp các bạn củng cố kiến thức ngữ pháp TOEIC vững chắc hơn nhé. #1. KHÁI NIỆMThì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). Ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn #2. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
#3. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN NHƯ THẾ NÀO?➣ Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nóiVí dụ:
They are watching TV now ➣ Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nóiVí dụ:
He is reading "Gone with the wind" ➣ Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương laiVí dụ:
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. ➣ Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “always”Ví dụ:
They are always arguing ➣ Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
The children are growing quickly ➣ Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó
These days most people are using email instead of writing letters ➽➽ Tổng hợp Ngữ pháp trong TOEIC - Học để chiếm trọn 990 TOEIC ✌ #4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT➣ Trạng từ chỉ thời gian
Ví dụ:
It is raining now ➣ Trong câu có các động từ
Keep silent! Ví dụ:
Keep silent! The baby is sleeping
Trong phần trước (Simple Present) chúng ta đã được tìm hiểu sơ qua về các thành phần trong câu, chúng ta đã phần nào hình dung được thế nào là chủ từ, tân ngữ, động từ tobe, trợ động từ, chia động từ... vì vậy, bài lần này rất nhẹ nhàng. Trong thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta được gặp một gương mặt mới: V-ing. * V-ing là gì? - V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing". Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó. Ví dụ:
=> I am drinking water. (Tôi đang uống nước.) Những động từ không chia ở Hiện tại tiếp diễn: Lưu ý: Có một số động từ không dùng ở thể tiếp diễn như like, want, need... Ví dụ: - I like this book. (đúng) - I’m liking this book. (sai)
Xem thêm bài viết về các thì khác: #5. BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNBài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8...... Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau: 1. A: I saw Brian a few days ago. B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do) A: He's at university. B: ? (what / he / study) A: Psychology. B: ..... ...... . it? (he / enjoy) A: Yes, he says it's a very good course. 2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go) B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get) A: What about Daniel? Is he OK? B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy). He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin) Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing) 1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work. 2. Let's go out now .....It isn’t ranin.. (it / rain) any more. 3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it. 4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a great t ime and doesn't want to come back. 5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch. 6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn) Japanese 7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to each other. 8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest. 9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off. 10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is? Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau: start - get - increase - change - rise 1. The population of the world ...increasing...very fast. 2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same. 3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse. 4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive. 5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong. Bài tập 5: Hoàn thành câu 1. I/ wash / my hair. => ..................................................................................................... 2. It/ snow. => ...................................................................................................... 3. They/ sit/ on the bench. => ............................................................................................ 4. It/ rain/ very hard. => .............................................................................................. 5. She/ learn/ English. => .................................................................................................. 6. He/ listen/ to the radio. => .................................................................................................. 7. We/ smoke/ in the class. => ............................................................................................ 8. I/ read/ a newspaper. . => ............................................................................................ 9. You/ watch/ T.V? => ............................................................................................ 10. What/ you/ do? => ............................................................................................ 11. What/ Sam and Anne/ do? => ............................................................................................ 12. It/ rain/ ? => ............................................................................................ 13. That clock/ work? => ............................................................................................ 14. You/ write/ a letter. => ............................................................................................ 15. Why/ you/ run ? => ............................................................................................ Bài tập 6: Chọn đáp án đúng: 1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain. a. is starting b. are starting c. am starting d. start 2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate. a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying c. are making/ am trying d. is making/ am trying 3. Why are all these people here? What ......................... ? a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening 4. Your English ................. . How do you learn? a. is improving b. are improving c. improve d. improving 5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work. a. is trying b. are trying c. trying d. am trying 6. Let’s go out now. It ................... any more. a. am raining b. is raining c. are raining d. raining 7. You can turn off the radio. I ............. to it. a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening 8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back. a. is haveing b. are having c. am having d. is having 9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch. a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating 10. Andrew has just started evening classes. He ................. German. a. are learning b. is learning c. am learning d. learning 11. The workers ................................a new house right now. a. are building b. am building c. is building d. build 12. Tom ............................. two poems at the moment? a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing 13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct 14. He .......................... his pictures at the moment. a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t painting 15. We ...............................the herbs in the garden at present. a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting 16. They ........................ the artificial flowers of silk now? a. are.......... makeing b. are......... making c. is........... makeing d. is ........... making 17. Your father ...............................your motorbike at the moment. a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair 18. Look! The man ......................... the children to the cinema. a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing 19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us. a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains 20. They ………… …….. tomorrow. a. are coming b. is coming c. coming d. comes #6. ĐÁP ÁNBài 1: 2 - e 3 - g 4 - a 5 - d 6 – h 7 – b 8 - c Bài 2: 1. What is he studying? / Is he enjoying? 2. How is your new job going / it is getting / he isn't enjoying / he is beginning Bài 3: 3. I'm not listening / I am not listening 4. She's having / She is having 5. I'm not eating / I am not eating 6. He's learning / He is learning 7. They aren't speaking / They're not speaking / They are not speaking . 8. I'm getting / I am getting 9. isn't working I 's not working / is not working 10. I'm looking / I am looking Bài 4: 2. is changing 3. 's getting / is getting 4. is rising 5. is starting Bài 5: 1. I’m washing my hair. 2. It’s snowing. 3. They’re sitting on the bench. 4. It’s raining very hard. 5. She’s learning English. 6. He’s listening to the radio. 7. We’re smoking in the class. 8. I’m reading a newspaper. 9. Are you watching TV? 10. What are you doing? 11. What are Sam and Anne doing? 12. Is it raining? 13. Is that clock working? 14. You’re writing a letter. 15. Why are you running? Bài 6:
Hy vọng với những kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và bài tập thực hành trên đây, cô Hoa tin rằng các bạn đã nắm rõ cách dùng thì này khi sử dụng ngữ pháp tiếng Anh nói chung và khi làm bài TOEIC Reading nói riêng. Chúc các bạn học tốt! ^.^ |