Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Toyota Corolla Cross 2023 – Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, tin khuyến mãi, giá xe và giá lăn bánh Toyota Cross mới nhất tháng. Toyota Corolla Cross 2023 ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 08/2020, Toyota Cross mang đến cho thị trường Việt Nam 3 phiên bản với mức giá niêm yết giao động từ khoảng 720 – 918 triệu đồng. Toyota Cross về Việt Nam và được định vị tại phân khúc SUV cỡ trung, cạnh tranh với các đối thủ đáng gờm

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Dòng xe SUV cỡ vừa (B+, C-) của Toyota vừa có một năm 2022 thành công ngoài mong đợi tại Việt Nam với doanh số vô cùng ấn tượng: 18411 xe. Toyota Cross đứng thứ 4 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường

Bước sang năm 2023, chiếc SUV nhà Toyota hứa hẹn có nhiều cải tiến mới. Tại các thị trường Nhật hay Châu Âu, Toyota Cross đã có một vài nâng cấp nhỏ từ cuối năm 2022. Còn tại Đông Nam Á, mẫu xe này có thêm phiên bản Toyota Corolla Cross GR Sport 2023.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Cross 2023 giao động từ 720 – 910 triệu đồng. Mẫu xe đến từ Nhật Bản có 3 phiên bản mở bán tại Việt Nam cùng 2 phiên bản màu sắc khác nhau, nếu khách hàng mua xe màu ngọc trai sẽ phải trả thêm 8 triệu, cụ thể như sau:

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TOYOTA COROLLA CROSS  MỚI NHẤT 2023
Phiên bản Giá xe niêm yết
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) 918.000.000
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) 910.000.000
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) 828.000.000
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) 820.000.000
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) 728.000.000
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) 720.000.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross sẽ giống các mẫu xe mở bán tại thị trường Việt Nam khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 944.000.000 944.000.000 944.000.000 944.000.000 944.000.000
Phí trước bạ 113.280.000 94.400.000 113.280.000 103.840.000 94.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.079.617.000 1.060.737.000 1.060.617.000 1.051.177.000 1.041.737.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 936.000.000 936.000.000 936.000.000 936.000.000 936.000.000
Phí trước bạ 112.320.000 93.600.000 112.320.000 102.960.000 93.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.070.657.000 1.051.937.000 1.051.657.000 1.042.297.000 1.032.937.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 854.000.000 854.000.000 854.000.000 854.000.000 854.000.000
Phí trước bạ 102.480.000 85.400.000 102.480.000 93.940.000 85.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 978.817.000 961.737.000 959.817.000 951.277.000 942.737.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 846.000.000 846.000.000 846.000.000 846.000.000 846.000.000
Phí trước bạ 101.520.000 84.600.000 101.520.000 93.060.000 84.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 969.857.000 952.937.000 950.857.000 942.397.000 933.937.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 754.000.000 754.000.000 754.000.000 754.000.000 754.000.000
Phí trước bạ 90.480.000 75.400.000 90.480.000 82.940.000 75.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 866.817.000 851.737.000 847.817.000 840.277.000 832.737.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 746.000.000 746.000.000 746.000.000 746.000.000 746.000.000
Phí trước bạ 89.520.000 74.600.000 89.520.000 82.060.000 74.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 857.857.000 842.937.000 838.857.000 831.397.000 823.937.000

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Toyota Corolla Cross 2023 có khuyến mại gì không?

Khách hàng chọn mua xe Toyota Corolla Cross sẽ được giảm ngay 10% phí bảo hiểm vật chất xe. Bên cạnh đó, mỗi đại lý tại địa phương sẽ có thêm các chương trình khuyến mại hấp dẫn khác dành cho khách mua xe Toyota Corolla Cross 2022. Những khách hàng có nhu cầu có thể tham khảo thêm

Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2023,

Thông số kỹ thuật Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross HV (Hybrid)
Nguồn gốc Nhập khẩu Nhập khẩu Nhập khẩu
Kiểu xe Crossover Crossover Crossover
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ 5 chỗ
Khối lượng toàn tải (kg) 1815 1815 1815
Kích thước DRC (mm) 4460 x 1825 x 1620 4460 x 1825 x 1620 4460 x 1825 x 1620
Chiều dài cơ sở 2640m) 2640m) 2640 9mm)
Khoảng sáng gầm (mm) 161 161 161
Bán kính vòng quay 5,2 (m) 5,2 (m) 5,2 (m)
Động cơ Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC Xăng lai điện (hybrid)
Dung tích 1798 (cc) 1798 (cc) 1798 (cc)/600V
Công suất tối đa 140Hp/6000 vòng/ phút 140Hp/6000 vòng/ phút 98Ps+72Ps
Mô-men xoắn 172 Nm/4000 vòng/ phút 172 Nm/4000 vòng/ phút 142 Nm+163 Nm
Hộp số CVT CVT eCVT
Dẫn động FWD FWD FWD
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4 EURO 4
Mâm xe 215/60 R17 225/50 R18 225/50 R18
Bình xăng 47 (lít) 47 (lít) 36 (lít)

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Nhằm mang đến sự lựa chọn thoải mái nhất về màu sắc ngoại thất, hãng đã phân phối ra thị trường phiên bản Corolla Cross 2023 với 7 tùy chọn màu sắc gồm: Kim loại, trắng, đen, xám, xanh dương và đỏ.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Ngoại thất Toyota Corolla Cross 2023

Ngoại thất Toyota Cross 2023 khá hầm hố và thể thao với các đường nét thiết kế mạnh mẽ. Tổng thể xe khá đồ sộ với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.640 cùng khoảng sáng gầm xe lý tưởng 161mm.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

 Đầu xe Toyota Cross 2023

Đầu xe Toyota Cross nổi bật lên giữa phân khúc với bộ tản nhiệt đồ sộ hình thang ngược phối lưới “mắc xích” bên trong, bộ tản nhiệt mới của Toyota Cross có đến 2 đường viền bao bọc bên ngoài giúp đầu xe chắc chắn hơn. Logo được nối tiếp bằng một đường crom khá sang trọng.

Nối tiếp với tản nhiệt là cụm đèn pha được thiết kế sắc sảo, vuốt nhẹ về phía sau với 2 tùy chọn Halogen và LED, đèn pha của Toyota Cross được tích hợp các tính năng hiện đại như: điều khiển đèn tự động, nhắc nhở đèn sáng, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Cản trước của Toyota Cross được thiết kế mở rộng sang hai bên kết hợp cùng bộ tản nhiệt giúp cho cái nhìn trực diện trở nên hầm hố hơn hẳn cho với phần còn lại của phân khúc. Bên trong cản trước chưa 2 đèn sương mù LED hình tròn truyền thống. Hai bên vẫn được thiết kế hốc hút gió nhỏ với phần nắp che mạ crom uốn lượn theo đường cong của đầu xe Toyota Cross 2023.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

 Thân xe Toyota Cross 2023

Nhìn từ bên hông, Toyota Cross sở hữu các đường nét rắn rỏi và cơ bắp, các đường dập nổi liên tục được sử dụng xuyên suốt từ đầu đến đuôi xe mang đến cảm giác linh hoạt và năng động cho Toyota Cross 2023.

Bộ lazang (mâm xe) của xe Toyota Cross là lazang 5 chấu kép tạo hình chữ “V” độc đáo có kích thước 17-18 inch, phần vòm bánh xe được ốp nhựa ẩn vào bên trong mang đến cái nhìn khỏe khoắn từ bên hông xe.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Trụ B và C trên Toyota Cross đều được sơn màu đen bóng để giúp phần thân xe trong dài hơn nhằm giảm bớt áp lực khi so kè cùng các mẫu xe cùng phân khúc như Hyundai Tucson, Mazda CX-5, CR-V.

Về trang bị được tích hợp ở thân xe Toyota Cross có thể kể đến như gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, riêng bản 1.8HV sẽ được trang bị thêm tính năng cảnh báo điểm mù rất hiện đại.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

 Đuôi xe Toyota Cross 2023

Đuôi xe Toyota Corolla Cross 2023 khá nở nang với các đường dập nổi mạnh mẽ. Từ trên xuống chúng ta có thể thấy xe trang bị đầy đủ vây cá mập, cánh lướt gió và đèn phanh ở trên cao. Cụm đèn hậu LED 2 bên được thiết kế thể thao và có độ họa tương tự như đèn pha ở phía trước và được nối tiếp thông qua một thanh ngang mạ crom sang trọng.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Phần cản sau được thiết kế to bản và ốp nhựa xung quanh giúp xe trong linh hoạt và thể thao hơn, bên trong còn chứa đèn phản quang giúp xe di chuyển ban đêm được an toàn hơn.

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2023

Ngoài những cải tiến trong thiết kế ngoại thất, Mẫu xe ô tô Toyota Corolla Cross còn mang đến một không gian tiện ích đẳng cấp bên trong mẫu xe này.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về thiết kế bảng taplo

Khi nhìn vào nội thất khoang lái, khách hàng không khỏi ngạc nhiên bởi những đường nét, phong cách bài trí nổi bật trên Xe Toyota Corolla Cross 2023. Bảng taplo được thiết kế một cách đơn giản nhưng không kém phần sang trọng và lịch lãm. Sự kết hợp của các viền mạ crom, chi tiết bọc da, màn hình cảm ứng lớn ở vị trí trung tâm càng làm cho không gian nội thất trên Toyota Corolla Cross trở nên hấp dẫn trong mắt người dùng.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về thiết kế Vô lăng

oyota Corolla Cross có vô lăng thiết kế dạng 3 chấu, bọc da cùng nhiều phím bấm tiện ích ở cả hai bên. Điều này giúp cho người lái dễ dàng thao tác trong quá trình điều khiển chiếc xe.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị ghế ngồi

Hệ thống ghế ngồi trên cả 3 phiên bản của Corolla Cross 2023 đều đã được trang bị bọc da cao cấp. Với chiều dài cơ sở không quá ấn tượng trong phân khúc, mẫu xe có không gian giữa các hàng ghế chưa thực sự thoải mái và khiến khách hàng hài lòng. Tuy nhiên, với sự linh động trong việc chỉnh điện 8 hướng hàng ghế phía trước, ngả, gập hàng ghế sau, tựa đầu và bệ tỳ tay giúp cho Corolla Cross mang đến sự thư thái cho khách hàng khi phải di chuyển một quãng đường dài.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị tiện ích

Những trang bị tiện ích trên Toyota Corolla Cross 2023 được đánh giá khá cao. So với các đối thủ trong phân khúc, mẫu xe tỏ vẻ không hề thua kém về những trang bị này. Các tính năng tiện ích nổi bật gồm có:

  • Cửa sồ trời
  • Màn hình cảm ứng hiện đại 9 inch
  • Hệ thống âm thanh 6-9 loa chất lượng
  • Tích hợp Apple CarPlay và Android Auto
  • Kết nối AUX/ USB/ Bluetooth/ Wifi/ HDMI
  • Khóa cửa từ xa và khởi động bằng nút bấm
  • Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về khoang hành lý

Với thể tích khoang hành lý đạt 440L khi chưa gập hàng ghế sau, Toyota Corolla Cross có thể giúp khách hàng mang những vật dụng cần thiết trong mỗi hành trình di chuyển của mình. Cùng với đó là khả năng gập hàng ghế sau giúp tăng không gian chứa đồ một cách tiện lợi.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị an toàn

Các tính năng an toàn trên Toyota Corolla Cross có thể giúp khách hàng yên tâm trong mỗi chuyến hành trình của mình. Cụ thể các tính năng này bao gồm:

  • Túi khí: 7 chiếc
  • Tính năng kiểm soát hành trình chủ động;
  • Cảnh báo va chạm phía trước;
  • Bật/ tắt đèn pha tự động;
  • Hỗ trợ lệch làn đường;
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; BA
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc;
  • Đèn báo phanh khẩn cấp;
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau;
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang;
  • Cảnh báo điểm mù;
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo;

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Động cơ và an toàn trên Toyota Corolla Cross 2023

Toyota Cross 2023 mang đến cho ra mắt 2 phiên bản động cơ khác nhau, một động cơ xăng sử dụng chung cho bản 1.8G và 1.8V, một động cơ xăng lai điện (Hybrid) sử dụng cho bản cao cấp nhất 1.8HV, trang bị an toàn cũng sẽ có nhiều khác biệt giữa các phiên bản. Cụ thể như sau:

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023

Động cơ Toyota Cross 2023 bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV

Toyota Cross 2023 được sản xuất với 2 phiên bản động cơ khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phiên bản Toyota Cross 1.8G và 1.8V được trang bị: động cơ xăng 2ZR-FXE, dung tích 1.8L, phun xăng điện tử, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất tối đa lên đến 140 mã lực, momen xoắn cực đại 175Nm, đi kèm với hộp số vô cấp CVT.
  • Phiên bản Toyota Cross 1.8HV được trang bị: động cơ xăng lai điện (Hybrid) cho công suất tối đa 72 mã lực, cộng thêm 40 mã lực từ mô tơ điện, tổng cộng là 112 mã lực, momen xoắn cực đại 163Nm, đi kèm với động cơ này là hộp số vô cấp e-CVT.

2 khối động cơ này giúp Toyota Corolla Cross 2023 có thể thoải mái di chuyển từ cung đường đô thị đền ngoài đô thị, mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và khả năng bức tốc vô cùng mạnh mẽ.

Liên Hệ Mua Xe

Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội

Hotline: 0982.96.93.96

Xem Nhanh

  • Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 bao nhiêu?
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) tạm tính
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) tạm tính
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) tạm tính
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) tạm tính
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) tạm tính
  • Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) tạm tính
  • Toyota Corolla Cross 2023 có khuyến mại gì không?
  • Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Cross 2023,
  • Ngoại thất Toyota Corolla Cross 2023
  •  Đầu xe Toyota Cross 2023
  •  Thân xe Toyota Cross 2023
  •  Đuôi xe Toyota Cross 2023
  • Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2023
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về thiết kế bảng taplo
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về thiết kế Vô lăng
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị ghế ngồi
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị tiện ích
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về khoang hành lý
  • Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023 về trang bị an toàn
  • Động cơ và an toàn trên Toyota Corolla Cross 2023
  • Động cơ Toyota Cross 2023 bản 1.8G, 1.8V và 1.8HV