Thừa lệnh giám đốc tiếng anh là gì

Cơ quan tôi đang soạn thảo Quy chế công tác văn thư lưu trữ, đề nghị TVPL - Giải thích Thuật ngữ pháp lý "Thừa ủy quyền " là gì? - Điều kiện, thủ tục, nội dung, văm bản và thẩm quyền ký Thừa ủy quyền(viết tắt là TUQ) trong các văn bản? Chân thành cảm ơn Nguyễn Hữu Đại - Giám đốc Phòng HCQT SaiGon Co-op

Thừa lệnh giám đốc tiếng anh là gì

Chào anh Đại,

Thuật ngữ "Thừa Ủy quyền" đa phần áp dụng cho cơ quan Nhà nước, sự nghiệp (Thừa lệnh, Ký thay, Thừa ủy quyền,...)

Trong trường hợp đặc biệt, người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể uỷ quyền cho một cán bộ phụ trách dưới mình một cấp ký thừa uỷ quyền (TUQ.) một số văn bản mà mình phải ký. Việc giao ký thừa uỷ quyền phải được quy định bằng văn bản và giới hạn trong một thời gian nhất định. Người được uỷ quyền không được uỷ quyền lại cho người khác ký.

Còn đối với doanh nghiệp thì đây là hình thức Ủy quyền của người đại diện pháp luật cho người khác thông qua Văn bản ủy quyền được lập quy định rõ về thẩm quyền, phạm vi quyền hạn, thời hạn của việc ủy quyền để người khác nhân danh, thay mặt mình ký kết/thực hiện các công việc trong phạm vi được ủy quyền.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɜː/
    Thừa lệnh giám đốc tiếng anh là gì
    Hoa Kỳ[ˈpɜː]

Danh từ[sửa]

per /ˈpɜː/

  1. Mỗi. per annum — mỗi năm per diem (day) — mỗi ngày per mensem (month) — mỗi tháng per caput (capita) — mỗi đầu người a shilling per man — mỗi người một silinh
  2. Bởi, bằng, qua. per steamer — bằng tàu thuỷ per rail — bằng xe lửa per post — qua bưu điện
  3. Do (ai làm, gửi... ), theo. per Mr. Smith — do ông Xmít gửi per procurationem — ((viết tắt) per proc; per pro; p.p) theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh per se — do bản thân nó, tự bản thân nó settlement per contra — sự giải quyết trái ngược lại as per usual — theo thường lệ, như thói quen

Tham khảo[sửa]

  • "per". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Per Procurationem là gì? (hay Theo Quyền Được Ủy Nhiệm; Do Ủy Quyền; Ký Thay; Thừa Ủy Nhiệm; Thừa Lệnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Per Procurationem là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Per Procurationem / [Ltinh] Theo Quyền Được Ủy Nhiệm; Do Ủy Quyền; Ký Thay; Thừa Ủy Nhiệm; Thừa Lệnh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục