Tiếng anh lớp 3 trang 34

  • Tiếng anh lớp 3 trang 34
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a that Who is that
e yes Yes, it is

Hướng dẫn dịch:

Kia là ai vậy?

Vâng, đúng vậy.

2. Listen and write (Nghe và viết.)

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. Is that your friend?

2. Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó có phải là bạn của bạn không?

2. Đúng vậy.

3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Bài nghe:

Who’s that?    

It's Linda.   

It's Linda.

Is she your friend?      

Yes, she is.

Yes, she is.

Who are they?          

They're Nam and Mai.

They're Nam and Mai.

Are they your friends?

Yes, they are.

Yes, they are.

Are Mary and Linda your friends?

Yes, they are.

Yes, they are.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Đó là ai vậy?    

           

Đó là Linda.

Đó là ai vậy?      

           

Đó là Linda.

Cô ấy là bạn của bạn phải không?  

 

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

Họ là ai vậy?          

                     

Họ là Nam và Mai.

Họ là Nam và Mai.

Họ là bạn của bạn phải không?  

 

Vâng, đúng vậy.               

                     

Vâng, đúng vậy.

Mary và Linda là bạn của bạn phải không?  

 

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.

4. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c: Who's that?

It's Tony.

2 - d: Is that your friend?

No, it isn't.

3 - b: Who are they?

They're Peter and Linda.

4 - a: Are they your friends?

Yes, they are.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là ai vậy?

Đó là Tony.

2. Đó là bọn của bạn phải không?

Không, không phải.

3. Họ là ai vậy?

Họ là Peter và Linda.

4. Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.

5. Circle the correct words. (Khoanh tròn vào từ đúng).

1. Mai, this is my friend.

2. Who are they?

3. Are Peter and Mary your friends?

4. Yes, they are my friends.

5. No, they aren’t my friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai, đây là bạn của mình.

2. Họ là ai?

3. Peter and Mary là bạn của bạn phải không?

4. Vâng, họ là bạn của tôi.

5. Không, họ không phải là bạn của tôi.

6. Project (Dự án).

Hướng dẫn dịch:

Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em.

Các em có thể trình bày dự án của mình trước lớp như sau: Các em có thể thu thập một số hình của các bạn trong lớp (hoặc trong nhóm làm project của mình), dán tấm hình đó vào tờ giấy trống (có thể là tờ giấy A4) rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo về project của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng anh đã học để trình bày project của mình cho thật ấn tượng.

Mẫu:

This is Minh, and this is Duong.

Minh is eight years old and Duong is eight years old, too.

They're my friends. And they're your friends, too.

Thank you.

Hướng dẫn dịch:

Đây là Minh, và đây là Dương.

Minh 8 tuổi và Dương cũng 8 tuổi.

Họ là bạn của tôi. Và họ cũng là bạn của bạn.

Cảm ơn các bạn.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 3 trang 34

Tiếng anh lớp 3 trang 34

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-are-they-your-friends.jsp

  • Tiếng anh lớp 3 trang 34
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

pl plane She has a plane.
sh ship Do you have a ship?

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có một chiếc máy bay.

Bạn có chiếc thuyền nào không?

2. Listen and write. (Nhìn và viết).

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda có một chiếc thuyền.

2. Anh của tôi không có máy bay.

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe:

DO YOU HAVE A DOLL?

Do you have a doll?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Does he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Does she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

BẠN CÓ CON BÚP BÊ NÀO KHÔNG?

Bạn có con búp bê nào không?

Có, tôi có. Có tôi có.

Bạn có chiếc ô tô nào không?

Không, tôi không có. Không, tôi không có.

Anh ấy có bộ xếp hình nào không?

Có, anh ấy có. Có, anh ấy có.

Anh ấy có cái máy bay nào không?

Không, anh ấy không có. Không, anh ấy không có.

Cô ấy có con rô-bốt nào không?

Có, cô ấy có. Có, cô ấy có.

Cô ấy có con gấu bông nào không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ấy không có.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

1. toys 2. orange 3. two 4. ship 5. green

Hướng dẫn dịch:

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá cây.

5. Write about you. (Viết về em).

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a puzzle.

3. Yes, he does.

4. He has a robot, a car and a ship.

Hướng dẫn dịch:

1. Vâng, tôi có.

2. Tôi có một con búp bê, một chú gấu bông và một bộ xếp hình.

3. Vâng, anh ấy có.

4. Anh ấy có một chú robot, một chiếc ô tô và một con tàu.

6. Project. (Dự án.)

Make a paper toy (làm một món đồ chơi giấy)

Hướng dẫn dịch:

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy? (Bạn có đồ chơi bằng giấy không?)

Yes, I do. This is my paper plane. (Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.)

It's big / small. (Nó lớn / nhỏ.)

It's green / red. (Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 3 trang 34

Tiếng anh lớp 3 trang 34

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-do-you-have-any-toys.jsp