tricky
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tricky
Phát âm : /'triki/
+ tính từ
- xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới
- a tricky old sharper
thằng cha cáo già
- a tricky old sharper
- phức tạp, rắc rối [công việc...]
- a tricky problem in mathematics
một bài toán rắc rối
- a tricky problem in mathematics
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
catchy slippery
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tricky"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tricky":
thrice trace track trashy trek trias trice trick trickish tricksy more... - Những từ có chứa "tricky" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ba que bịp bợm cáo già éo le gian
Lượt xem: 473
Từ: tricky
/'triki/
-
tính từ
xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới
a tricky old sharper
thằng cha cáo già
-
phức tạp, rắc rối [công việc...]
a tricky problem in mathematics
một bài toán rắc rối
more tricky
it's tricky
particularly tricky
tricky task
tricky one
tricky stewart