Trồng cây gây rừng tiếng anh là gì

Search Query: reforestation


* danh từ
- sự trồng cây gây rừng lại


sự tái trồng rừng ; trồng rừng ; việc trồng rừng ;

sự tái trồng rừng ; trồng rừng ; việc trồng rừng ;


reforestation; re-afforestation

the restoration [replanting] of a forest that had been reduced by fire or cutting


* danh từ
- sự trồng cây gây rừng lại

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Bản dịch và định nghĩa của trồng cây gây rừng , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 2 câu dịch với trồng cây gây rừng .

trồng cây gây rừng

+ Thêm bản dịch Thêm trồng cây gây rừng

"trồng cây gây rừng" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • afforest verb

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • forest verb noun

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " trồng cây gây rừng " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "trồng cây gây rừng" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Các vùng núi khác có thể truy cập được trồng cây gây rừng, chủ yếu là với cây gỗ thông, mahoe và gỗ gụ.

Other accessible mountain areas are being reforested, mainly with pines, mahoe and mahogany.

WikiMatrix

Các loại cây trồng quan trọng ở các vùng rừng miền núi bao gồm trà và cà phê, và việc khai thác các loại gỗ quý gây ra những thay đổi đối với cấu trúc rừng.

Significant crops in montane forest zones include tea and coffee, and the logging of unique species causes changes to the forest structure.

Các vùng núi khác có thể truy cập được trồng cây gây rừng, chủ yếu là với cây gỗ thông, mahoe và gỗ gụ.

Other accessible mountain areas are being reforested, mainly with pines, mahoe and mahogany.

WikiMatrix

Các loại cây trồng quan trọng ở các vùng rừng miền núi bao gồm trà và cà phê, và việc khai thác các loại gỗ quý gây ra những thay đổi đối với cấu trúc rừng.

Significant crops in montane forest zones include tea and coffee, and the logging of unique species causes changes to the forest structure.

Chủ Đề